Công ty tổ chức sự kiện tiếng trung là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Một số từ vựng tiếng Hoa có liên quan đến năm mới, giáng sinh, các hoạt động tổ chức sự kiện là dịp để mọi người cùng vui chơi với nhau.

参加 /cānjiā/ tham gia, tham dự.

喂/wèi/ alô.

中文 /zhōngwén/ Trung văn, tiếng Trung Quốc.

系 /xì/ khoa, hệ.

位 /wèi/ lượng từ chỉ người, hàm ý, kính trọng , vị.

复印 /fùyìn/ photocopy.

一定 /yídìng/ nhất định chắc chắn.

转告 /zhuǎngào/ nói lại, nhắn lại.

刚才 /gāngcái/ vừa rồi, lúc nãy.

晚会/wǎnhuì/ dạ tiệc, tiệc tối.

门口 /ménkǒu/ cửa, cổng.

通知 /tōngzhī/ thông báo.

帮助 /bāngzhù/ giúp đỡ, sự giúp đỡ.

报 /bào/ báo.

跳舞/tiàowǔ / khiêu vũ, nhảy múa.

做 /zuò / làm, chế tạo, thực hiện.

新年/ xīnnián/ năm mới.

舞会/ wǔhuì/ vũ hội.

里边 /lǐbian/ bên trong.

正在 /zhèngzài/ đang.

开 /kāi/ mở, dự tiệc, tổ chức hội họp.

唱 /chàng/ hát.

歌/gē/ bài hát.

参观/cānguān/ tham quan.

李红 /lǐ hóng/ Lý Hồng.

圣诞节 /shèngdàn jié/ lễ Giáng sinh.

友谊宾馆 /yǒuyì binguǎn/ khách sạn Hữu nghị.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

2. Mẫu câu

Chữ Hán

A: 你收到明天會議的通知沒有?

B: 沒有啊. 明天什麼時候開會?

A: 明天下午四點在三樓會議室開會.

B: 你知道開什麼會嗎?

A: 就說是關於產品質量問題的會. 開會通知是今天上午用郵件發出的.

B: 好吧. 我得趕緊查一下我的郵件.

Phiên âm

A: Nǐ shōu dào míngtiān huìyì de tōngzhī méiyǒu?

B: Méiyǒu a. Míngtiān shénme shíhòu kāihuì?

A: Míngtiān xiàwǔ sì diǎn zài sān lóu huìyì shì kāihuì.

B: Nǐ zhīdào kāi shénme huì ma?

A: Jiù shuō shì guānyú chǎnpǐn zhí liàng wèntí de huì. Kāihuì tōngzhī shì jīntiān shàngwǔ yòng yóujiàn fāchū de.

B: Hǎo ba. Wǒ dé gǎnjǐn chá yīxià wǒ de yóujiàn.

Dịch nghĩa

A: Bạn đã nhận được thông báo cuộc họp ngày mai chưa?

B: Vẫn chưa. Ngày mai họp lúc nào vậy?

A: Ngày mai 4 giờ chiều tại phòng họp tầng 3.

B: Bạn có biết họp vấn đề gì không?

A: Nghe nói bàn về chất lượng sản phẩm.

Thông báo về cuộc họp đã được gửi email sáng nay.

B: Được rồi, tôi sẽ kiểm tra hòm thư ngay.

Công ty là sự liên kết của hai hay nhiều người [ cá nhân hay pháp nhân] bằng một sự kiện pháp lí, trong đó các bên thỏa thuận với nhau sử dụng tài sản hay khả năng của họ nhằm tiến hành các hành động để đạt mục tiêu chung. Trong bài viết này, cùng QTEDU tìm hiểu từ vựng các loại hình công ty trong tiếng Trung nhé!

公司 /gōngsī/ : Công ty

集团 /jí tuán/: Tập đoàn.

企业 /qǐ yè/: Doanh nghiệp.

控股公司 /kònggǔ gōngsī/: Công ty mẹ.

合资公司 /hézī qǐyè/: Công ty liên doanh.

股份公司 /gǔ fèn gōng sī/: Công ty cổ phần.

有限责任公司 /yǒuxiàn zérèn gōngsī/: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

民营公司 /mínyíng gōngsī /: Công ty tư nhân.

子公司 /zǐ gōngsī/: Công ty con.

分公司 /fēn gōngsī/: Văn phòng chi nhánh.

Một số ví dụ:

  1. 公司产品都是十全十美的, 你放心用好了.

/gōngsī chǎnpǐn dōu shì shíquánshíměi de, nǐ fàngxīn yòng hǎole/

Sản phẩm của công ty rất hoàn hảo, bạn có thể yên tâm sử dụng.

  1. 我们公司的类型是有限责任公司.

/wǒmen gōngsī de lèixíng shì yǒuxiàn zérèn gōngsī/

Loại hình công ty của chúng tôi là công ty trách nhiệm hữu hạn.

  1. 目前, 有许多不同类型的公司, 例如股份公司, 合伙公司.

/mùqián, yǒu xǔduō bùtóng lèixíng de gōngsī, lìrú gǔfèn gōngsī, héhuǒ gōngsī/

Hiện nay có nhiều loại hình công ty khác nhau như công ty cổ phần, công ty hợp danh.

Có thể bạn quan tâm

  • Thông tin học bổng du học Trung Quốc: //www.facebook.com/groups/duhoctq
  • Nhóm Học Tiếng Trung: //www.facebook.com/groups/hocttq
  • Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: //www.facebook.com/groups/giaovientt/

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU

//qtedu.vn/tin-tuc

//bit.ly/qtedugdtd

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Chủ Đề