Cho 11,25 gam h2n ch2 co2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hcl a m giá trị của a là

CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn QuânDạng 1: BÀI TẬP VỀ AMIN1. Bài tập amin liên quan đến tính bazơCâu 1: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcdd Y. Làm bay hơi dd Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 2: Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 [dư], thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức cấutạo thu gọn của ankylamin là:A. CH3NH2.B. C4H9NH2.C. C2H5NH2.D. C3H7NH2.Câu 3: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được vớiHCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức của X làA. C3H7NH2B. C4H9NH2C. C2H5NH2D. C5H11NH2Câu 4: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu đượcmuối Y có công thức dạng RNH3Cl [R là gốc hiđrocacbon]. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Sốđồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên làA. 3.B. 4.C.5.D. 6.Câu 5: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng vớiHCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a gam kết tủa. giá trị của a làA. 33B. 30C.39D. 36Câu 6: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,2M thu được a gammuối. Tìm thể tích N2 [đktc] sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A ở trênA. 0,224 litB. 0,448 litC. 0,672 litD. 0,896 litCâu 7: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin làA. C2H5N và C3H7NB. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11ND. C2H7N và C3H9NCâu 8: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250mldd FeCl3 [có dư] thu được một kết tủa có khối lg bằng khối lg hỗn hợp trên. Công thức phân tử của 2 amin trên là:A. CH3NH2 và C2H5NH2B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2Câu 9: Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hộn hợp gồmmetylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?A. 41,4 gam B. 40,02 gamC. 51,75 gamD. Không đủ điều kiện để tính.2. Bài tập đốt cháy aminCâu 10: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm khíVVvà hơi, trong đó CO2 ; H2O = 1 : 2. Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịchđược m gam muối khan.Giá trị của m là:A. 3,99 gB. 2,895gC. 3,26gD. 5,085gCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbonnnthu được CO2 ; H2O = 8:9. Công thức phân tử của amin đó làA. C4H9NB. C4H11NC. C3H7ND. C2H5NnnCâu 12: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 8:11. Biếtrắng khicho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có công thức dạng RNH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn điềukiện trên là:A. 1.B. 2.C.3.D. 4.Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Yncó 1 nốiđôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2[đktc] thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 :nH2O =10:13 và5,6 lít N2 [đktc]. Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:A. 35,9 gamB. 21,9 gamC. 29 gamD. 28,9 gamCâu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2, 0,99g H2O và 336ml N2[đktc]. Để trung hoà 0,1mol X cần600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có công thức:A. CH3- C6H2[NH2]3B. C6H3[NH2]3C. CH3-NH-C6H3[NH2]2D. NH2- C6H2[NH2]3Câu 15: Đốt cháy 0,10 mol một amin X [no, đơn chức, mạch hở] thu được thu được 6,72 lít khí CO2 [ở đktc]. Hoàtan X ở trên vào 100 ml H2O được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch Y làA. 5,57%B. 5,90%C. 5,91%D. 5,75%Câu 16: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl1CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quânvừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sảnphẩm cháy có V[CO2] : V[H2O]bằngA. 8/13B. 5/8C. 11/17D. 26/413. Một số dạng khácCâu 18: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilinthu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.A. 346,7 gB. 362,7 gC. 463,4 gD. 358,7 gCâu19: Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. Khối lượng kết tủa thuđược là:A. 6,61gB. 11,745gC. 3,305gD. 1,75gCâu 20: Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, anilin có khối lượng 23,3 gam. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với Nadư, thấy thoát ra 2,24 lít khí [đkc]. Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH thấy cần vừađúng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:A. 4,6g; 9,4g và 9,3gB. 9,4g; 4,6 g và 9,3gC. 6,2g; 9,1g và 8 gD. 9,3g; 4,6g và 9,4g.Câu 21: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. CT phân tử và số đồng phân của amin tương ứng làA. CH5N; 1 đồng phân.B. C2H7N; 2 đồng phân.C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.Dạng 2: Amino axit tác dụng với axit hoặc bazơCâu 1: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đavới 2 mol HCl hoặc vừa đủ với 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2.Các giá trị x, y tương ứng làA. 8 và 1,0.B. 8 và 1,5.C. 7 và 1,0.D. 7 và 1,5.Câu 2: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH [dư], thuđược dung dịch Y chứa [m + 30,8] gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thuđược dung dịch Z chứa [m + 36,5] gam muối. Giá trị của m làA. 112,2B. 165,6C. 123,8D. 171,0Câu 3: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X làB. H2NC3H5[COOH]2. C. [H2N]2C3H5COOH.D. H2NC3H6COOHA. H2NC2H3[COOH]2.Câu 4: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl [dư], thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axitX phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :A. C4H10O2N2.B. C5H9O4N.C. C4H8O4N2.D. C5H11O2N.Câu 5: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ vớidung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.A. H2NC4H8COOH.Câu 6: Hợp chất Y là 1 α - amino axit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Sau đó cô cạnđược 3,67 gam muối. Mặt khác trung hoà 1,47 gam Y bằng 1 lượng vừa đủ dd NaOH, cô cạn dd thu được 1,91 gammuối. Biết Y có cấu tạo mạch không nhánh. CTCT của Y là:A. H2N – CH2 – CH2 – COOHB. CH3 – CH[NH2] – COOHC. HOOC – CH2 – CH2 – CH[NH2] – COOHD. HOOC – CH2 – CH[NH2] – COOHCâu 7: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng ngườita chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:A. H2NCH2 COOHB. H2NCH2CH2COOHC. H2N[CH2]3COOHD. a và c đúngCâu 8: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản ứngvừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X có mạchcacbon không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X:A. CH3CH[NH2]COOHB. CH3C[NH2][COOH]2C. CH3CH2C[NH2][COOH]2D. CH3CH2CH[NH2]COOHCâu 9. Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hếtvới axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gammuối.CTPT của X làA. C4H7NO4B. C3H7NO2C. C4H6N2O2D. C5H7NO2Câu 10: Cho 0,02 mol chất X [X là một α -aminoaxit] phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,125 M thì tạo ra 3,67gmuối. Mặt khác, 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch2CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quâncacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là :A. HOOC-CH[NH2]-CH[NH2]-COOH.B. CH3-CH2-CH[NH2]-COOHC. HOOC-CH2-CH2-CH[NH2 ]-COOH.D. CH3-CH2-CH2-CH[NH2]-COOHCâu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bayhơi cẩn thận dung dịch thu được [m + 11,68] gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOHvừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được [m + 19] gam muối khan. Giá trị của m là:A. 38,92 gamB. 35,4 gamC. 36,6 gamD. 38,61 gamCâu 12: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH[NH2]–COOH; 0,05 mol H COOC6 H5.Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịchsau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 12,535 gamB. 16,335 gamC. 8,615 gamD. 14,515 gamCâu 13: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X cho tác dụng với dung dịch HCl dư được a gammuối, cũng lượng 8,9 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là [a – 1,45] gam. Haiamino axit đó làA. NH2C4H8COOH và NH2C3H6COOH.B. NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH.C. NH2C2H4COOH và NH2C3H6COOH.D. NH2CH2COOH và NH2C3H6COOH.Câu 14: Cho 17,8 gam hỗn hợp hai amino axit no chứa một chức -COOH và một chức -NH2 [tỉ lệ khối lượng phân tửcủa chúng là 1,373] tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch A. Ðể tác dụng hết các chất trong dungdịch A cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm số mol mỗi amino axit trong hỗn hợp ban đầu bằngA. 25% và 75%.B. 50% và 50%.C. 20% và 80%.D. 40% và 60%.Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl [dư], sau phản ứng hoàn toànlàm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được [m + 9,125] gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịchNaOH [dư], kết thúc phản ứng tạo ra [m + 7,7] gam muối. Giá trị của m làA. 26,40.B. 39,60.C. 33,75.D. 32,25.Dạng 3: Amino axit tác dụng với axit [bazơ] s a u tác dụng với bazơ [ axit]Câu 1: Cho 0,15 mol H2NC3H5[COOH]2 [axit glutamic] vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. ChoNaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :A. 0,50.B. 0,65.C. 0,70.D. 0,55.Câu 2: Cho 0,2 mol α – amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Chodung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X có tên gọi là:A. glixinB. alaninC. valinD. axit glutamicCâu 3: A là một α-amino axit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl[dư], được dung dịch B. Để phản ứng hết với dd B, cần vừa đủ 300 ml dd NaOH 1,5 M đun nóng. Nếu cô cạndung dịch sau cùng, thì được 33,725 g chất rắn khan. A là:A. GlixinB. AlaninC. axit glutamicD. axit α-amino butiricCâu 4: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH2 trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứngvừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặtkhác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của Xlà:A. C6H5-CH[CH3]-CH[NH2]COOHB. C6H5-CH[NH2]-CH2COOHC. C6H5-CH[NH2]-COOHD. C6H5-CH2CH[NH2]COOHCâu 5: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5[COOH]2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M thì thuđược dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M nthu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thuđược m gam chất rắn khan, giá trị của m là?A. 52,2 gamB. 55,2 gamC. 28,8 gamD. 31,8 gamCâu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và 1nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,44 mol HCl được dd Y. Y td vừa hết với dd chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháyhoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd KOH dư thấy klg bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X làA. H2NCH[C2H5]COOH và H2NCH[CH3 ]COOHB. H2NCH2COOH và H2NCH[CH3]COOHC. H2NCH[C2H5]COOH và H2NCH2CH2COOHD. H2NCH2COOH và H2NCH[C2 H5]COOHCâu 7: Cho α -aminoaxit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thuđược 49,35 gam chất rắn khan. X làA. Valin.B. Lysin.C. Glyxin.D. Alanin.Câu 8: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức amin [tỷ lệ khối lượng phântử của chúng là 1,373] tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất3CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quântrong dung dịch A cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm số mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp ban đầubằng:A. 25% và 75%.B. 20% và 80%.C. 50% và 50%.D. 40% và 60%.Câu 9: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2 COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :A. 100 mlB. 150 mlC. 200 mlD. 250 mlCâu 10: Cho m gam aminoaxít [trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH], tác dụng với 110mldd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4% được dd Y, cô candd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Công thức phân tử của aminoaxít trên là:A. NH2CH2COOHB. NH2 C2H2COOHC. NH2C2H4COOH D. NH2C3H6COOHCâu 11: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100ml dungdịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thànhphần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là ;A. 61,54 và 38,46.B. 72,80 và 27,20.C. 44,44 và 55,56D. 40 và 60.Câu 12: X là axit α ,γ– điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sauđó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu đượcbao nhiêu gam chất rắn khan :A. 47,75 gamB. 74,7 gamC. 35 gamD. 56,525 gamDạng 4: Este của amino axit và muối của aminoaxit với axitCâu 1: Cho 8,9 g một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứngxả y ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 g chất rắn. CTCT thu gọn của X làA. H2NCH2CH2COOH.B. H2NCH2COOCH3.C. CH2=CHCOONH4.D. HCOOH3NCH=CH2.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 [các khí đo ở đktc] và3,15 g H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. CTCT thu gọn của X làA. H2N-CH2-COO-C3H7.B. H2N-CH2-COO-C2H5.C. H2N-CH2-CH2-COOH.D. H2N-CH2-COO-CH3.Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z [ở đktc] gồm hai khí [đều làm xanh giấy quỳ ẩm]hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muốikhan là:A. 16,5 gamB. 20,1 gamC. 8,9 gamD. 15,7 gamCâu 4: a] Hợp chất X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng đượcvới kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, Nlần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với mộtlượng vừa đủ dd NaOH [đun nóng] thu được 4,85 muối khan. CTCT thu gọn của X là:A. CH2 = CHCOONH4B. H2N–COOCH2–CH3C. H2N–CH2–COOCH3D. H2NC2H4COOHCâu 5: Este A được điều chế từ amino axit B và ancol met ylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A thu được 1,12 lítN2 [đktc], 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là:A. H2N – CH2 – COOHB. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3C. CH3 – CH[NH2] – COOCH3D. CH2 – CH = C[NH2] – COOCH3Câu 6: [X] là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đunnóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y quaCuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3[CH2]4NO2B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3C. NH-CH2-COO=CH[CH2]3D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5Câu 7: Cho 12,55 gam muối CH3CH[NH3Cl]COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba[OH]2 1M. