Bóng đá trung quốc xếp hạng bao nhiêu thế giới năm 2024

Ngày 4/4, FIFA công bố bảng xếp hạng mới nhất. Đội tuyển Việt Nam trở thành đội bị trừ điểm nhiều nhất thế giới khi mất 30,04 điểm, còn 1164,54 điểm. Trong tháng 3 vừa qua, đội tuyển thua hai trận liền trước đối thủ xếp dưới là Indonesia. Đội bóng xứ vạn đảo cũng trở thành đội tuyển được cộng nhiều điểm nhất thế giới, với tổng 1102,7 điểm.

Bên cạnh đó, đội tuyển Việt Nam cũng là đội tuyển tụt nhiều bậc nhất khi bị trừ 10 bậc, xuống vị trí thứ 115 thế giới. Đây là vị trí thấp nhất của bóng đá Việt Nam trong 6 năm qua. Ngược lại, Indonesia tăng nhiều bậc nhất khi từ vị trí thứ 142 lên 134.

Hai trận thua trước Indonesia ảnh hưởng lớn đến thứ hạng của tuyển Việt Nam.

Đội tuyển Việt Nam đứng thứ ba bảng đấu với 3 điểm, kém Indonesia 4 điểm. Ở hai lượt cuối, tuyển Việt Nam gặp lần lượt Iraq và Philippines. Sau hai trận thua vừa qua, Liên đoàn bóng đá Việt Nam và HLV Troussier đồng ý chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.

Ở khu vực châu Á, đội tuyển Việt Nam xuống vị trí thứ 19 thế giới. Thứ hạng thấp ảnh hưởng đến lợi thế bốc thăm tại các giải đấu quốc tế sau này của tuyển Việt Nam. Đứng đầu châu Á là đội tuyển Nhật Bản. Xếp phía sau là các đội tuyển Iran, Hàn Quốc, Australia, Qatar, Ả Rập Xê Út,....

Ở khu vực Đông Nam Á, đội tuyển Việt Nam tiếp tục xếp sau Thái Lan. Đội tuyển xứ chùa vàng vẫn giữ vị trí 101, với 1208,93 điểm. Thái Lan tăng 2,21 điểm sau một trận thắng và một trận thua trước Hàn Quốc. Indonesia, Malaysia, Philippines là các đội tuyển xếp lần lượt phía sau tuyển Việt Nam.

Trên thế giới, đội tuyển Argentina vẫn dẫn đầu với 1858 điểm. Đội tuyển Pháp xếp sau với 1840,59 điểm. 3 vị trí tiếp theo thuộc về Bỉ, Anh và Brazil.

Các đội tuyển chỉ có thể thay đổi thứ hạng ít nhất cho đến tháng 6 tới, khi loạt trận quốc tế trở lại.

