Cách viết chữ mama trong tiếng Trung

Contents

  1. Từ vựng tiếng Trung Chủ đề xưng hô trong gia đình
    1. Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung
    2. Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung
    3. Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung
    4. Cách xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung
    5. Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung
  2. Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang
    1. hoc tieng Trung

Cũng giống như Việt Nam, trong tiếng trung cũng có rất các cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung để giúp mọi người tự học tiếng Hoa tại nhà hiệu quả nhất. Mong rằng bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay sẽ hữu ích và giúp bạn tự học tiếng Trung tốt hơn.

  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
  • Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất
  • Từ vựng tiếng Trung ngày Tết ông Công ông Táo

Từ vựng tiếng Trung Chủ đề xưng hô trong gia đình

  1. Bố: 父亲 /Fùqīn/ 爸爸 /Bàba/
  2. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ 妈妈 /Māma/
  3. Vợ : 妻子 /Qīzi/ 老婆 /Lǎopó/
  4. Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ 老公 /Lǎogōng/
  5. Con trai : 儿子 /Érzi/
  6. Con dâu: 媳妇 /Xífù/
  7. Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
  8. Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
  9. Con gái : 女儿 /Nǚér/
  10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/
  11. Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
  12. Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung

13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/

14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/

15.Em trai: 弟弟/Dìdì/

16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/

17.Cháu trai/cháu gái [gọi bạn bằng bác, chú] 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/

18.Cháu trai/cháu gái [gọi bạn bằng cô] 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung

19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/

20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/

21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/

22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/

23. Cháu trai/cháu gái [gọi bạn là cậu]: 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

24. Cháu trai/cháu gái [gọi bạn là Dì]: 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung

25. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/

26. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/

27. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/

28. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/

29. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/

30. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/

Cách xưng hô trong tiếng Trung

Cách xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung

31. Ông nội: 爷爷 /Yéye/

32. Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/

33. Bác trai[anh trai của bố]: 伯父 /Bófù/

34. Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/

35. Chú[em trai của bố]: 叔父 /Shūfù/

36. Thím: 婶婶 /Shěnshen/

37. Anh em họ [con của anh, em trai bố]: 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/

38. Bác gái/cô [chị, em gái của bố]: 姑妈 /Gūmā/

39. Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/

40. Anh em họ [con của chị, em gái bố]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung

41. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

42. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

43. Cậu[anh, em trai của mẹ]: 舅舅 /Jiùjiu/

44. Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

45. Anh em họ [con của anh, em trai của mẹ]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

46. Dì[chị, em gái của mẹ]: 姨妈 /Yímā/

47. Chú[chồng của dì]: 姨夫 /Yífu/

48. Anh em họ [con của chị, em gái của mẹ]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Một số các xưng hô khác:

49. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ 后妈 /Hòumā/

50. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

51. Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang

Trong thời kì phong kiến, cách xưng hô rất khác với cách gọi hiện đại ngày nay. Cùng chúng mình tìm hiểu thêm về cách xưng hô trong tiếng Trung thời xưa nhé!

Tôi [cho phái nam]= Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu [nếu là người già]/Bần tăng [nếu là nhà sư]/Bần đạo [nếu là đạo sĩ]/Lão nạp [nếu là nhà sư già]
Tôi [cho phái nữ]= Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương [nếu là người già]/Bổn cô nương/Bổn phu nhân [người đã có chồng]/Bần ni [nếu là ni cô]/Bần đạo [nếu là nữ đạo sĩ]
Anh/Bạn [ý chỉ người khác]= Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư [nếu nói chuyện với nhà sư]/Chân nhân [nếu nói chuyện với đạo sĩ]
Anh= Huynh/Ca ca/Sư huynh [nếu gọi người cùng học một sư phụ]
Anh [gọi thân mật]= Hiền huynh
Em trai= Đệ/Đệ đệ/Sư đệ [nếu gọi người cùng học một sư phụ]
Em trai [gọi thân mật]= Hiền đệ
Chị= Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ [nếu gọi người cùng học một sư phụ]
Chị [gọi thân mật]= Hiền tỷ
Em gái= Muội/Sư muội [nếu gọi người cùng học một sư phụ]
Em gái [gọi thân mật]= Hiền muội
Chú= Thúc thúc/Sư thúc [nếu người đó là em trai hoặc sư đệ của sư phụ]
Bác= Bá bá/Sư bá [Nếu người đó là anh hoặc sư huynh của sư phụ]
Cô/dì= A di [Nếu gọi cô ba thì là tam di, cô tư thì gọi là tứ di.]
Dượng [chồng của chị/em gái cha/mẹ]= Cô trượng
Thím/mợ [vợ của chú/cậu]= Thẩm thẩm [Nếu gọi thím ba thì là tam thẩm, thím tư thì gọi là tứ thẩm]
Ông nội/ngoại= Gia gia
Ông nội= Nội tổ
Bà nội= Nội tổ mẫu
Ông ngoại= Ngoại tổ
Bà ngoại= Ngoại tổ mẫu
Cha= Phụ thân
Mẹ= Mẫu thân
Anh trai kết nghĩa= Nghĩa huynh
Em trai kết nghĩa= Nghĩa đệ
Chị gái kết nghĩa= Nghĩa tỷ
Em gái kết nghĩa= Nghĩa muội
Cha nuôi= Nghĩa phụ
Mẹ nuôi= Nghĩa mẫu
Anh họ= Biểu ca
Chị họ= Biểu tỷ
Em trai họ= Biểu đệ
Em gái họ= Biểu muội
Gọi vợ= Hiền thê/Ái thê/Nương tử
Gọi chồng= Tướng công/Lang quân
Anh rể/Em rể= Tỷ phu/Muội phu
Chị dâu= Tẩu tẩu
Cha mẹ gọi con cái= Hài tử/Hài nhi hoặc tên
Gọi vợ chồng người khác= hiền khang lệ [cách nói lịch sự]

Tham khảo:

Từ tượng hình 宿 trong tiếng Trung được viết như thế nào?

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung [ p1 ]

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung [ p1 ]

Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh TRÁI CÂY [4]

3.3 / 5 [ 6 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề