Đại học sư phạm thái nguyên điểm chuẩn năm 2022

Thông tin chung

Mã trường: DTS

Địa chỉ: Số 20 – Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên – Thái Nguyên.

Số điện thoại: 0280.3653559

Ngày thành lập: Ngày 31 tháng 10 năm 1966

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 2000 sinh viên

Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Thẳng 2021:

-Thông tin chi tiết các thí sinh hãy xem tại: //admissions.tnue.edu.vn/.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 27.5
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.75
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 25
7140206 Giáo dục Thể chất C14; C19; C20 24
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 24
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
7140211 Sư phạm Vật Lý A00; A01 19.5
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D01; D07 20
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14 24
7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 24
7140219 Sư phạm Địa Lý C00; C04; D10 24
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10 24
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20 15
7140101 Giáo dục học C00; C14; C20 15

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 25
Giáo dục Tiểu học D01 21
Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 18.5
Giáo dục Thể chất C14; C19; C20 17.5
Sư phạm Toán học A00; A01; D01 19
Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5
Sư phạm Vật Lý A00; A01 18.5
Sư phạm Hoá học A00; D01; D07 18.5
Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5
Sư phạm Ngữ Văn C00; D01, D14 19
Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 18.5
Sư phạm Địa Lý C00; C04; D10 18.5
Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 18.5
Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20 18.5
Giáo dục học C00; C14; C20 18.5
Quản lý Giáo dục C00; C14; C20 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2019

Trường đại học sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.

- Xét tuyển kết hợp với môn thi năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với những ngành năng khiếu.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học C00, C04, C20 17
Quản lý giáo dục C00, C04, C20 17
Giáo dục Mầm non M00, M06 18.5
Giáo dục Tiểu học D01 17.5
Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17
Giáo dục Thể chất A00, B00, C00 17
Sư phạm Toán học A00, A01, D01 17
Sư phạm Tin học A00, A01, D07 17.5
Sư phạm Vật lý A00, A01 17
Sư phạm Hoá học A00, D07 17
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 17
Sư phạm Lịch sử C00 17
Sư phạm Địa lý C00, C04, D10 17.5
Sư phạm Tiếng Anh D01 17
Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00 17.5
Tâm lý học giáo dục C00, C04, C20 17

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:   Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên là một trong những trường đại học trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Education [TNUE]
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đào tạo giáo dục
  • Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung – TP Thái Nguyên
  • Điện thoại: 02083 851 013
  • Email:
  • Website: //dhsptn.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/tnuetn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục học [SP Tâm lý  – Giáo dục]
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D66

2. Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B03 [Toán, Văn, Sinh học]
  • Khối B08 [Toán, Anh, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C04 [Văn, Toán, Địa]
  • Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
  • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Anh, Hóa]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D10 [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Tiếng Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên.

Điểm xét tuyển được tính như sau: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Ngành Sư phạm tiếng Anh tính điểm như sau: ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh x2 ]x3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Học bạ 3 năm THPT [scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin và tất cả trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học lực hạnh kiểm 6 học kì để đăng ký online, photo công chứng bản cứng để gửi]
  • Bản sao công chứng Giấy tờ chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Giấy khai sinh và CCCD/CMND

    Phương thức 3. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0]
  • Ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục học, Tâm lý học giáo dục: Học lực cả năm loại khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]

Hình thức xét tuyển: Xét tổng điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 [tính 3 học kì] của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]

Cách tính điểm xét tuyển:

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: ĐXT = [ĐTB Toán + Điểm TB Văn + Điểm TB Anh x2]x3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]
  • Các ngành khác: ĐXT = [ĐTB Toán + Điểm TB Văn + Điểm TB Anh] + Điểm ưu tiên [nếu có]

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Học bạ 3 năm THPT [scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin và tất cả trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học lực hạnh kiểm 6 học kì để đăng ký online, photo công chứng bản cứng để gửi]
  • Bản sao công chứng Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có] [scan bản gốc để đăng ký online]
  • Giấy khai sinh và CCCD/CMND

Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại //dangky.tnue.edu.vn/tuyensinh/tuyenthang.html và gửi bản cứng hồ sơ về trường trước 17h00 ngày 15/7/2022

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng

a] Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết tại đây.

b] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố, đã tốt nghiệp THPT và có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi trở lên được tuyển thẳng ngành Giáo dục mầm non
  • Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, thành phố, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 loại khá trở lên được tuyển thẳng ngành Giáo dục thể chất.

c] Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022] đạt IELTS 5.5 / TOEFL iBT 35 / TOEIC [4 kỹ năng] 595 điểm [Nghe + Đọc], 130 điểm [Nói] và 120 [Viết]: Đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi được xét tuyển thẳng vào các ngành.
  • Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm tiếng Anh: IELTS 6.0 / TOEFL iBT 60 điểm / TOEIC [4 kỹ năng] 700 điểm [Nghe + Đọc], 150 điểm [Nói] và 140 [Viết]
  • Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Tin học: Có chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS [còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022] và tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi.

d] Thí sinh đạt giải khuyến khích trong các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

  • Đạt giải khuyến khích trong các kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi được xét tuyển vào ngành phù hợp.
  • Đạt giải khuyến khích trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh trở lên, tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi trở lên được tuyển thẳng ngành Giáo dục mầm non.
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá trở lên được tuyển thẳng ngành Giáo dục thể chất.

e] Học sinh chuyên các trường THPT chuyên

  • Xét tuyển thẳng học sinh chuyên các tỉnh, thành phố có học lực cả năm lớp 12 loại giỏi, tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn chuyên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu [tải xuống]
  • Học bạ 3 năm THPT [scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin và tất cả trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học lực hạnh kiểm 6 học kì để đăng ký online, photo công chứng bản cứng để gửi]
  • Giấy chứng nhận đạt giải phù hợp với từng trường hợp xét tuyển thẳng [scan bản gốc để đăng ký online, photo công chứng bản cứng để gửi]. Thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận đạt giải, chứng nhận ưu tiên [nếu có] để xác nhận nhập học sau khi có thông báo trúng tuyển.
  • Giấy khai sinh, CMND [scan bản gốc để đăng ký online, photo bản cứng để gửi]

Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 10/6/2022 [gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp]

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên các năm gần nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 25 27.5
Giáo dục Tiểu học 18 21 23.75
Giáo dục Chính trị 18 18.5 25.0
Giáo dục Thể chất 19 17.5 24.0
Sư phạm Toán học 18 19 24.0
Sư phạm Tin học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5 20.0
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 19 24.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 24.0
Sư phạm Địa lý 18.5 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 19 24.0
Sư phạm khoa học tự nhiên 18 18.5 19.0
Tâm lý học giáo dục 18 18.5 15.0
Giáo dục học 18 18.5 15.0
Quản lý giáo dục 18 18.5

  • TAGS
  • đại học sư phạm
  • đại học thái nguyên

Video liên quan

Chủ Đề