Bread left là gì

1. Uncountable nouns are the things that we can not count with numbers like: bread, rice,.....

--> Dịch: Uncountable nouns là những thứ mà chúng ta không thể đếm bằng những con số được như: cơm, bánh mì

2. There isn't any bread left.

--> Câu phủ định --> dùng any

--> dịch: Không còn một chút bánh mì nào.

These examples may contain rude words based on your search.

These examples may contain colloquial words based on your search.

There was no baby milk or bread left.

Il n'y avait plus ni pain ni lait pour bébé.

Feeling of a crumb of bread left sticking in the throat.

Sensation d'avoir une miette de pain collée dans la gorge.

This morning as I did not have any money with me, I could not buy my raisin bread, and this evening, even though I had taken money in the meantime, there was no raisin bread left at the bakery.

Ce matin comme je n'avais pas d'argent sur moi je n'ai pas pu acheter mon pain aux raisins, et ce soir j'avais beau avoir pris de l'argent entre temps, il ne restait plus de pain aux raisins à la boulangerie.

Oh, il ne reste plus de pain.

We don't have any bread left.

Nous désirons acheter du pain.

We realized what a tragic situation we were in. Many of us did not have a bite of bread left. SS men walked along the wagons asking "How many dead?"

Notre situation devenait désespérée, nous n'avions plus de pain, les soldats SS parcouraient les wagons en demandant: "Wieviel Tote?".

The frozen garlic bread left at room temperature overnight may not be safe after cooking to 400 degrees F as directed on the label.

Le pain à l'ail congelé qui a été laissé à la température pendant la nuit pourrait me pas être sécuritaire et ce même après la cuisson à 400 degrés F tel qu'indiquée sur l'étiquette.

If you have extra bread left over, you can add some balsamic vinegar to some extra virgin olive oil in a dish, sprinkle on some salt and pepper, and dip the bread.

Si vous avez de pain supplémentaire à gauche, vous pouvez ajouter certains vinaigre balsamique d'une huile d'olive extra vierge dans un plat, saupoudrer sur certains sel et poivre et tremper le pain.

Sat 07 Generous Love Luke 6:37-42 I love the television commercial where the mother is making peanut butter sandwiches for her children and finds only one slice of bread left...

J'aime la publicité où la mère fait des sandwichs au beurre d'arachide pour ses enfants et ne trouve qu'une seule tranche... sam 07 L'Amour tenace Luc 6:27-36 Bienvenue à Refléter Dieu.

This morning as I did not have any money with me, I could not buy my raisin bread, and this evening, even though I had taken money in the meantime, there was no raisin bread left at the bakery.

Ce matin comme je n'avais pas d'argent sur moi je n'ai pas pu acheter mon pain aux raisins, et ce soir j'avais beau avoir pris de l'argent entre temps, il ne restait plus de pain aux raisins à la boulangerie.

Other people simply took the bread and left.

Le bras saisit un pain et l'emporta.

A piece of ordinary, or leavened, bread is left in some conspicuous place, generally on a window-sill.

Un morceau d'actions ordinaires, ou levain, le pain est laissé dans un endroit bien en vue, généralement sur un rebord de la fenêtre.

It supported the ruined owners who were left without bread.

Elle soutenait les maîtres ruinés restés sans le pain.

No results found for this meaning.

Word index: 1-300, 301-600, 601-900

Expression index: 1-400, 401-800, 801-1200

Phrase index: 1-400, 401-800, 801-1200

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "không còn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ không còn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ không còn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Không còn ngực, không còn bụng, không còn đùi, không còn mông!

2. Không còn vất vả, không còn sự cực nhọc.

3. Ta không còn là Chấp chính, ông không còn là Pháp quan, ông không còn là Thống đốc.

4. Mục tiêu không còn thì tiền thưởng cũng sẽ không còn.

5. Điều ấy có nghĩa là không còn tội ác, không còn những ổ khóa trên cửa, không còn sợ đi bộ ngoài đường, không còn gia đình ly tán.

6. Ông không còn ‘nhỏ tại mắt ông’, tức không còn khiêm nhường.

7. Không. Còn khướt.

8. Không còn nữa.

9. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.

10. 3 Như thế người chết không còn biết gì và không còn hoạt động.

11. Hắn không còn bị mờ mắt nữa, và tôi cũng không còn tàng hình.

12. Không còn đau nữa

13. Công việc không còn.

14. Rone không còn nữa.

15. KHÔNG CÒN ĐAU ỐM

16. Không còn say đắm.

17. Em không còn trinh.

18. Không còn thời gian.

19. Sẽ không còn nữa!

20. Không còn ngựa đâu.

21. Không còn sợ hãi

22. Sẽ không còn sự bất ngờ nào nữa. Bạn sẽ không còn phải ngạc nhiên.

23. Sau một vài thế hệ sẽ không còn giống cái, không còn cá chép nữa.

24. Người chết không còn ý thức, không còn cảm biết hay suy nghĩ gì cả.

25. Em ta không còn nữa

26. Không còn gì nữa à?

27. Không còn đường chạy trốn.

28. Không còn đường lui đâu.

29. Nó không còn ngứa nữa.

30. Không còn toạ độ nữa.

31. Không còn gì tốt hơn

32. Không còn nạn nghèo đói.

33. Không còn khát máu nữa.

34. Sao cô không còn trinh?

35. Không còn thời gian nữa!

36. Không còn lẩn trốn nữa.

37. Không còn những phiền muộn.

38. Không còn thiên tai nữa!

39. Tôi không còn gì cả.

40. Không còn thời gian đâu

41. Không còn đường thoái thác.

42. Không còn thời gian, Saul.

43. " Không còn vở kịch nữa. "

44. Trọng lực không còn nữa.

45. "Sài Gòn không còn ngày".

46. Không còn mưa gió mùa.

47. Không còn thời gian đâu.

48. Xoá không còn tồn tại.

49. Không còn nữa, lão già!

50. Không còn một mống nào.

Video liên quan

Chủ Đề