Tương lai were to coordinate hoặc should coordinate were to coordinate hoặc should coordinate were to coordinate hoặc should coordinate were to coordinate hoặc should coordinate were to coordinate hoặc should coordinate were to coordinate hoặc should coordinate
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Coordinate |
Tiếng Việt | Tọa Độ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Coordinate là gì?
Tọa độ là các đại lượng tuyến tính hay góc chỉ vị trí của một điểm trong mối quan hệ với một hệ quy chiếu cho trước. Trong mặt phẳng hai chiều, x và y thường được sử dụng để chỉ định tọa độ của một điểm. Vĩ độ và kinh độ được sử dụng cùng nhau để xác định tọa độ của một vị trí chính xác trên Trái đất. GIS và GPS là những công cụ hữu ích để tìm tọa độ kinh độ / vĩ độ của các vị trí trên Trái đất.
- Coordinate là Tọa Độ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Coordinate nghĩa là Tọa Độ.
Tọa độ là một tập hợp các số có thứ tự xác định vị trí của một điểm. Nếu điểm nằm trên một mặt phẳng, thì hai số được sử dụng. Để xác định vị trí của một điểm trong không gian ba chiều, chúng ta cần ba.
Definition: Coordinates are linear or angular quantities that designate the position of a point in relation to a given reference frame. In a two-dimensional plane, x and y are commonly used to designate coordinates of a point. Latitude and longitude are used together to specify the coordinates of a precise location on the Earth. GIS and GPS are useful tools for finding the longitude/latitude coordinates of locations on the Earth.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Coordinate
- Introduction
- Coordinate
- Mail-Plane
- Plane
- X-Axis
- Tọa Độ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Coordinate là gì? [hay Tọa Độ nghĩa là gì?] Định nghĩa Coordinate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Coordinate / Tọa Độ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Các từ tiếp theo
Coordination
/ kəu,ɔ:di'neiʃn /, phối vị, sự phối trí, sự lập tọa độ, sự phối hợp, sự phối hợp, sự kết hợp, sự xắp xếp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ
Chi tiết
I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ
Chi tiết
Being loved is not the same
as loving. câu này dịch sao ạChi tiết
Cả nhà cho e hỏi 2 cụm từ sau với: Payment Method : Wire Transfer
Billing method: Both nên dịch thế nào cho hợp lý, ngữ cảnh ở đây là đơn đặt hàng mua hàng từ nước ngoài về Việt Nam. E định dịch cụm trước là Phương pháp thanh toán: chuyển khoản, nhưng cụm sau thì lăn tăn quá. Cảm ơn mọi người.Chi tiết
cho em hỏi "a couch warmer" dịch ra tlà gì vậy ạ. Em hiểu ý nghĩa rồi, nhưng có vẻ như "người bị leo cây" không phù hợp lắm ý ạ.
Nguyên văn cả câu là "I broke up not long ago. Everybody knows I'm a couch warmer"Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi