Các dãy chuyển hóa chương halogen lớp 10 năm 2024

Dưới đây là Tổng hợp Lý thuyết chương Nhóm Halogen. Bạn vào tên bài hoặc Xem chi tiết để theo dõi các phần Lý thuyết trong chuyên đề Hóa 10 tương ứng.

Quảng cáo

  • Lý thuyết Khái quát về nhóm Halogen Xem chi tiết
  • Lý thuyết Tính chất của Clo Xem chi tiết
  • Lý thuyết Tính chất của Hidro clorua [Axit Clohidric - HCl] và muối clorua Xem chi tiết
  • Lý thuyết Hợp chất chứa Oxi của Clo Xem chi tiết
  • Lý thuyết Tính chất của Flo Xem chi tiết
  • Lý thuyết Tính chất của Brom Xem chi tiết
  • Lý thuyết Tính chất của Iot Xem chi tiết
  • Lý thuyết Nhận biết Nhóm Halogen Xem chi tiết
  • Lý thuyết về clo và hợp chất của clo Xem chi tiết
  • Tóm tắt lý thuyết Hóa 10 chương 5 Xem chi tiết

Xem thêm các phần lý thuyết Hóa học lớp 10 hay khác:

  • Tổng hợp Lý thuyết chương Nguyên tử
  • Tổng hợp Lý thuyết chương Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Tổng hợp Lý thuyết chương Liên kết hóa học
  • Tổng hợp Lý thuyết chương Phản ứng oxi hóa, khử
  • Tổng hợp Lý thuyết chương Nhóm Oxi, Lưu huỳnh
  • Tổng hợp Lý thuyết chương Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • [mới] Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl b. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 3 → AgCl→ Cl 2 → Br 2 → I 2 c. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 2 → AgCl → Ag d. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → Fe[OH] 3 → Fe 2 [SO 4 ] 3 e. HCl → Cl 2 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl → Ag f. MnO 2 → Cl 2 → KClO 3 → KCl → HCl → Cl 2 → Clorua vôi Đáp án hướng dẫn giải bài tập a. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl

4HCl + MnO 2   t o Cl 2 + MnCl 2 + 2H 2 O

3Cl 2 + 2Fe   to 2FeCl 3

3NaOH + FeCl 3 → 3NaCl + Fe[OH] 3 H 2 SO 4 + NaCl → HCl + NaHSO 4 CuO + 2HCl → 2H 2 O + CuCl 2 2AgNO 3 + CuCl 2 → 2AgCl + Cu[NO 3 ] 2 b. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 3 → AgCl→ Cl 2 → Br 2 → I 2 [1]16HCl + 2KMnO 4 → 5Cl 2 + 8H 2 O + 2KCl

[2] H 2 + Cl 2   t o 2HCl [3] Fe 2 O 3 + 6HCl → 3H 2 O + 2FeCl 3 [4] 3AgNO 3 + FeCl 3 → 3AgCl + Fe[NO 3 ] 3 [5] 2AgCl → 2Ag + Cl 2 [6] Cl 2 + 2KBr → Br 2 + 2KCl [7] Br 2 + 2HI → I 2 + 2HBr c. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → FeCl 2 → AgCl → Ag 2KMnO 4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O Cl 2 + H 2   t o 2HCl

2HCl + Fe → FeCl 2 + Cl 2

phí FeCl 2 + 3AgNO 3 → Fe[NO 3 ] 3 +2AgCl + Ag

2AgCl 2Ag + Cl 2 d. HCl → Cl 2 → FeCl 3 → Fe[OH] 3 → Fe 2 [SO 4 ] 3 MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O

2Fe + 3Cl 2   t o 2FeCl 3

FeCl 3 + 3NaOH→Fe[OH] 3 + 3NaCl 2Fe[OH] 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 [SO 4 ] 3 + 6H 2 O e. HCl → Cl 2 → NaCl → HCl → CuCl 2 → AgCl → Ag MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O

2Na + Cl 2   t o 2NaCl 2NaCl + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2HCl CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O CuCl 2 + 2AgNO 3 →Cu[NO 3 ] 2 + 2AgCl 2AgCl   to 2Ag + Cl 2

  1. MnO 2 → Cl 2 → KClO 3 → KCl → HCl → Cl 2 → Clorua vôi 16HCl + 2KMnO 4 → 5Cl 2 + 8H 2 O + 2KCl + 2MnCl 2 3Cl 2 + 6KOH → 3H 2 O + 5KCl + KClO 3 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2 H 2 SO 4 + 2KCl → 2HCl + K 2 SO 4 6HCl + KClO 3 → 3Cl 2 + 3H 2 O + KCl Ca[OH] 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng: a. MnO 2 → Cl 2 → FeCl 3 → Fe[OH] 3 → FeCl 3 → AgCl → Cl 2. b. KMnO 4 → Cl 2 → HCl → CuCl 2 → BaCl 2 → BaSO 4. c. NaCl → HCl → Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → NaOH → NaCl → Cl 2 → CaCl 2 → AgCl → Ag. d. NaCl → HCl → KCl → Cl 2 → NaCl → H 2 → HCl → Cl 2 → CuCl 2 → Cu[OH] 2 → CuSO 4 K 2 SO 4 → KNO 3. Đáp án hướng dẫn giải

phí Cl 2 + 2Na   to 2NaCl

2NaCl + 2H 2 O   to 2NaOH + Cl 2 + H 2

H 2 + Cl 2   t o 2HCl

2HCl   to H 2 + Cl 2

Cl 2 + Cu   to CuCl 2

CuCl 2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu[OH] 2 Cu[OH] 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2H 2 O CuSO 4 + 2KOH → K 2 SO 4 + Cu[OH] 2 K 2 SO 4 + Ba[NO 3 ] 2 → 2KNO 3 + BaSO 4 Bài 3: Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau [ghi rõ điều kiện]. a. MnO 2  Cl 2  nước javen  NaHCO 3.

