Cân bằng phương trình oxi hóa khử kclo3 + hcl

Một loại oleum có công thức H2SO4.3SO3 [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Tính pH của các dung dịch sau [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Viết sản phẩm và cân bằng phương trình [Hóa học - Lớp 9]

3 trả lời

Lập phương trình phản ứng [Hóa học - Lớp 8]

3 trả lời

Khối lượng muối Natri thu được là [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl [axit clohidric] phản ứng với KClO3 [kali clorat] để tạo ra Cl2 [clo], H2O [nước], KCl [kali clorua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

cho kali clorat tác dụng với axit HCl.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là HCl [axit clohidric] tác dụng KClO3 [kali clorat] và tạo ra chất Cl2 [clo], H2O [nước], KCl [kali clorua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là gì ?

xuất hiện khí Clo vàng lục [Cl2]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra Cl2 [clo]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra KCl [kali clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 [kali clorat] ra Cl2 [clo]

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 [kali clorat] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 [kali clorat] ra KCl [kali clorua]


Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...

KClO3 [kali clorat]


Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa... ...


Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo � ...

H2O [nước ]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

KCl [kali clorua ]


Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các phát biểu sau: [1].Halogen ở thể rắn [điều kiện thường], có tính thăng hoa là brom. [2].Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. [3]. Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. [4]. Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . [5]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. [6]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. [7]. Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. [8]. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. [9]. Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. [10]. Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. [11]. Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. [12]. Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải. Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 4 C. 5

D. 6

Trong các thí nghiệm sau: [1] Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit [2] Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. [3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. [4] Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. [5] Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. [6] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 [7] Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 7 B. 6 C. 4

D. 5

Trong các thí nghiệm sau: [1] Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. [2] Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. [3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. [4] Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. [5] Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. [6] Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 [7] Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 3 B. 6 C. 4

D. 5

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-23 12:35:29am


Video liên quan

Chủ Đề