Ngày cập nhật

Các đội không hoạt động trong hơn bốn năm không xuất hiện trên bảng

Thứ hạng Việt Nam: 115

TT

Đội

Tổng điểm

Điểm trước
+/-
Khu vực1

Argentina

18581855.22.80Nam Mỹ2

France

1840.591845.44-4.85Châu Âu3

Belgium

1795.231798.46-3.23Châu Âu4

Anh

1794.91800.05-5.15Châu Âu5

Brazil

1788.651784.094.56Nam Mỹ6

Portugal

1748.111745.063.05Châu Âu7

Netherlands

1742.291745.48-3.19Châu Âu8

Spain

1727.51732.64-5.14Châu Âu9

Italy

1724.61718.825.78Châu Âu10

Croatia

1721.071717.573.50Châu Âu11

Hoa Kỳ

1681.131661.719.43Bắc Trung Mỹ12

Colombia

1664.281655.298.99Nam Mỹ13

Morocco

1661.421663.39-1.97Châu Phi14

Mexico

1661.111652.78.41Bắc Trung Mỹ15

Uruguay

1659.391665.99-6.60Nam Mỹ16

Germany

1644.211631.2212.99Châu Âu17

Senegal

1624.731620.743.99Châu Phi18

Nhật Bản

1621.881614.337.55Châu Á19

Thuỵ Sĩ

1616.411613.442.97Châu Âu20

Iran

1613.961608.235.73Châu Á21

Denmark

1602.721601.311.41Châu Âu22

Ukraine

1568.861553.3515.51Châu Âu23

Hàn Quốc

1563.991566.21-2.22Châu Á24

Australia

1563.931554.829.11Châu Á25

Áo

1554.861546.18.76Châu Âu26

Hungary

1532.21525.137.07Châu Âu27

Thụy Điển

1531.681531.130.55Châu Âu28

Ba Lan

1531.491520.2411.25Châu Âu29

Wales

1531.381521.889.50Châu Âu30

Nigeria

1520.271522.26-1.99Châu Phi31

Ecuador

1518.221519.2-0.98Nam Mỹ32

Peru

1515.821512.683.14Nam Mỹ33

Serbia

1514.21517.43-3.23Châu Âu34

Qatar

1507.941499.348.60Châu Á35

Russia

1504.021498.845.18Châu Âu36

SÉC

1501.471494.047.43Châu Âu37

Ai Cập

1499.721500.38-0.66Châu Phi38

Bờ Biển Ngà

1498.81494.574.23Châu Phi39

Scotland

1497.461506.89-9.43Châu Âu40

Turkey

1495.941505.28-9.34Châu Âu41

Tunisia

1493.121491.151.97Châu Phi42

Chile

1491.711489.821.89Nam Mỹ43

Algeria

1482.711480.242.47Châu Phi44

Mali

1477.91469.818.09Châu Phi45

Panama

1475.621475.620Bắc Trung Mỹ46

Romania

1468.171472.73-4.56Châu Âu47

Na Uy

1467.511472.36-4.85Châu Âu48

Slovakia

1461.551465.73-4.18Châu Âu49

Canada

1461.161453.767.40Bắc Trung Mỹ50

Greece

1457.891453.953.94Châu Âu51

Cameroon

1452.591452.590Châu Phi52

Costa Rica

1445.381437.577.81Bắc Trung Mỹ53

Saudi Arabia

1443.531441.42.13Châu Á54

Venezuela

1442.291447.2-4.91Nam Mỹ55

Jamaica

1435.331421.5413.79Bắc Trung Mỹ56

Paraguay

1430.731430.730Nam Mỹ57

Slovenia

1427.841431.4-3.56Châu Âu58

Iraq

1420.471409.4411.03Châu Á59

Nam Phi

1407.671410.23-2.56Châu Phi60

Ireland

1399.741399.60.14Châu Âu61

Phần Lan

1394.441401.31-6.87Châu Âu62

Burkina Faso

1390.381399.92-9.54Châu Phi63

Congo DR

1388.251388.250Châu Phi64

Uzbekistan

1386.581376.510.08Châu Á65

Cape Verde

1383.441377.066.38Châu Phi66

Albania

1375.11382.69-7.59Châu Âu67

United Arab Emirates

1366.451355.5510.90Châu Á68

Ghana

1358.771363.42-4.65Châu Phi69

Macedonia

1354.191362.17-7.98Châu Âu70

Montenegro

1351.721342.649.08Châu Âu71

Jordan

1350.211343.66.61Châu Á72

Iceland

1346.821342.574.25Châu Âu73

Northern Ireland

1341.051333.177.88Châu Âu74

Bosnia và Herzegovina

1335.61343.32-7.72Châu Âu75

Georgia

1333.761312.4521.31Châu Âu76

Guinea

1324.651320.424.23Châu Phi77

Oman

1323.231307.615.63Châu Á78

Israel

1311.391323.43-12.04Châu Âu79

Guinea Xích Đạo

1308.031310.5-2.47Châu Phi80

Bahrain

1307.531297.3210.21Châu Á81

