Đại học Sư phạm Đà Nẵng mã trường

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education [UED]
  • Mã trường: DDS
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3841 323
  • Email:
  • Website: //ued.udn.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/ueddn

1/ Các ngành tuyển sinh năm

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 426
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01
  • Ngành Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu: 67
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 99
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu: 99
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu: 101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B08
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D66
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu: 63
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D15
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu: 211
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Chỉ tiêu: 61
  • Tổ hợp xét tuyển: N00, N01
  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu: 123
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
  • Ngành Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Chỉ tiêu: 63
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
  • Mã ngành: 7140250
  • Chỉ tiêu: 126
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hóa dược
    • Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Ngành Lịch sử [Chuyên ngành Quan hệ quốc tế]
  • Mã ngành: 7220310
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
  • Ngành Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch]
  • Mã ngành: 7310501
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D15
  • Ngành Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch]
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Ngành Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7220113CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66
  • Ngành Tâm lý học [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7310401CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Ngành Báo chí [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7320101CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08

Tra cứu các môn theo tổ hợp xét tuyển tại: Các khối thi đại học năm 2022

2/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức
  • Thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin
  • Thí sinh đạt giải khoa học kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi, Sinh, Hóa, Tin
  • Học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, GDCD, Sử, Địa, Tin

    Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Điểm sàn các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Điểm sàn các ngành ngoài sư phạm theo quy định của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất [môn năng khiếu hệ số 2] quy về thang điểm 30.

Lưu ý các ngành năng khiếu:

Áp dụng cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất và Sư phạm Âm nhạc

Các môn năng khiếu xét tuyển theo tổ hợp như sau:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán hoặc Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: [Năng khiếu 1]*2 + [Năng khiếu 2]*2 + Ngữ Văn
  • Ngành Giáo dục thể chất: Toán + Sinh + [Năng khiếu]*2 hoặc Toán + Văn + [Năng khiếu]*2 hoặc Văn + Sinh + [Năng khiếu]*2 hoặc Văn + GDCD + [Năng khiếu]*2

    Phương thức 3. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên [trừ Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất]: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe phù đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế [hoặc có điểm thi năng khiếu >= 9.0] chỉ cần học lực TB trở lên.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Học lực lớp 12 loại Khá trở lên. Trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu >= 9.0 chỉ cần học lực TB trở lên.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 15 điểm

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét học bạ = Tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm môn học thuộc tổ hợp xét tuyển = TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
  • Thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tiêu chí phụ theo quy định.
  • Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển.
  • Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng.
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc phương thức xét tuyển khác.

Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ 15/4 – hết ngày 15/6/2021.

Lệ phí xét học bạ: 30.000 đồng/nguyện vọng [nộp qua VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyên]

    Phương thức 4. Xét tuyển theo đề án riêng

Các đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau:

  • Nhóm đối tượng 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia, giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Nhóm đối tượng 2: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Nhóm đối tượng 3: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Nhóm đối tượng 4: Học sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học.
  • Nhóm đối tượng 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Nhóm đối tượng 6: Học sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT [điểm mỗi phần tối thiểu 550] hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm [thang điểm 36].
  • Nhóm đối tượng 7: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển].

    Phương thức 5. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối Khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối Khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Công nghệ thông tin CLC: 822.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Hóa dược CLC, Quản lý tài nguyên môi trường CLC: 921.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học CLC: 770.000 đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18.35 19.25 19.35
Giáo dục Tiểu học 18 21.5 22.85
Giáo dục Công dân 18 18.5 24.4
Giáo dục Chính trị 18 18.5 21.25
Sư phạm Toán học 19 20.5 23.5
Sư phạm Tin học 19.4 18.5 19.75
Sư phạm Vật lý 18 18.5 23.4
Sư phạm Hóa học 18.05 18.5 24.4
Sư phạm Sinh học 18.3 18.5 19.05
Sư phạm Ngữ văn 19.5 21 24.15
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 23.0
Sư phạm Địa lý 18 18.5 21.5
Sư phạm Âm nhạc 23.55 19 18.25
Sư phạm khoa học tự nhiên 18.05 18.5 19.3
Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 18.5 21.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.15 18.5 19.85
Sư phạm Công nghệ 18.5
Giáo dục thể chất 18.5 17.81
Lịch sử 15.75 15 15.0
Văn học 15 15 15.5
Văn hóa học 15 15 15.0
Tâm lý học 15 15.5 16.25
Địa lý học 15 15 15.0
Việt Nam học 18 16.5 15.0
Báo chí 20 21 22.5
Công nghệ sinh học 15.2 15 16.15
Vật lý học 17
Hóa học 15 15 17.55
Khoa học môi trường 18.45
Toán ứng dụng 18.5
Công nghệ thông tin 15.05 15 15.15
Công tác xã hội 15 15 15.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.05 15 15.4
Công nghệ thông tin [đặc thù] 16.55 15
Chương trình chất lượng cao
Tâm lý học 15.25 15.75 16.75
Việt Nam học 15 16.75
Hóa học 15.5 15.25 18.65
Công nghệ thông tin 15.1 15.25 17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.45 15.25
Báo chí 20.15 21.25 23.0

Chủ Đề