Hiệp hội Chấn thương Cột sống Hoa Kỳ [Tiếng Anh: American Spinal Injury Association, viết tắt là ASIA] thành lập vào năm 1973. Tổ chức này cho xuất bản Tiêu chuẩn Quốc tế về Phân loại Thần kinh của Chấn thương Tủy sống [tiếng Anh: International Standards for Neurological Classification of Spinal Cord Injury, viết tắt là ISNCSCI], là quy trình thăm khám thần kinh được sử dụng rộng rãi để phát hiện giảm cảm giác và vận động do chấn thương tủy sống [SCI]. Đánh giá ASIA là tiêu chuẩn vàng để đánh giá SCI. ASIA là một trong những hiệp hội trực thuộc của Hiệp hội Cột sống Quốc tế.
Thăm khám dựa trên đáp ứng thần kinh. Khám cảm giác bằng cách chạm hoặc dùng kim châm trên khoanh da để xác định ranh giới giữa vùng rối loạn cảm giác với vùng cảm giác bình thường để biết vị trí thương tổn. Khám vận động: Độ mạnh của cơ được tính theo thang điểm từ 0–5 theo bảng bên cạnh và cảm giác được chấm theo thang điểm 0–2: 0 là không có cảm giác, 1 là cảm giác bị thay đổi hoặc giảm, và 2 là cảm giác hoàn toàn bình thường. Mỗi bên của cơ thể cho điểm một cách độc lập. Khi một vùng cơ thể không khám được [ví dù: cắt cụt hoặc bó bột] thì đánh dấu là "NT", "không khám được" [not testable]. Thăm khám ISNCSCI được sử dụng để xác định mức độ tổn thương thần kinh [vùng thấp nhất mà cảm giác và vận động còn nguyên vẹn].
Mức độ tổn thương hoàn toàn hoặc không hoàn toàn của chấn thương được đo lường bằng Thang điểm ASIA.
- What is Scribd?
- All Documents
- * Foreign Language Studies
- Chinese
- ESL
- Science & Mathematics
- Astronomy & Space Sciences
- Biology
- Study Aids & Test Prep
- Book Notes
- College Entrance Exams
- Teaching Methods & Materials
- Early Childhood Education
- Education Philosophy & Theory All categories
- * Business
- Business Analytics
- Human Resources & Personnel Management
- Career & Growth
- Careers
- Job Hunting
- Computers
- Applications & Software
- CAD-CAM
- Finance & Money Management
- Accounting & Bookkeeping
- Auditing
- Law
- Business & Financial
- Contracts & Agreements
- Politics
- American Government
- International Relations
- Technology & Engineering
- Automotive
- Aviation & Aeronautics All categories
- * Art
- Antiques & Collectibles
- Architecture
- Biography & Memoir
- Artists and Musicians
- Entertainers and the Rich & Famous
- Comics & Graphic Novels
- History
- Ancient
- Modern
- Philosophy
- Language Arts & Discipline
- Composition & Creative Writing
- Linguistics
- Literary Criticism
- Social Science
- Anthropology
- Archaeology
- True Crime All categories
- Hobbies & Crafts Documents
- Cooking, Food & Wine
- Beverages
- Courses & Dishes
- Games & Activities
- Card Games
- Fantasy Sports
- Home & Garden
- Crafts & Hobbies
- Gardening
- Sports & Recreation
- Baseball
- Basketball All categories
- Cooking, Food & Wine
- Personal Growth Documents
- Lifestyle
- Beauty & Grooming
- Fashion
- Religion & Spirituality
- Buddhism
- Christianity
- Self-Improvement
- Addiction
- Mental Health
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Diet & Nutrition All categories
- Lifestyle
ASIA Vietnamese PDF
100% found this document useful [4 votes]
4K views
3 pages
Original Title
ASIA_vietnamese.pdf
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
100% found this document useful [4 votes]
4K views3 pages
ASIA Vietnamese PDF
Jump to Page
You are on page 1of 3
H
!
tên ng
"#
i b
$
nh: ____________________________________________ H
!
tên ng
"#
i khám: ___________________________________________ Ngày gi
#
khám: _______________________
0 = không có PX 1 = b
%
t th
"#
ng 2 = bình th
"#
ng K = không khám
&"'
c
V
!
