Con người chinh phục thiên nhiên tiếng Anh là gì

chinh phục toàn thế giới

đã chinh phục thế giới

sẽ chinh phục thế giới

muốn chinh phục thế giới

chinh phục thế giới

đang chinh phục thế giới

đã chinh phục

cuộc chinh phục

bị chinh phục

sẽ chinh phục

muốn chinh phục

người chinh phục

1. Cảm giác chinh phục.

Conquest.

2. Họ sẽ chinh phục thế giới.

They'd take over the world.

3. Những người bị Benton chinh phục?

Benton's conquests? Mm-hm.

4. Ở vùng đất mà con đã chinh phục.

Down there in the lands I conquered.

5. Năm 642, người Ả Rập chinh phục Ai Cập.

In 642 A.D. the Arabs conquered Egypt.

6. Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. "

I deliver hams, " The Conquerors " hams.

7. Chiến thắng kỳ lạ: Cuộc chinh phục Pháp của Hitler.

Strange Victory: Hitler's conquest of France.

8. Và tôi nhất định và kiên quyết chinh phục

And I am bound and determined to conquer it.

9. Để thực hiện kế hoạch nhanh chóng chinh phục thế giới.

So, I am in need of some new generals to join me in my little plan of conquering this world.

10. Dân Y-sơ-ra-ên chuẩn bị chinh phục Đất Hứa.

The Israelites were about to begin their conquest of the Promised Land.

11. Nhà Chinh Phục Peru được an nghỉ trong nhà thờ Lima.

The conquistador of Peru was laid to rest in the Lima Cathedral.

12. 18, 19. a] Ai nhân danh Đức Giê-hô-va cưỡi ngựa đi chinh phục, và ngài chờ đợi điều gì trước khi hoàn tất cuộc chinh phục của ngài?

18, 19. [a] Who rides forth to conquer in Jehovah’s name, and for what does he wait before completing his conquest?

13. G-Dragon chinh phục bảng xếp hạng âm nhạc Hàn Quốc Asiae.

G-Dragon conquers Korean music charts Asia Economy.

14. Năm 638, người Hồi giáo đã tiến hành chinh phục vùng Palestine.

In 638 the Muslims conquered the area of Palestine.

15. Khoshud ở Thanh Hải đã bị chinh phục vào năm 1723 - 1724.

The Khoshud in Qinghai were conquered in 1723/24.

16. Ông đã lãnh đạo những cuộc tấn công cướp bóc và chinh phục khắp Trung Âu và Đông Nam châu Âu, chinh phục hầu hết các bộ lạc lân cận.

He led plunder and conquest raids across Central and Southeastern Europe, subjugating most of the neighbouring tribes.

17. Chủ đề chính trong Fate/Stay Night là "chinh phục chính mình."

The main theme in Fate/stay night is "conquering oneself".

18. Cảm giác như là chúng ta có thể chinh phục cả vũ trụ.

That feeling like we could take on the whole universe.

19. Vào khoảng năm 1680, họ chinh phục lòng chảo Tarim ở phía nam.

By about 1680 they had conquered the Tarim Basin to the south.

20. Một chiến thắng không đủ để biến chúng ta thành người chinh phục.

One victory does not make us conquerors.

21. Sự tin tưởng, giống như sự kính trọng, cần phải được chinh phục.

Trust, like respect, must be earned.

22. Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục

And our poor little baby She fell hard and fast

23. Cô biết không, người ta nói Miền Tây bị chinh phục bởi đường sắt.

Folks say the West was conquered by the railroad.

24. Bắt đầu vào năm 827, người Hồi giáo đã bắt đầu chinh phục Sicilia.

Starting in 827, Muslim forces began the conquer Sicily.

25. Malkin bắt đầu thu thập quân đội của mình để chinh phục nhân loại.

Malkin begins gathering her army to conquer mankind.

26. Trên đường tiến quân “khắp đất”, nó sẽ chinh phục thật nhiều chỗ ở.

On its march through ‘earth’s wide-open places,’ it will conquer many, many dwellings.

27. Nữ hoàng Isabella mong Giáo Hoàng chúc phúc cho chuyến chinh phục châu Mỹ.

Queen Isabella requests the pope's blessing upon her American conquests.

28. Zipa tại thời điểm thực dân Tây Ban Nha sang chinh phục là Tisquesusa.

The zipa at the moment of Spanish conquest was Tisquesusa.

29. Lịch sử của hòn đảo có đầy rẫy những trận chiến và chinh phục.

Its history is full of battles and conquests.

30. 18 Nơi Khải-huyền đoạn 6 [NW], lần đầu tiên chúng ta đọc thấy Chúa Giê-su cưỡi ngựa bạch “để chinh phục và hoàn tất cuộc chinh phục của mình” [Khải 6 câu 2].

18 In Revelation chapter 6, we read first of Jesus’ riding forth on a white horse ‘to conquer and to complete his conquest.’

31. Nàng là một kẻ chinh phục, còn ta là tù nhân trọn đời của nàng.

You're a conqueror, and I am your captive for life.

32. + Dân Y-sơ-ra-ên chinh phục tất cả các thành khác bằng chiến trận.

+ They conquered all the others by war.

33. Huân tước Kelvin và ta đã có những thoả thuận mới để chinh phục Lanzhou.

Lord Kelvin and I have made new arrangements to conquer Lanzhou.

34. Sau đó, Hideyoshi khuất phục tỉnh Kii và chinh phục Shikoku của gia tộc Chōsokabe.

Afterwards, Hideyoshi subjugated Kii Province and conquered Shikoku under the Chōsokabe clan.

35. Với sự kiện này, người Ottoman cuối cùng đã chinh phục và chiếm đóng Bulgaria.

With this the Ottomans finally subjugated and occupied Bulgaria.

36. Một số người cho rằng vùng này đã bị những người Ostrogoth chinh phục năm 455.

Some claim the region was conquered by the Ostrogoths in 455 AD.

37. Đó là bằng chứng cho thấy cuộc chiến khóc của họ là " chinh phục hay chết ".

It was evident that their battle- cry was " Conquer or die. "

38. Chiếc laptop từ con người đặc biệt này là một kho báu khó chinh phục đấy

A laptop from this particular person is hardly a benign treasure.

39. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.

For slaves, conquest normally means little more than a change of masters.

40. Suetonius nói rằng Caesar đã lên kế hoạch xâm lược và chinh phục Đế chế Parthia.

Suetonius says that Caesar had planned on invading and conquering the Parthian Empire.

41. Ngay sau đó, ngài xuất trận hầu chinh phục thế gian gian ác của Sa-tan.

He immediately went forth to complete the conquest of Satan’s wicked system.

42. Hồi giáo tới nước này vào cuối thế kỷ XIV sau cuộc chinh phục của người Ottoman.

Islam came to Bulgaria at the end of the fourteenth century after the conquest of the country by the Ottomans.

43. Tin tức về cuộc chinh phục Acre thành công nhanh chóng được gửi tới Damascus và Cairo.

The news of the conquest of Acre reached Damascus and Cairo.

44. Tối nay, chúng tôi sẽ tham gia một bữa tiệc rượu và chinh phục Chặng Đường Vàng.

Tonight, we will be partaking of a liquid repast as we wend our way up The Golden Mile.

45. Hoàng đế Ấn độ Chandragupta Maurya, người sáng lập của các Đế chế Maurya [đế chế Khổng Tước] lại chinh phục vào khoảng năm 322 TCN vùng tây bắc lãnh thổ đã bị chinh phục trước đó của Alexander Đại đế.

The Indian emperor Chandragupta Maurya, founder of the Maurya Empire, reconquered around 322 BC the northwest Indian territory that had been lost to Alexander the Great.

46. Một lượng lớn hàng hóa chảy vào Đức từ những vùng bị chinh phục ở phía Tây.

On the other hand, a large quantity of goods flowed into Germany from conquered lands in the West.

47. Đạo quân hùng mạnh dưới quyền của Si-ru tiến mau lẹ, chinh phục mọi đối thủ.

Mighty armies under Cyrus move swiftly, conquering all in opposition.

48. Đế quốc Nicaea cuối cùng đã tái chinh phục lại Constantinopolis từ Đế chế Latinh năm 1261.

The Nicaeans eventually reconquered Constantinople from the Latins in 1261.

49. Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này.

During King David’s reign, the Israelites conquered the city.

50. Người Anh đã tỉnh ngộ khỏi kỳ vọng của họ về một cuộc chinh phục dễ dàng.

The British were disabused of their expectation of an easy conquest.

Video liên quan

Chủ Đề