Cách tiến hóa Mega Greninja

  • Thường
  • Satoshi

Gekkoga

Pokémon Ninja658
Đặc điểm loàiHệĐặc tínhNướcBóng tốiNước Xiết
Protean?
Battle Bond?
Tỷ lệ giới tính87.5% ️12.5%
Số liệuCaoNặng1.5 m40.0 kg
Tiến hóa⬅️
Gekogashira

Satoshi-Gekkoga

Pokémon Ninja658
Đặc điểm loàiHệĐặc tínhNướcBóng tốiBattle Bond?
Tỷ lệ giới tính87.5% ️12.5%
Số liệuCaoNặng1.5 m40.0 kg
Tiến hóa⬅️
Gekogashira

Gekkoga [ゲッコウガ, Gekkouga]là Pokémon song hệ Nước/Bóng tối được giới thiệu trong Thế hệ VI. Gekkoga là dạng tiến hóa của Gekogashira.

Mục lục

  • 1 Mô tả
  • 2 Năng lực
    • 2.1 Gekkoga
    • 2.2 Satoshi-Gekkoga
  • 3 Khả năng chịu sát thương
  • 4 Tên gọi khác

Mô tả

Gekkoga có thể tạo phi tiêu từ nước. Khi chúng xoay những phi tiêu này và ném đi với tốc độ cao, thứ vũ khí này có thể cắt đôi cả kim loại. Gekkoga thoắt ẩn thoắt hiện hệt như một ninja. Loài Pokémon này vờn quanh đối thủ bằng những chuyển động nhanh lẹ, rồi ném những chiếc thủy phi tiêu chém vàokẻ thù.

Năng lực

Gekkoga

Chỉ số cơ bảnHp72Tấn công95Phòng thủ67Tấn công đặc biệt103Phòng thủ đặc biệt71Tốc độ122Tổng530

Satoshi-Gekkoga

Chỉ số cơ bảnHp72Tấn công145Phòng thủ67Tấn công đặc biệt153Phòng thủ đặc biệt71Tốc độ132Tổng640

Khả năng chịu sát thương

0x1/4x1/2x1x2x4xSiêu linhMaThườngGiác đấuThépBayCôn trùngLửaĐộcCỏNướcĐấtĐiệnBăngĐáTiênBóng tốiRồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Protean? được kích hoạt, khả năng chịu sát thương của Gekkoga sẽ phụ thuộc vào hệ mà Pokémon này chuyển đổi thành.

Tên gọi khác

Ngôn ngữTênNhậtGekkouga [ゲッコウガ, Gekkouga]Satoshi-Gekkouga [サトシゲッコウガ, Satoshi Gekkouga]AnhGreninjaAsh-Greninja

Video liên quan

Chủ Đề