El Salvador

1305.021306.14-1.12Bắc Trung Mỹ82

Honduras

1301.921311.43-9.51Bắc Trung Mỹ83

Bulgaria

1292.591289.92.69Châu Âu84

Gabon

1287.331289.52-2.19Châu Phi85

Bolivia

1283.881284.55-0.67Nam Mỹ86

Zambia

1278.261275.712.55Châu Phi87

Luxembourg

1277.941285.41-7.47Châu Âu88

Trung Quốc

1275.221273.781.44Châu Á89

Syria

1266.521265.511.01Châu Á90

Haiti

1262.51262.50Bắc Trung Mỹ91

Curaçao

1262.481262.480Bắc Trung Mỹ92

Uganda

1242.151246.88-4.73Châu Phi93

Palestine

1238.661227.211.46Châu Á94

Angola

1235.761238.11-2.35Châu Phi95

Armenia

1229.181237.15-7.97Châu Âu96

Belarus

1226.541232.8-6.26Châu Âu97

Benin

1225.681225.10.58Châu Phi98

Trinidad and Tobago

1220.651228.05-7.40Bắc Trung Mỹ99

Tajikistan

1216.761218.89-2.13Châu Á100

Kyrgyz Republic

1213.61196.9716.63Châu Á101

Thái Lan

1208.931206.722.21Châu Á102

Kosovo

1205.851202.773.08Châu Âu103

Kazakhstan

1203.641215.16-11.52Châu Âu104

New Zealand

1197.681197.470.21Châu Đại Dương105

Mauritanie

1195.51194.481.02Châu Phi106

Namibia

1192.131192.130Châu Phi107

Kenya

1191.241181.929.32Châu Phi108

Guatemala

1188.281188.170.11Bắc Trung Mỹ109

Madagascar

1185.861187.63-1.77Châu Phi110

Mozambique

1184.491184.490Châu Phi111

Congo

1179.81179.80Châu Phi112

Azerbaijan

1177.831174.223.61Châu Âu113

Togo

1170.341165.744.60Châu Phi114

Libya

1166.711159.517.20Châu Phi115

Việt Nam

1164.541194.58-30.04Châu Á116

Guinea-Bissau

1163.441164.01-0.57Châu Phi117

Comoros

1163.021156.456.57Châu Phi118

Korea DPR

1160.571168.12-7.55Châu Á119

Tanzania

1159.811160.98-1.17Châu Phi120

Lebanon

1158.961168.07-9.11Châu Á121

Ấn Độ

1145.941165.17-19.23Châu Á122

Zimbabwe

1143.661144.56-0.90Châu Phi123

Estonia

1141.131148.76-7.63Châu Âu124

Cyprus

1141.031143.42-2.39Châu Âu125

Malawi

1140.931149.4-8.47Châu Phi126

Sierra Leone

1137.361137.360Châu Phi127

Sudan

1129.321128.740.58Châu Phi128

Central African Republic

1128.171121.346.83Châu Phi129

Niger

1125.51127.75-2.25Châu Phi130

Gambia

1114.81114.80Châu Phi131

Rwanda

1112.441107.045.40Châu Phi132

Solomon Islands

1111.021113.57-2.55Châu Đại Dương133

Faroe Islands

1103.431102.11.33Châu Âu134

Indonesia

1102.71072.6630.04Châu Á135

Nicaragua

1102.541104.26-1.72Bắc Trung Mỹ136

Latvia

1095.911097.84-1.93Châu Âu137

Lithuania

1095.231086.938.30Châu Âu138

Malaysia

1094.541110.17-15.63Châu Á139

Kuwait

1085.461094.05-8.59Châu Á140

Burundi

1081.631085.83-4.20Châu Phi141

Philippines

1075.141086.17-11.03Châu Á142

Antigua and Barbuda

1072.661072.660Bắc Trung Mỹ143

Turkmenistan

1072.521078.25-5.73Châu Á144

Suriname

1071.851071.850Bắc Trung Mỹ145

Ethiopia

1068.481068.79-0.31Châu Phi146

Botswana

1065.071064.50.57Châu Phi147

St Kitts and Nevis

1056.611057.05-0.44Bắc Trung Mỹ148

Eswatini

1048.891045.883.01Châu Phi149

Lesotho

1047.581047.270.31Châu Phi150

Dominican Republic

1042.861040.772.09Bắc Trung Mỹ151

Afghanistan

1036.921017.6819.24Châu Á152

Liberia

1029.581024.115.47Châu Phi153

Moldova

1028.851022.66.25Châu Âu154

Guyana

1020.311018.142.17Bắc Trung Mỹ155

Singapore

1019.061020.5-1.44Châu Á156

Yemen

1017.051027.94-10.89Châu Á157

Hong Kong

1012.831022.91-10.08Châu Á158

New Caledonia

1008.921008.920Châu Đại Dương159

