Đại học kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2014 năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] vào đại học chính quy năm 2022 của trường theo phương thức xét tuyển kết hợp.

60 ngành tuyển sinh năm nay, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [LSIC] lấy điểm chuẩn với 28,33 điểm với thí sinh nhóm 3 cao nhất.

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp

Nhóm 1: Những thí sinh có chứng chỉ SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = SAT * 30/1600 [hoặc ACT *30/36] + điểm ưu tiên.

Nhóm 2: Tham gia thi đánh giá năng lực của một trong hai ĐHQG Hà Nội và TP.HCM, đạt tối thiểu 85 hoặc 700 điểm. Điểm xét tuyển = Điểm thi * 30/150 [hoặc 30/1200] + điểm ưu tiên.

Nhóm 3: Sử dụng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực. Điểm xét tuyển = điểm quy đổi chứng chỉ + [điểm thi *30/150; hoặc *30/1200] * 2/3 + điểm ưu tiên.

Cách tính điểm xét tuyển của nhóm 2 và 3, công thức chia 150 nếu thí sinh dùng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, chia 1.200 nếu tham gia kỳ thi của ĐHQG TP.HCM.

Điểm chuẩn với thí sinh nhóm 2 [sử dụng điểm thi đánh giá năng lực] thấp nhất trong ba nhóm khi có nhiều ngành lấy ngưỡng trúng tuyển dưới 20. Trong khi đó, những thí sinh nhóm 3 [kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực] được áp dụng mức điểm chuẩn cao hơn, phổ biến mức 24-26 điểm.

Xem chi tiết điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp của trường tại đây

KIM NGÂN

[Theo Mực Tím]

3.7/5 - [3 lượt đánh giá]

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE A01, D01, D07, D09 0
2 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
3 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
4 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
5 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN 20
6 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
7 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
10 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
12 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
13 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
14 Kinh tế học Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
15 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
16 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
17 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
18 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
19 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
20 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
21 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
22 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
23 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 0
24 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 0
25 Kinh tế phát triển Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
26 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
27 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
28 Quản lý đất đai Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
29 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
30 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
31 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
32 Khoa học quản lý Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
33 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
34 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7 Học bạ
35 Quản lý dự án Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
36 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
37 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
38 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9 Học bạ
39 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
40 Marketing Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
41 Luật Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
42 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
43 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
44 Kinh tế EP13 DGNLQGHN 20.05 Kinh tế học tài chính
45 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
46 Kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
47 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
48 Ngân hàng Ngân hàng CT1 A00, A01, D01, D07 0
49 Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp CT3 A00, A01, D01, D07 0
50 Tài chính công Tài chính công CT2 A00, A01, D01, D07 0
51 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
52 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 0
53 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
54 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
55 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
56 Quản lý công Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
57 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
58 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
59 Kiểm toán EP12 DGNLQGHN 21.45 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
60 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
61 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85 Quản trị lữ hành
62 Marketing POHE3 DGNLQGHN 21.25 Truyền thông marketing
63 Luật POHE4 DGNLQGHN 19 Luật kinh doanh
64 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65 Quản trị kinh doanh thương mại
65 Khoa học quản lý POHE6 DGNLQGHN 19.05 Quản lý thị trường
66 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLQGHN 19 Thẩm định giá

Video liên quan

Chủ Đề