KCl  AgCl  Cl 2  KClO 3. CaOCl 2  CaCO 3  CO 2  HClO  NaClO. Br 2  I 2  AgI.

  1. Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → Cl 2 → Br 2 → HBrO → NaBrO. c. H 2 → HCl → Cl 2 → FeCl 2 → Fe[NO 3 ] 2 → Fe[OH] 2 → FeSO 4 → FeCl 2 → AgNO 3. a. MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + 2H 2 O + Cl 2 Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 + HClO 6KOH + 3Cl 2 → 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O KCl + AgNO 3 → AgCl + KNO 3 4AgCl + O 2 → 2Ag 2 O + 2Cl 2 6KOH + 3Cl 2 → KClO 3 + 5KCl + 3H 2 O Ca[OH] 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O 2CaOCl 2 + H 2 O + CO 2 → CaCl2 + CaCO 3 + 2HClO

phí CaCO 3 → CaO + CO 2 2NaClO + CO 2 + H 2 O → Na 2 CO 3 + 2HClO 2HClO + NaCl → NaClO + H 2 O + Cl 2 Cl 2 + 2NaBr → Br 2 + 2NaCl Br 2 + 2NaI → I 2 + 2NaBr I 2 + Ag → AgI b. Cl 2 → FeCl 3 → NaCl → Cl 2 → Br 2 → HBrO → NaBrO. 3Cl 2 + 2Fe → 2FeCl 3 [điều kiện: < 250 độ c] 3FeCl 3 + NaOH → 3NaCl + Fe[OH] 3 2H 2 O + 2NaCl → Cl 2 + H 2 + 2NaOH [điều kiện: điện phân có màng ngăn] Cl 2 + 2KBr → Br 2 + 2KCl Br 2 + H 2 O → HBrO + HBr HBrO + NaOH → H 2 O + NaBrO c. H 2 → HCl → Cl 2 → FeCl 2 → Fe[NO 3 ] 2 → Fe[OH] 2 → FeSO 4 → FeCl 2 → AgNO 3. H 2 + Cl 2 → 2HCl 4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O 4Cl2 + 2Fe 2 O 3 → 4FeCl 2 + 3O 2 ↑ FeCl 2 + 2AgNO 3 → Fe[NO 3 ] 3 + 2AgCl↓ Fe[NO 3 ] 2 + 2KOH → 2KNO 3 + Fe[OH] 2 ↓ Fe[OH] 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2H 2 O FeSO 4 + BaCl 2 → FeCl 2 + BaSO 4 ↓ Bài 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học: a. NaCl + H 2 SO 4 → Khí [A] + [B] b. [A] + MnO 2 → Khí [C] + rắn [D] + [E] c. [C] + NaBr → [F] + [G] d. [F] + NaI → [H] + [I] e. [G] + AgNO 3 → [J] + [K]

phí [D] + Ca[OH] 2 → [G] + [C]. [F] + [E] → [C] [F] + [A] → [D]. Bài 7. Bổ túc và cân bằng các phương trình theo sơ đồ: a] HCl +? → Cl 2 +? +? b]? +? → CuCl 2 +? c] HCl +? → CO 2 +? +? d] HCl +? → AgCl +? e] KCl +? → KOH +? +? f] Cl 2 +? → HClO +? g] Cl 2 +? → NaClO +? +? h] Cl 2 +? → CaOCl 2 +? i] CaOCl 2 +? → HClO +? k] NaClO + ?→ NaHCO 3 +? Đáp án hướng dẫn giải a] HCl [đ] + MnO 2 → Cl 2 + MnCl 2 + H 2 O b] CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O c] 2HCl + Na 2 CO 3 → CO 2 + 2NaCl + H 2 O d] HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3 e] 2KCl + 2H 2 O dpnc 2KOH + Cl 2 + H 2 f] Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO g] Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO h] Cl 2 + Ca[OH] 2 → CaOCl 2 + H 2 O i] 2CaOCl 2 + H 2 O + CO 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO k] NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 + HClO Bài 8. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: a] KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O b] KClO 3 + HCl → KCl + Cl 2 + H 2 O c] KOH + Cl 2 → KCl + KClO 3 + H 2 O d] Cl 2 + SO 2 + H 2 O → HCl + H 2 SO 4

phí e] Fe 3 O 4 + HCl → FeCl 2 + FeCl 3 + H 2 O f] CrO 3 + HCl → CrCl 3 + Cl 2 + H 2 O g] Cl 2 + Ca[OH] 2 → CaCl 2 + Ca[OCl] 2 + H 2 O Đáp án hướng dẫn giải a] 2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O b] KClO 3 + 6HCl → KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O c] 6KOH + 3Cl 2 → 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O d] Cl 2 + SO 2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4 e] Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O f] 2CrO 3 + 12HCl → 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 6H 2 O g] 2Cl 2 + 2Ca[OH] 2 → CaCl 2 + Ca[OCl] 2 + 2H 2 O Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tại: vndoc/tai-lieu-

Chủ Đề