- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University [EAUT]
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email:
- Website: //eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
- Học bạ THPT [Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau];
- Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
- Giấy khai sinh bản sao;
- Chứng minh nhân dân photo công chứng;
- 02 ảnh 4×6 [ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh];
- Sổ Đoàn [Bổ sung sau];
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ [kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12] không nhỏ hơn 18 điểm.
- Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
+ Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ.
- Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ.
- Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ.
- Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ.
- Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu [Dự kiến] | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt – Điện lạnh] | 7510206 | 30 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 80 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 290 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 80 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 20 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 20 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 30 | |
8. | Kế toán | 7340301 | 220 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhC00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lýD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 | |
11 | Dược | 7720201 | 245 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh họcB00: Toán, Hoá học, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng AnhB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 250 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 240 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhC00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ | Xét điểm thi THPT | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ | ||
Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị Kinh doanh | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 16,5 | 18 | 16,5 | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [nhiệt - lạnh] | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 | |
Marketing | 18 | 16 | ||||
Quản trị khách sạn | 18 | 16,5 | 18 | 16 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: