Cao độ miệng lỗ tiếng anh là gì năm 2024

Cặp phụ âm /ʧ/ và /ʤ/ gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh bởi chúng có khẩu hình tương đối giống nhau. Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ giúp bạn học chuẩn cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/. Đừng quên xem video để hiểu rõ hơn nhé.

1. Cách phát âm /tʃ/

1.1. Các bước phát âm /tʃ/

Âm /tʃ/ là 1 phụ âm vô thanh được kết hợp từ 2 âm /t/ và /ʃ/ trong tiếng Anh. Nhiều bạn thường phát âm sai âm sai do đọc giống với âm “ch” trong Tiếng Việt. Để đọc đúng âm này bạn sẽ cần kết hợp và chuyển từ /t/ sang /ʃ/ nhanh.

Vì /tʃ/ là âm vô thanh nên khi đọc bạn chỉ bật hơi và cổ họng [thanh quản] sẽ không rung. Bạn có thể kiểm tra nhanh bằng cách đặt tờ giấy phía trước miệng khi phát âm, nếu bạn phát âm /tʃ/ đúng sẽ có hơi bật vào tờ giấy làm nó bay lên.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra các phía

- Đầu lưỡi đặt gần mặt hàm trên, răng cửa trên

- Đầu lưỡi hạ xuống, đẩy hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Đọc chữ ch có kết hợp với /t/ và /ʃ/

Ví dụ về các từ tiếng Anh có chứa cách phát âm /tʃ/

church /tʃɜːrtʃ/ nhà thờ

charm /tʃɑːrm/ dấu hiệu, dấu ấn

chapter /ˈtʃæptər/ chương [sách, truyện, phim]

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheap /tʃiːp/ giá rẻ, rẻ mạt

chilly /ˈtʃɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh

1.2. Nhận biết các từ có chứa phát âm /tʃ/

Về cơ bản, các từ có chứa chữ C, T hoặc CH thường sẽ có phát âm /tʃ/. Ví dụ như sau:

- CH đứng đầu, giữa hoặc cuối từ vựng: chair, check, watch, church, …

- T đứng đầu, giữa hoặc đứng cuối từ vựng: temperature, question, future,...

- C đứng đầu, giữa từ vựng: cello, concerto,...

Xem thêm:

\=> CÁCH PHÁT ÂM /ʒ/ VÀ /ʃ/ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

\=> CÁCH PHÁT ÂM M VÀ N TRONG TIẾNG ANH SIÊU ĐƠN GIẢN, CHUẨN QUỐC TẾ

1.2.1. T có cách phát âm /tʃ/

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

natural /ˈnætʃrəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌltʃər/ văn hóa

future /ˈfjuːtʃər/ tương lai

lecture ˈlektʃər/ bài giảng

nurture /ˈnɜːrtʃər/ sự nuôi dưỡng

picture /ˈpɪktʃər/ bức tranh

miniature /ˈmɪnətʃʊr/ mô hình

literature /ˈlɪtrətʃʊr/ văn chương

temperature /ˈtemprətʃʊr/ nhiệt độ

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

creature /ˈkriːtʃər/ sinh vật sống

actual /ˈæktʃuəl/ thực ra

1.2.2. CH có cách phát âm /tʃ/

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà

child /tʃaɪld/ đứa bé

Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ tiếng Trung Quốc

chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói

chalk /tʃɔːk/ phấn viết bảng

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheer /tʃɪr/ hoan hô

chest /tʃest/ lồng ngực

chin /tʃɪn/ cái cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

channel /ˈtʃænəl/ kênh TV, kênh truyền hình

cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm, khen ngợi

chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la

1.2.3. TCH có cách phát âm /tʃ/

catch /kætʃ/ bắt lấy

pitch /pɪtʃ/ cao độ

watch /wɒtʃ/ đồng hồ đeo tay

switch /swɪtʃ/ chuyển đổi

match /mætʃ/ khớp, ăn nhập

sketch /sketʃ/ bản vẽ nháp bằng bút chì

kitchen /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp

1.2.4. C có cách phát âm /tʃ/

cello /ˈtʃeləʊ/ đàn xê-lô

concerto /kənˈtʃertəʊ/ bản hòa tấu

\=> HỌC PHÁT ÂM BẢNG PHIÊN ÂM IPA CHUẨN QUỐC TẾ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

2. Cách phát âm /dʒ/

2.1. Các bước phát âm /dʒ/

/dʒ/ là 1 âm hữu thanh có khẩu hình miệng tương tự cách phát âm /tʃ/ nhưng luồng hơi đi ra yếu hơn. Cổ họng [dây thanh quản] sẽ rung khi phát âm âm này. Bạn có thể kiểm tra cách phát âm đúng bằng cách đặt tay lên cổ họng và cảm nhận độ rung khi phát âm /dʒ/.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía

- Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng

Ví dụ các từ có chứa cách phát âm /dʒ/

jeans /dʒiːnz/ quần bò

joke /dʒəʊk/ trò đùa

juice /dʒuːs/ nước ép rau củ quả

jug /dʒʌg/ cái bình có quai, vại

judge /dʒʌdʒ/ đánh giá

gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thể dụng dụng cụ

jealous /ˈdʒeləs/ ghen tuông

ginger /ˈdʒɪndʒər/ củ gừng

reject /rɪˈdʒekt/ từ chối

soldier /ˈsəʊldʒər/ người lính

schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình

stage /steɪdʒ/ sân khấu

cage /keɪdʒ/ cái lồng, cái chuồng

2.2. Nhận biết các từ có chứa các phát âm /dʒ/

Về cơ bản các chữ cái D, J, và G khi nó đứng trước e, i, y hay từ có tận cùng là "ge" sẽ có chứa phát âm /dʒ/.

2.2.1. J có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

job /dʒɒb/ nghề nghiệp

jam /dʒæm/ mứt hoa quả

jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác

jeans /dʒiːnz/ quần bò

joy /dʒɔɪ/ niềm vui

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng, hưởng thụ

just /dʒʌst/ vừa mới

juice /dʒuːs/ nước ép rau củ quả

joke /dʒəʊk/ trò đùa

join /dʒɔɪn/ tham gia

jewelry /ˈdʒuːəlri/ trang sức

2.2.2. G có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

gene /dʒiːn/ gien di truyền

general /ˈdʒenrəl/ chung, toàn thể

geography /dʒiˈɒɡrəfi/ địa lý

gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng, nhẹ nhàng

gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ xinh đẹp

*Các trường hợp ngoại lệ G không có phát âm /dʒ/

get /get/ đạt được

gear /ɡɪr/cơ cấu, thiết bị

geese /giːs/ con ngỗng

geyser /ˈɡaɪzər/ suối nước nóng

girl /ɡɜːrl/ cô gái

giggle /ˈɡɪɡl/ tiếng cười khúc khích

gizzard /ˈɡɪzərd/ diều chim

2.2.3. Đuôi GE có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

age /eɪdʒ/ tuổi tác

change /tʃeɪndʒ/ thay đổi

large /lɑːdʒ/ rộng lớn

judge /dʒʌdʒ/ đánh giá

fridge /frɪdʒ/ cái tủ lạnh

edge /edʒ/ rìa, cạnh, mép

manage /ˈmænɪdʒ/ quản lý

college /ˈkɒlɪdʒ/ đại học

storage /ˈstɔːrɪdʒ/ kho lưu trữ

emerge /ɪˈmɜːdʒ/ nổi lên

damage /ˈdæmɪdʒ/ hư hại

2.2.4. Một số từ chứa D có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

verdure /ˈvɜːrdʒər/ bụi cỏ xanh tươi

procedure /prəˈsiːdʒər/ thủ tục

soldier /ˈsəʊldʒər/ người chiến sĩ, binh lính

schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Tập 17: Âm /tʃ/ &/dʒ/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn

1]

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

3. Bài tập về cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/

1. Why don’t you sit on the chair?

/waɪ doʊnt ju ˈsɪt ɑːn ðə tʃer/

2. Which one will you choose?

/wɪtʃ wʌn wɪl ju tʃuːz/

3. I’ll choose a cheese sandwich.

/aɪl tʃuːz ə ˈtʃiːz ˈsænwɪdʒ/

4. Any questions about the lecture?

/ˈeni ˈkwestʃənz əˌbaʊt ðə ˈlektʃər/

5. What do you major in?

/wɒt du: ju ˈmeɪdʒər ɪn/

6. There’s orange juice in the fridge.

/ðerz ˈɔːrəndʒ ˈdʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/

Các bạn đã học được cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/ chưa nào? Xem thêm video và cùng luyện tập các câu với phiên âm để hiểu bài nhanh hơn. Xem cách phát âm toàn các âm còn lại trong bảng IPA tại website Langmaster nhé.

Chủ Đề