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá t r ị của m là :A. 15,65 gB. 26,05 gC. 34,6 gD. Kết quả khácCâu 8: A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất cóCTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi qua CuO/to thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tránggương. CTCT của A là :A. CH2= CH - COONH3-C2H5B. CH3[CH2]4NO2C. H2N-CH2-CH2-COOC2H5D. NH2-CH2COO-CH2-CH2- CH3Câu 9: Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96%. Xà phòng hóa a4CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quânogam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, t thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là: [hiệu suất phản ứng 100%]A. 7,725 gamB. 3,3375 gamC. 3,8625 gamD. 6,675 gamCâu 10: X là este tạo bởi α-amino axit Y [chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2] với rượu đơn chức Z. Thủy phânhoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gamrượu Z. Vậy công thức của X là:A. CH3-CH[NH2]-COOC2H5B. CH3-CH[NH2]-COOCH3C. H2N-CH2-COOC2H5D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2Câu 11: Một hợp chất X [có khối lượng phân tử bằng 103]. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịchNaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit, ancol có khối lượng phân tử lớn hơn khốilượng phân tử O2. Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m làA. 52,50B. 26,25C. 48,50D. 24,25Câu 12: Este X có khối lượng phân tử bằng 103 đvC được điều chế từ một ancol đơn chức [có tỉ khối hơi so với oxilớn hơn 1] và một amino axit. Đun 25,75 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m làA. 27,75 gamB. 26,25 gamC. 29,75 gamD. 24,25 gamCâu 13: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam Xthu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y [ phản ứng hoàn toàn], cho Y phản ứng hoàn toànAgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . giá trị m là.A.7,725B. 6,675C. 3,3375D.5,625Câu 14: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:C 8H15O4N+NaOH → NaOOC[CH]2CH[NH2 ]COONa + CH4 O + C2H6OHãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Dạng 5: Đốtcháy aminoaxitCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hợp chất amino axit X được lấy từ thiên nhiên người ta thu được 13,44 lít khí CO2,12,6 gam nước và 1,12 lít N2. Mặt khác, khi cho 0,1 mol X phản ứng hết với hỗn hợp NaNO2 và HCl, người ta được 2,24lít khí N2. Các chất khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X là:A. H2NCH[C2H5]COOHB. H2NCH2COOHC. H2NCH[CH3]COOHD. H2NCH2CH2COOHCâu 2: Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH3CH[NH2]COOH và CH3COONH3CH3 thu được CO2, H2O và N2có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là :A.39,47% và 60,53%B. 35,52% và 64,48%.C. 59,20% và 40,80%D. 49,33% và 50,67%Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H2NR[COOH]x và một axit no, m ạ c h hở, đơn chức thuđược 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:A. 0,2 molB. 0,25 molC. 0,12 molD. 0,1 molCâu 4: Amino axit [Y] có công thức dạng NCxHy[COOH]m. Lấy một lượng axit aminoaxetic [X] và 3,82g [Y]. Hai chất [X]và [Y] có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng [X] và [Y] trên, thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết [Y] nhiều hơnđể đốt cháy hết [X] là 1,344 lít [đktc]. CTCT thu gọn của [Y] làA. CH3NHCH2COOH.B. H2NCH2CH2COOH.C. N[CH2COOH]3.D. NC4H8 [COOH]2.Câu 5: Lấy m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH phản ứng với 55 ml dung dịchHCl 2M thu được dung dịch Y .Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 70 ml dung dịch KOH 3M. Mặtđốt cháy hoàn toàn m[g] X và cho sản phẩm cháy qua dd KOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 14,85 gam. Biết tỉ lệphân tử khối giữa hai amino axit là 1,187. Công thức phân tử của X :A. C2H5NO2 và C3H7NO2B. C2H5NO2 và C4H9NO2C. C2H5NO2 và C5H11NO2D. C3H7NO2 và C4H9NO2Câu 6: Khi thủy phân một protein [X] thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗichất đều chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sảnphẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit làA. H2NCH[CH3]COOH, C2H5CH[NH2]COOH.B. H2NCH2COOH, H2NCH[CH3]COOH.C. H2NCH[CH3]COOH, H2N[CH2]3COOH.D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.Dạng 6: Peptit và proteinCâu 1: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân5CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quânkhông hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Vậy trật tựcấu tạo các amino axit trong pentapeptit A là:A. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.C. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.Câu 2: Công thức nào sau đây của tripeptit [A] thỏa điều kiện sau:+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.+ Thủy phân không h.toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit: Ala-Gly; Gly- Ala và Gly-Gly-Val.A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.B. Gly-Gly-Ala-Gl y-Val.C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.Câu 3: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit [X], ngoài các α- amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Va;Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.A. Val-Phe-Gly-Ala.B. Ala-Val-Phe-Gly.C. Gly-Ala-Val-PheD. Gly-Ala-Phe–Val.Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn 1 polipeptit ta thu được các aminoaxit X,Y,Z,E,F. Còn khi thủy phân một phần thì thuđược các đi – và tripeptit XE, ZY, EZ, YF , EZY. Hãy lựa chọn thứ tự đúng của các aminoaxit tạo thành polipeptit cho trên.A. X-Z-Y-E-F;B. X-E-Y-Z-FC. X-E-Z-Y-FD. X-Z-Y-E-FCâu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol gl yxin [Gly], 1 mol alanin [Ala], 1 mol valin [Val] và 1mol Phenylalanin [Phe]. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khôngthu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức làA. Gly-Phe-Gly-Ala-ValB. Gly-Ala-Val-Val-PheC. Gli-Ala-Val-Phe-GlyD. Val-Phe-Gly-Ala-GlyCâu 6: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phầntrăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q [tỉ lệ mol 1: 1] trong môitrường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m làA. 8,389.B. 58,725.C. 5,580.D. 9,315.Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là :Arg – Pro – Pro –Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptitmà thành phần có chứa phenyl alanin [Phe].A.3B. 4C. 5D. 6Câu 8: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y [chỉ chứa gốc α-amino axit]mạch hở làA. 6.B. 7.C. 5.D. 4.Câu 9: a] X là tetrapeptit Ala-Gl y-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m [gam] hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệsố mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩnthận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 19,455.B. 68,1.C. 17,025.D. 78,4b] X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp Agồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thuđược 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 150,88 gamB. 155,44 gamC. 167,38 gamD. 212,12 gamCâu 10: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit [A] no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A %N =15,73% [về khối lượng]. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56gam A. Giá trị của m là:A. 149 gamB. 161 gamC. 143,45 gam D. 159 gamCâu 11 Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạobởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dưthì lượng muối thu được là:A. 19,55 gamB. 20,375 gamC. 23,2 gamD. 20,735 gamCâu 12: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàntoàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X làA. H2NC2H4COOHB. H2NC3H6COOHC. H2N-COOH D. H2NCH2COOHCâu 13: X là tetrapeptit [mạch hở] được tạo bởi amino axit Y no, mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 97,4gam. Số CTCT thoả mãn Y là:A. 2B. 1C. 3D. 5Câu 14: Tripeptit X có công thức sau : H2N–CH2 –CO–NH–CH[CH3]–CO–NH–CH[CH3]–COOH.Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau6CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn Quânphản ứng là :A. 28,6 gam.B. 22,2 gam.C. 35,9 gam.D. 31,9 gam.Câu 15: Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một amino axit mà trong phântử chỉ có chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Phân tử khối của amino axit này làA. 60,6.B. 57,0.C. 75,0.D. 89,0.Câu 16: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗnhợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dungdịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 167,38 gamB. 150,88 gamC. 212,12 gamD. 155,44 gamCâu 17: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khácnhau?A. 4.B. 2.C. 3.D.B. MUỐI NITRAT AMIN – MUỐI CACBONAT AMINCâu 4: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Yvà các chất vô cơ. Khối lượng phân tử [theo đvC] của Y làA. 85.B. 68.C. 45.D. 46.Câu 5 : Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược chất rắn Y [chỉ có các hợp chất vô cơ] và phần hơi Z [chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phânnhánh]. Công thức cấu tạo của X làA. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2-CH2-COONH4 C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3D. H2N-CH[OH]CH[NH2]COOHCâu 6: Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl [khitác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy nhất] là:A. 6B. 5C. 3D. 4Câu 7: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiệnthường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X làA. 3B. 2C. 4D. 5Câu 9: Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dungdịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng vớidung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là:A. 14,32 gB. 9,52 gC. 8,75 gD. 10,2 gCâu 13: Hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử C4H11O2N. Cho hỗn hợp tác dụng với 600 mldung dịch NaOH 0,1M thoát ra hỗn hợp hai khí đều làm xanh màu giấy quỳ có thể tích 1,12 lít và có tỉ khối hơi đối với H2 là19,7 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 4,78B. 7,48C. 