Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [Hanoi University of Natural Resources and Environment; viết tắt: HUNRE], là một trường Đại học công lập tại Hà Nội, trực thuộc Bộ Tài Nguyên và Môi trường và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo. Là trung tâm nghiên cứu, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao với trình độ đại học và sau đại học cho các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật, môi trường, khí hậu, biển, hải đảo, đất đai,... phục vụ cho lĩnh vực tài nguyên môi trường của đất nước Trường đang tích cực phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáodục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trìnhTHPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [kết quả Học bạ THPT]: Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.
3.2.Điều kiện ĐKXT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm: điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm [không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính].
HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến: 452.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
Học phí dự kiến: 540.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng, UTXT | Xét đặc cách | |||
7340301 | Kế toán | 180 | 180 | 5 | 5 | A00, A01, A07, D01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 70 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7340116 | Bất động sản | 45 | 45 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7340115 | Marketing | 70 | 70 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7380101 | Luật | 70 | 70 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, C00, D01, D15 |
7440221 | Khí tượng khí hậu học | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
7440224 | Thủy văn học | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
7420206 | Sinh học ứng dụng | 23 | 23 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D08 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | 55 | 5 | 5 | A00, A01, B00, D01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 170 | 170 | 5 | 5 | A00, A01, B00, D01 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, D01, D15 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 28 | 28 | 2 | 2 | A00, A01, D01, D15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 45 | 45 | 5 | 5 | A00, B00, D01, D07 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | 70 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 170 | 170 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23 | 23 | 2 | 2 | A00, A01, A07, D01 |
7850199 | Quản lý biển | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
7850103 | Quản lý đất đai | 150 | 150 | 5 | 5 | A00, B00, C00, D01 |
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | 80 | 5 | 5 | A00, B00, D01, D15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 55 | 55 | 5 | 5 | A01, D01, D07, D15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 95 | 95 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUACÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [Đợt 1] | |
Kế toán | 14 | 18 | 19 | 18 | 24,25 | 18,00 |
Luật | 14 | 18 | 15 | 18 | 24,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14,50 | 18 | 21 | 18 | 25,75 | 18,00 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15,50 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thủy văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 17 | 18 | 24,00 | 18,00 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 19,5 | 18 | 24,25 | 18,00 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý biển | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 19,50 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên nước | 14,50 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Bất động sản | 15 | 18 | 23,00 | 18,00 | ||
Marketing | 21 | 18 | 26,00 | 18,00 | ||
Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 18 | 25,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 24,00 [ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00] | 18,00 | ||
Quản trị khách sạn | 20.5 | 18 | 24,50 | 18,00 |