Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Bộ GD&ĐT],
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng thỏa điều kiện xét tuyển thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: [1] Thứ tự các nhóm, [2] Điểm trung bình HKI lớp 12.
- Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên [nếu có].
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam [VTV] các năm 2021, 2022 và 2023.
Bảng quy đổi điểm [Thang điểm 300]
Nhóm 1 Kết quả Năm Quý Tháng Tuần Điểm quy đổi 300 272 244 216
Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bảng quy đổi điểm [Thang điểm 300]
Nhóm 2 Kết quả Nhất Nhì Ba Điểm quy đổi 300 272 244
Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT [trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT] từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
Bảng quy đổi điểm [Thang điểm 300]
Nhóm 3 Kết quả ≥ 8,5 8,0-8,49 7,5-7,99 Điểm quy đổi 300 272 244
Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn điều kiện sau đây:
Ngành dự tuyển
Điều kiện [có 1 trong các chứng chỉ]
Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh - VSTEP ≥ 7.0 điểm - IELTS ≥ 6.0 điểm - TOEFL iBT ≥ 60 điểm - Cambridge test [FCE] ≥ 170 điểm Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
- DELF ≥ B1 - TCF ≥ 300 điểm
Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc
- HSK ≥ cấp độ 3 - TOCFL ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nhật - JLPT ≥ cấp độ N3 Ngôn ngữ Hàn Quốc - TOPIK ≥ cấp độ 3 Ngôn ngữ Nga Quốc tế học Đông phương học - VSTEP ≥ 6.0 điểm - IELTS ≥ 5.5 điểm - TOEFL iBT ≥ 46 điểm - Cambridge test [FCE] ≥ 160 điểm
- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại [không phải là môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.
Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.2 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
- Đối với các ngành cử nhân [không phải ngành sư phạm]: Tổng điểm 3 môn [không nhân hệ số] trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Thực hiện theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
5. Học phí
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục [Nghị định 81/2021/NĐ-CP].
- Mức học phí năm học 2023-2024:
- Khối ngành I: 14.100.000 đồng
- Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo: STT Khối ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 1 Khối ngành I 14.100.000 15.900.000 17.900.000 2 Khối ngành VII 15.000.000 16.900.000 19.100.000
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu [Dự kiến]
Xét theo kết quả thi THPT 2023 Xét theo phương thức khác 1 Sư phạm tiếng Anh
7140231
D01 23 22 2 Sư phạm tiếng Pháp
7140233
D01 D03 D78 D96 6 9 3 Sư phạm tiếng Trung Quốc
7140234
D01 D04 D96 D78 6 9
4
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01 A01 D96 D78 475
469
5
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01 D02 D78 D96 38
42
6
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01 D03 D78 D96 43
47
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01 D04 D78 D83 84
86
8 Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01 D06 51 54 9 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01 DD2 D78 D96 51 54 10 Ngôn ngữ Thái Lan
7220214
D01 D15 D78 D96 30 0 11 Quốc tế học
7310601
D01 D09 D78 D96 61 65 12 Đông phương học
7310608
D01 D06 D78 D96 33 37
13
Ngôn ngữ Anh [Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum]
7220201KT
D01 A01 D96 D78
14
16
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Sư phạm tiếng Anh
23,63
26,4
25,73
27,45
27,88
26,34
27,17
Sư phạm tiếng Pháp
16,54
17,72
21,68
21
23,18
21,68
21,79
Sư phạm tiếng Trung
22,54
24,15
21,23
25,6
26,30
23,73
24,48
Ngôn ngữ Anh
22,33
23,64
23,55
25,58
26,45
22,74
23,22
Ngôn ngữ Nga
18,13
15,03
18,10
18,58
21,40
15,1
15,04
Ngôn ngữ Pháp
19,28
20,05
18,41
22,34
24,38
15,44
20,58
Ngôn ngữ Trung Quốc
23,34
24,53
25,48
25,83
26,53
24,43
24,78
Ngôn ngữ Nhật
22,86
24,03
25,20
25,5
26,54
21,61
23,13
Ngôn ngữ Hàn Quốc
23,58
25,41
25,42
26,55
26,95
23,59
25,14
Ngôn ngữ Thái Lan
20,30
22,41
22,23
22,51
25,06
22,19
22,43
Quốc tế học
20,25
21,76
18,40
24
24,53
17,67
21,78
Đông phương học
20,89
21,58
18,77
23,91
24,95
19,6
21,81
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]
20
22,05
18,20
24,44
25,20
17,13
Quốc tế học [Chất lượng cao]
19,39
21,04
19,70
23,44
23,67
18,19
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao]
21,56
23,88
21,80
24,8
25,95
20,5
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao]
22,06
24,39
24,03
25,83
26,40
23,4
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao]
22,05
23,49
23,45
25,45
26,05
22,88
Đông phương học [Chất lượng cao]
21,68
20,18
20,39
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng gồm ngành gì?
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng.
Đại học Đà Nẵng có bao nhiêu ngành?
ĐHĐN hiện có đầy đủ các lĩnh vực, ngành nghề đào tạo: 137 ngành bậc ĐH [trong đó có 38 chương trình tiến tiến, chất lượng cao], 46 ngành thạc sĩ, 29 ngành tiến sĩ, trong đó có 40 chương trình tiên tiến, chất lượng cao, liên kết quốc tế, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho thành phố Đà Nẵng và các địa phương của ...
Đại học ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng lấy bao nhiêu điểm?
Năm:
1 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.43 |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24.48 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.78 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.14 |
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nangnull
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng học phí bao nhiêu?
Học phí Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng [UFL] năm 2021 – 2022 Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được xác định là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.