N
"#
NG
-
các c
$
chính
[so sánh v
[
i bên
&]
i di
$
- Ph
*
i Trái C5 Các c
+
g
%
p khu
,
u C6 Các c
+
du
-
i c
.
tay C7 Các c
+
dui khu
,
u C8 Các c
+
gp ngón
[
&]
t 1 ngón III]
T1 Các c
+
d
/
ng ngón
[ngón V]
T
.
ng
&
i
0
m chi trên
[25] [25] [50]
Nh
1
n xét riêng: L2 Các c
+
g
%
p L3 Các c
+
dui gi L4 Các c
+
gp mt cá L5 Các c
+
dui ngón dài S1 Các c
+
dui mt cá Co th
2
t h
1
u môn ch
3
&4
ng Tng
&
im chi d
"[
i
[25] [25] [50] PX ch
/
m nh
5
PX châm ki
Ph
*
i Trái Ph
*
i Trái C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 L1 L2 L3 L4 L5 S1 S2 S3 S4-5
T
%
ng
[56] [56] [56] [56]
p l
6
c sâu h
1
u môn Tng
&
im PX châm kim
[112]
T
.
ng
&
i
0
m PX ch
/
m nh
5
[112]
C
&
M GIÁC
Các
'
i
[
m c
]
m giác chính
TIU CHUN PHN LO
+
I QUC T
"
I VI T
/
N TH
01
NG TH
2
N KINH T
+
I TU
3
S
,
NG [ISNCSCI]
GI
.
I H
+
N CH
4
C N
5
NG TH
2
N KINH
Ph
*
i Trái
3. V
6
TRÍ T
/
N TH
01
NG TH
2
N KINH 4. TN TH
01
NG HON TON/ KHÔNG HOÀN TOÀN
[không hoàn toàn: còn sót ch
7
c n
8
ng vùng S4-5] [ch
9
&
i
:
n trong t
.
n th
"+
ng hoàn toàn]
VÙNG B
&
O T
7
N CH
4
C N
5
NG
[vùng th
%
p nh
%
t còn ch
7
c n
8
ng TK] Ph
*
i Trái
1. C
]
m giác C
]
m giác 2. V
8
n
'
n 5. THANG
"
O TN TH
01
NG ASIA AIS V
8
n
'
n
CH
:
M
"
I
;
M V
!
N C
1
0
Li
$
t hoàn toàn 1
Co c
+
s
#
th
%
y ho
;
c nhìn th
%
y
&"'
c 2
V
1
n c
+
ch
3
&4
ng, biên
&4
bình th
"#
ng, không ch
]
ng
&"'
c tr
!
ng l
6
c 3
V
1
n c
+
ch
3
&4
ng, biên
&4
bình th
"#
ng, ch
]
ng
&"'
c tr
!
ng l
6
c 4
V
1
n c
+
ch
3
&4
ng, biên
&4
bình th
"#
ng, ch
]
ng
&"'
c tr
!
ng l
6
c,
&]
i kháng y
m
7
c bình th
"#
ng;
&?
ng th
#
i không phát hi
$
n các y
b
"[
c 1 và 2. 4. Phân lo
/
i t
.
n th
"+
ng là hoàn toàn hay không hoàn toàn [d
6
a theo ch
7
c n
8
ng vùng cùng].
Có c
]
ba tiêu chí:
Không
ch
3
&4
ng có th
2
t HM;
&
i
0
m toàn b
4
c
*
m giác S4-5 b
\=
ng
0
;
không
có c
*
m giác HM; thì x