Chuyên ngành cơ điện tử tiếng nhật là gì

Bạn đang chuẩn bị đi phỏng vấn đơn hàng điện tử hay sắp bay sang Nhật làm ngành điện tử thế nhưng bạn lại không biết nhiều từ vựng về chuyên ngành này. Đừng lo, với 200 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử mà chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ rất hữu ích cho bạn đó.

Ngành điện tử tại Nhật Bản đang đứng trước nguy cơ thiếu lao động trầm trọng, vì thế đây là cơ hội cho lao động, kỹ sư Việt. Tuy nhiên, để đi Nhật được bạn sẽ phải trải qua vòng phỏng vấn với người Nhật.

Chả lẽ cuộc phỏng vấn chỉ có bạn truyền đạt cho người dịch để người Nhật biết thôi ư. Quá là nhạt nhẽo, hãy nắm chắc 200 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử ngay dưới đây để cuộc phỏng vấn thành công và áp dụng vào công việc khi sang Nhật làm nhé!

  1. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử

Kanji Từ vựng Nghĩa trong tiếng Việt IC[あいし] Vòng hợp chất 合図 あいず Dấu hiệu, tín hiệu 赤チン災害 あかちんさいがい chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ 赤チン あかチン Thuốc đỏ 亜鉛 あえん Kẽm, mạ kẽm 悪影響 あくえいきょう ảnh hưởng xấu アクセプタ Chất nhận, [vật lý, hóa học] アクチュエータ Chất kích thích, khởi động, kích động 遊び車 あそびくるま Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng 穴明け あなあけく khoan lỗ 圧力損失 あつりょくそんしつ tổn hao áp lực 圧力制御弁 あつりょくせいぎょべ van điều chỉnh điện áp 圧力スイッチ いちらんあつりょくすいっち công tắc điện áp 追加 あつりょくかく Sự thêm vào 圧力角 ひらく góc chịu áp lực, góc ép 圧電現象 あつでんげんしょう hiện tượng áp điện 圧縮力 あっしゅくりょく lực áp điện 圧縮コイルばね あっしゅくコイルばね sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén 圧縮空気 あっしゅくくうき khí nén, khí ép 厚さ あつさ độ dày アナログ回路 アナログかいろ vòng tương tự, vòng điện toán アナログコンピューター máy điện toán アナログ信号 アナログしんごう tín hiệu tương tự 油穴 あぶらあな lỗ dầu, miệng ống dầu 油砥石 あぶらといし đá mài dầu 油溝 あぶらみぞ đường rãnh dầu 荒削り あらけずり sự gia công, gọt giũa, mài 荒目 あらめ vật gây khó chịu, vướng mắc アルミニウム nhôm 泡立ち あわだち sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

アンギュラ軸受 アンギュラじくうけ trục [bi] tiếp góc, giá, trục tiếp góc 安全対策 あんぜんたいさく đối sách an tòa 安全装置 あんぜんそうち thiết bị an toàn 安全係数 あんぜんけいすう hệ số an toàn, nhân tố an toàn 安全ギャップ あんぜんギャップ độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn アンギュラ玉軸受 アンギュラたまじくう ổ bi cứng 電位 でんい điện thế 電子 でんし điện tử 電荷 でんか Sự nạp điện 金属 きんぞく kim loại 負極 ふきょく điện cực âm 正極 せいきょく điện cực dương 電源 でんげん Nguồn điện 分子 ぶんし phân tử 物質 ぶっしつ Vật chất 電解液 あっしゅくりょく Dung dịch điện 圧縮コイルばね あっしゅくコイルばね sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén 正孔 せいこう lỗ trống 方向 ほうこう hướng アナログ回路 アナログかいろ Mặt cắt ngang 法則 ほうそく Định luật, quy luật 速さ はやさ Sự nhanh chóng 電場 でんば điện trường 電場の強さ でんばのつよさ Cường độ điện trường 電場の大きさ でんばのおおきさ Độ lớn của điện trường 移動 いどう di động 原子 げんし nguyên tử 質量 しつりょう chất lượng 衝突 しょうとつ Xung khắc, va chạm 電圧 でんあつ điện áp エネルギー Năng lượng AC アダプター Cục đổi nguồn フレーム Cái khung, gọng はんだ Que hàn インダクタンス biến thế カップリングコンデンサ Tụ điện コイル Cuộn dây đồng コンデンサ Linh kiện, tụ コンセント Phích cắm オーム Đơn vị đo điện trở ラジオベンチ Kìm vặn オートレンジ Đồng hồ đo điện システムオンチップ Hệ thống con chíp テスタ Dụng cụ thử điện USB メモリ Bộ nhớ USB

Bạn cần được hỗ trợ tư vấn về các vấn đề liên quan đến Nhật Bản mà bạn đang gặp phải hoặc muốn nhận bộ tư liệu miễn phí liên quan? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để để được tư vấn và nhận bộ tư liệu miễn phí nhé:!

II. 10 MẪU CÂU GIAO TIẾP SỬ DỤNG TRONG CÔNG TY CÔNG XƯỞNG

1. ここに夜勤はありますか

Ở đây có làm đêm không?

Hình 1. 10 mẫu câu giao tiếp sử dụng trong công ty, công xưởng

2. 毎日私は何時働きますか

Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

3. いつから仕事が初めますか

Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

4. 私の仕事は何ですか

Tôi sẽ làm việc gì?

5. 私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。

Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé!

Hình 2. 10 mẫu câu giao tiếp sử dụng trong công ty, công xưởng

6. 今日何時まで働きますか

Hôm nay làm đến mấy giờ?

7. 誰と働きますか

Tôi làm với ai?

8. 疲れました、ちょっと休みましょう

Mệt quá, nghỉ chút thôi nào

9. どうぞよろしくお願い致します

Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.

Hình 3. 10 mẫu câu giao tiếp sử dụng trong công ty, công xưởng

Làm thế này có được không?

Còn tiếp....

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử mà laodongxuatkhau.vn cung cấp ở trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm một lượng từ vựng tiếng Nhật đáng kể.

Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Xem thêm:

\>>> T

ừ vựng giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất

\>>> Giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Nhật cực CHẤT

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Chủ Đề