Chữ LatinhSửa đổi
|
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- c
Chuyển tựSửa đổi
- Chữ Braille: ⠃
- Chữ Kirin: Г
- Chữ Rune: ᚲ, ᚴ, ᚳ
C
Cách ra dấuSửa đổi
Ngôn ngữ ký hiệu Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ ký hiệu Ireland
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ
Ngôn ngữ ký hiệu Pháp
Ngôn ngữ ký hiệu Québec
Từ nguyênSửa đổi
Từ ett 𐌂 [C], từ tiếng Hy Lạp Γ [G, gamma], từ phn 𐤂 [G, gimmel].
Tiếng ViệtSửa đổi
Wikipedia có bài viết về:
C
Cách phát âmSửa đổi
kə̤ː˨˩ | kəː˧˧ | kəː˨˩ |
kəː˧˧ |
Danh từSửa đổi
C
- Con chữ thứ năm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ [dạng viết hoa].
Từ viết tắtSửa đổi
C
- Viết tắt của celsius Nước sôi ở 100C.
- Chữ số La Mã bằng 100. Xem , .
- [Hóa học] Viết tắt của cacbon
- [Vật lý] Viết tắt của coulomb Viết tắt của culông
- [Âm nhạc] Đô: âm chủ của một gam trưởng.
- [Máy tính] Một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh, hướng cấu trúc được phát triển đầu những năm 1970, rất được ưa chuộng để thiết kế các phần mềm hệ thống.
- Chỉ số 12 trong hệ thập lục phân.
Cách dùngSửa đổi
celsius Cách sử dụng này không chính xác; tiêu chuẩn SI dùng ký hiệu °C cho độ celsius.DịchSửa đổi
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- C++
- C#
- Objective-C
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]