8,56D. 5,68Câu 14: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH6N2O3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phảnứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan cókhối lượng làA. 12,75 gamB. 21,8 gamC. 14,75 gamD. 30,0 gamCâu 15: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu đượckhí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,7.B. 21,8.C. 15.D. 12,5.Câu 16: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dd NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcchất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?A. 14,6B. 17,4C. 24,4D. 16,2Câu 17: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sauphản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 21,5 gamB. 38,8 gamC. 30,5 gamD. 18,1 gamMỘT SỐ BÀI THI ĐẠI HỌCCâu 57[A-2013]: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn mgam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m làA. 77,6B. 83,2C. 87,4D. 73,4Câu 58[A-2013]: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thuđược dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X làA. NH2C3H6COOHB. NH2C3H5[COOH]2C. [NH2]2C4H7COOHD. NH2C2H4COOHCâu 59[A-2013]: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?A. glyxin.B. metylamin.C. axit axetic.D. alanin.Câu 60[A-2013]: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH[NH2]-COOH, HOOC-CH2-CH2CH[NH2]-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là7CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINGV: Hồ Văn QuânA.4 B.1C. 2D.3Câu 62[B-2013]: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịchHCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X làA. 0,45 gam.B. 0,38 gam.C. 0,58 gam.D. 0,31 gam.Câu 63[B-2013]: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X làA. lysin.B. alanin.C. glyxin.D. valin.Câu 64[B-2013]: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng CT phân tử C7H9N làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 66[B-2013]: Amino axit X có công thức H 2 NCX H Y [COOH]2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 SO4 0,5M, thuđược dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gammuối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X làA. 9,524%B. 10,687%C. 10,526%D. 11,966%Câu 67[CĐ-2013]: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N 2 ; 13,44 lít khí CO2 [đktc] và18,9 gam H 2 O . Số công thức cấu tạo của X làA. 2B. 4C. 1D. 3Câu 68[CĐ-2013]: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin làA. 17,98%B. 15,73%C. 15,05%D. 18,67%Câu 69[CĐ-2013]: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thuđược dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối.Công thức của X làA. [H 2 N]2 C2 H 3COOHB. [H 2 N]2 C3 H 5COOHC. H 2 NC3 H 5 [COOH]2D. H 2 NC3 H 6 COOHCâu 70[CĐ-2013]: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải làA. Etylamin, amoniac, phenylaminB. Phenylamin, amoniac, etylamin.C. Etylamin, phenylamin, amoniacD. Phenylamin, etylamin, amoniacCâu 71[A-2014]. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5H13N ?A. 5B. 3C. 2D. 4.Câu 72[A-2014]. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X [được tạo nên từ hai α – amino axit có cùng công thứcdạng H2NCxHyCOOH] bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằngdung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là :A. 6,53.B. 7,25C. 5,06D. 8,25.Câu 73[A-2014]. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Cho Cu[OH]2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.Câu 74[A-2014]. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tácdụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là :A. HOOC – CH2CH2CH[NH2] – COOH.B. H2N – CH2CH[NH2] – COOH.C. CH3CH[NH2] – COOH.D. HOOC – CH2CH[NH2] – COOH.Câu 75[ĐHB-2014]: Hỗn hợp X gồm chất Y [C2H8N2O4] và chất Z [C4H8N2O3]; trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z làđipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tácdụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:A. 20,15.B. 31,30.C. 23,80.D. 16,95.Câu 77[ĐHB-2014]: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 molNaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X làA. 9.B. 6.C. 7.D. 8.Câu 78[ĐHB-2014]: Có bao nhiêu tripeptit [mạch hở] khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?A. 8.B. 5.C. 7.D. 6.Câu 79[CĐ-2014]: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala làA. 2B. 4C. 5D. 3Câu 80[CĐ-2014]: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằngA. 18,67%B. 12,96%C. 15,05%D. 15,73%Câu 81[CĐ-2014]: Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL, thu được dung dịch X. Cho X tácdụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là8CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – PEPTIT- PROTEINA.11,10B. 16,95C. 11,70GV: Hồ Văn QuânD. 18,759

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề