Con tắc kè tiếng anh đọc là gì năm 2024

Color change in chameleons has functions in social signaling and in reactions to temperature and other conditions, as well as in camouflage.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Long-term studies include lemur behavior and ecology, plant growth, flowering and fruiting, and climate, as well as surveys of chameleons, lemurs, birds, insects and carnivores.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They are slightly more aggressive creatures, and resemble chameleons in the way they have bulging eyes that can look independently.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Iguanians are largely arboreal and have primitively fleshy, nonprehensile tongues, although the condition is highly modified in chameleons.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The game cards depict chameleons, showing that a player may change his color many times during the game.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Invertebrates use colour for camouflage, warning and defence, but mantises and crickets still fall prey to slow-moving chameleons.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Nonbreeding females and juvenile chameleons are generally a uniform green color with some white markings.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

After learning to harness the power of invisibility, she escapes from her fellow chameleons in hopes of finding freedom.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con nhím, con bướm, con đom đóm, con châu chấu, con thằn lằn, con bọ rùa, con rắn, con lươn, con cua, con bọ hung, con xén tóc, con sâu, con giun, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con tắc kè. Nếu bạn chưa biết con tắc kè tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con quạ tiếng anh là gì
  • Con lạc đà tiếng anh là gì
  • Con đại bàng tiếng anh là gì
  • Con cú tiếng anh là gì
  • Con nhím tiếng anh là gì

Con tắc kè tiếng anh là gì

Con tắc kè tiếng anh gọi là gecko , phiên âm đọc là /ˈɡek.əʊ/

Gecko /ˈɡek.əʊ/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Gecko.mp3

Để đọc đúng từ gecko rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gecko rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɡek.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gecko thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ gecko là để chỉ chung cho con tắc kè chứ không chỉ riêng loại tắc kè nào cả. Ví dụ như tắc kè bông [tắc kè hoa], tắc kè bay, tắc kè nước, tắc kè mào, … mỗi loại sẽ có những tên gọi riêng, còn gọi chung chung con tắc kè sẽ là gecko.

Con tắc kè tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con tắc kè thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên [có vỏ cứng bên ngoài]
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím [ăn cỏ]
  • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Mouse /maʊs/: con chuột [thường chỉ các loại chuột nhỏ]
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
    Con tắc kè tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con tắc kè tiếng anh là gì thì câu trả lời là gecko, phiên âm đọc là /ˈɡek.əʊ/. Lưu ý là gecko để chỉ về con tắc kè nói chung, các giống tắc kè khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ gecko trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gecko rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gecko chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Con tắc kè tiếng anh là gì?

Chameleon. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. The world's smallest chameleon was recently discovered in Madagascar.

Gecko là con gì?

Tắc kè hay tắc kè tokay [Gekko gecko] là một loài tắc kè sống trên cây, hoạt động vào lúc bình mình và hoàng hôn trong chi Tắc kè, các loài tắc kè thực sự. Nó có nguồn gốc từ Châu Á và một số quần đảo Thái Bình Dương.

Chủ Đề