Đài Bắc Trung Hoa

1007.31023.93-16.63Châu Á160

Puerto Rico

1006.351007.19-0.84Bắc Trung Mỹ161

Maldives

1003.481003.480Châu Á162

Tahiti

999.48999.480Châu Đại Dương163

Myanmar

999.461000.46-1.00Châu Á164

Andorra

998.759980.75Châu Âu165

St Lucia

988.67988.670Bắc Trung Mỹ166

Papua New Guinea

985.32990.61-5.29Châu Đại Dương167

South Sudan

984.65989.29-4.64Châu Phi168

Fiji

983.81981.262.55Châu Đại Dương169

Cuba

980.65980.650Bắc Trung Mỹ170

Bermuda

974.3972.361.94Bắc Trung Mỹ171

Malta

973.14967.295.85Châu Âu172

Vanuatu

972.14980.33-8.19Châu Đại Dương173

St Vincent and the Grenadines

953.47953.470Bắc Trung Mỹ174

Grenada

950.99950.990Bắc Trung Mỹ175

Montserrat

946.08946.080Bắc Trung Mỹ176

Tchad

945.92920.3725.55Châu Phi177

Barbados

943.8943.80Bắc Trung Mỹ178

Nepal

937.84948.05-10.21Châu Á179

Campuchia

925.4931.47-6.07Châu Á180

Dominica

922.25922.250Bắc Trung Mỹ181

Samoa

920.54896.7823.76Châu Đại Dương182

Belize

919.52918.680.84Bắc Trung Mỹ183

Mauritius

919.4944.95-25.55Châu Phi184

Bangladesh

905.3916.75-11.45Châu Á185

Bhutan

904.1913.02-8.92Châu Á186

Macau

896.62896.620Châu Á187

Cook Islands

896.59897.3-0.71Châu Đại Dương188

São Tomé and Príncipe

893.58888.944.64Châu Phi189

America

890.97890.970Châu Đại Dương190

Lào

889.62889.620Châu Á191

Mongolia

884.04889.16-5.12Châu Á192

Djibouti

877.28882.76-5.48Châu Phi193

Aruba

875.82879.32-3.50Bắc Trung Mỹ194

Brunei

872.65870.632.02Châu Á195

Pakistan

849.94856.54-6.60Châu Á196

Cayman Islands

847.81851.19-3.38Bắc Trung Mỹ197

Seychelles

845.53845.530Châu Phi198

Đông Timor

843.4843.40Châu Á199

Somalia

842.64845.66-3.02Châu Phi200

Bahamas

835.81835.810Bắc Trung Mỹ201

Tonga

833.12856.18-23.06Châu Đại Dương202

Liechtenstein

832.75833.01-0.26Châu Âu203

Gibraltar

832.5840.8-8.30Châu Âu204

Sri Lanka

829.41822.037.38Châu Á205

Guam

821.91821.910Châu Á206

Turks and Caicos Islands

817.03818.57-1.54Bắc Trung Mỹ207

British Virgin Islands

813.31807.575.74Bắc Trung Mỹ208

US Virgin Islands

797.29796.780.51Bắc Trung Mỹ209

Anguilla

793.48785.697.79Bắc Trung Mỹ210

San Marino

742.05741.610.44Châu Âu0

Eritrea

855.56855.56Châu Phi

Việt Nam đứng thứ mấy trên bảng xếp hạng FIFA 2024?

Liên đoàn Bóng đá Việt Nam [VFF] thông tin: Liên đoàn Bóng đá thế giới [FIFA] đã công bố bảng xếp hạng tháng 2/2024. Theo đó, Đội tuyển Việt Nam đã bị trừ 41 điểm so với tháng trước và xếp ở vị trí 105 thế giới sau chuỗi thành tích không tốt tại vòng chung kết Asian Cup 2023.

Việt Nam xếp thứ mấy trên thế giới bóng đá?

Đội tuyển Việt Nam rơi khỏi top 100 trên bảng xếp hạng FIFA tháng 2/2024.

Nhật Bản xếp thứ bao nhiêu FIFA?

Trên toàn châu Á, dù rớt 1 bậc xuống hạng 18 nhưng Nhật Bản vẫn giữ vị trí số 1. Xếp sau là Iran, với thứ hạng 20. Đội đứng hạng ba khu vực là Hàn Quốc với vị trí số 22. Nhờ bảo vệ thành công ngôi vô địch Asian Cup 2023, Qatar là đội được cộng nhiều điểm nhất của bảng xếp hạng FIFA lần này.

Thua Iraq Việt Nam bị trừ bao nhiêu điểm?

ĐT Việt Nam bị trừ 6,5 điểm khi thua Nhật Bản, 23,18 điểm khi thua Indonesia và 11,32 sau khi thua Iraq. Hạng 106 thế giới là vị trí thấp nhất của "Những chiến binh sao Vàng" trên bảng xếp hạng FIFA sau 5 năm 4 tháng.

Chủ Đề