Quan trọng nghĩa tiếng anh là gì

1. Anh thấy việc gấp quan trọng hay là việc quan trọng cần gấp?

What's urgent is important or what's important is urgent for you?

2. Chẳng gì khác quan trọng.

Nothing else matters.

3. Một số ban giám khảo đã viết nó quan trọng, " và một số không quan trọng. "

Some of the jury wrote it down'important,'and some'unimportant.'

4. Học vấn rất quan trọng.

Secular education is important.

5. Rất quan trọng và cấp bách!

Yeah, very urgent

6. Thế cũng chả quan trọng gì.

It wouldn't have mattered anyway.

7. Cửa ải này quan trọng lắm

This is a serious breach of protocol

8. Hố bom này rất quan trọng.

This hole is the case.

9. Những chuyển biến quan trọng khác

Other Significant Developments

10. Lưu giữ vai trò quan trọng

Leo plays a crucial role for us

11. Có một ghi chú quan trọng.

There was actually a serious note to it.

12. Quan trọng hơn thắng thua á

More important than winning

13. Chẳng còn gì khác quan trọng.

Nothing else matters.

14. Mặc kệ, nó không quan trọng

Whatever, it doesn't matter.

15. Bởi vậy, những việc cần kíp lại trở nên quan trọng hơn cả những điều thực sự quan trọng.”

“So, what is urgent becomes more important than what is important.”

16. Bên cạnh email mà Gmail cho là quan trọng, bạn sẽ thấy Dấu quan trọng màu vàng [Importance marker].

Next to emails that Gmail thinks is important, you'll see a yellow Importance marker [Importance marker].

17. Nó đúng là quan trọng, nhưng không quan trọng bằng kinh nghiệm lãnh đạo của người cầm chịch cả Ohio.

It is important, but not as much as an experienced leader who can deliver Ohio.

18. Mạng sống của tôi cũng quan trọng.

So's my life!

19. Anh là một vị khách quan trọng.

You're an important guest.

20. Đây là dữ kiện quan trọng nhất.

Okay, then here's the most important fact.

21. Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.

Economic growth matters.

22. Mày bỏ sót cái quan trọng nhất.

You missed the best part.

23. Chuyện cháu lánh mình quan trọng hơn.

It's more important that you stay out of this.

24. Cái quan trọng nhất là khát vọng.

The most important thing is passion.

25. Với tôi, chức danh không quan trọng.

Title doesn't matter to me.

26. Hỗ trợ tài chính cũng quan trọng.

Financing has also been important.

27. Giấc ngủ quan trọng như thế nào?

Sleep —How Important Is It?

28. Tài liệu quan trọng về bệnh cùi

Leprosy Fact Sheet

29. Người ta nghĩ gì không quan trọng.

It doesn't matter what the people think.

30. Không quan trọng người khác nghĩ gì.

It doesn't matter what people think.

31. Có một hồ sơ rất quan trọng.

There'd be a record of something that big.

32. Nhà lãnh đạo Quốc tế cộng sản Bohumír Šmeral nói rằng "Nhân dân Mông Cổ không quan trọng, đất mới quan trọng.

Comintern leader Bohumír Šmeral said, "People of Mongolia are not important, the land is important.

33. Vậy, tại sao kền kền lại quan trọng?

So why are vultures important?

34. Chuyện này có tầm quan trọng quốc gia.

This is of national importance.

35. Điều quan trọng là luôn luôn ngậm miệng.

It's really important you keep your mouth closed.

36. Các Lẽ Thật Quan Trọng Được Phục Hồi

Important Truths Were Restored

37. Bản đồ có ý nghĩa rất quan trọng.

Maps matter.

38. House có chuyện quan trọng hơn để làm.

House has more important things to do.

39. Quan trọng là kế hoạch của bọn tao

What matters is our plan.

40. Nhung có một điểm cực kì quan trọng

But she had a factor that was very important.

41. Chức danh không hề quan trọng Laura ạ.

The title is not what's important Laura.

42. Thính giác rất quan trọng đối với ngựa.

Horses' hearing is very important.

43. Ngày mai quan trọng với bà lắm đấy.

You got a big day tomorrow.

44. Nó là lài cây gia vị quan trọng.

It is an important shade tree.

45. Tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.

I HAVE a very important appointment.

46. Họp hành thì rất quan trọng đúng chứ?

Meetings are important, right?

47. Là thật hay hư cấu, không quan trọng...

Real or fictitious, doesn't matter.

48. Thí nghiệm hiển nhiên là rất quan trọng.

Obviously experimentation is very important.

49. 13 Giấc ngủ quan trọng như thế nào?

Can Self-Inflicted Pain Help You Get Closer to God?

50. Nhưng chất nhầy thực sự rất quan trọng.

But mucus is actually very important.

– important|= việc rất quan trọng matter of great importance|= việc quan trọng sống còn matter of primary/vital importance

điều quan trọng nhất

phần quan trọng nhất

quan trọng nhất

bước quan trọng nhất

thứ quan trọng nhất

quan trọng duy nhất

Video liên quan

Chủ Đề