Du lịch phát triển đem đến nhiều cơ hội việc làm trong lĩnh vực Du lịch và lữ hành. Trong ngành này, bạn sẽ có cơ hội gặp gỡ mọi người từ khắp nơi trên thế giới, có cơ hội được đi du lịch đó đây, khám phá các điểm đến thú vị. Nếu bạn thuộc team “thích xê dịch” thì ngành này là dành cho bạn! Hôm nay hãy cùng hocmai.vn tìm hiểu kỹ hơn về 1 ngành sẽ thỏa mãn niềm đam mê về du lịch của các bạn tại ngôi trường “hot” nhất khu vực HCM: Ngành Việt Nam học – Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU]
Ngành Việt Nam học chuyên ngành du lịch và lữ hành là ngành học hấp dẫn thu hút sự lựa chọn của thí sinh và phụ huynh
1. Ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành là gì?
Việt Nam học là ngành khoa học nghiên cứu đất nước và con người Việt Nam từ những thành tố văn hóa, lịch sử, địa lý, phong tục tập quán, ngôn ngữ, văn học… để làm rõ những nét riêng độc đáo, nghiên cứu toàn diện và đa dạng những lĩnh vực của một quốc gia trên góc nhìn văn hóa.
Du lịch là hoạt động di chuyển khỏi môi trường sống thường xuyên để đến một nơi khác nhằm mục đích nghỉ ngơi, tham quan, vui chơi giải trí và nhiều mục đích khác nhưng không có mục đích kiếm tiền. Chuyến đi liên tục nhưng không kéo dài quá 1 năm. [Theo Tổ chức Du lịch thế giới – World Tourism Organization]
Lữ hành được hiểu là chuyến đi xa và không nhất thiết phải quay về điểm xuất phát ban đầu, được thực hiện bằng các phương tiện và có nhiều mục đích khác nhau.
Như vậy, ta có thể thấy rằng du lịch và lữ hành đều là việc tổ chức và thực hiện chuyến đi từ nơi này đến nơi khác nhưng chỉ có điều khác biệt đó là du lịch là hoạt động có thời gian kéo dài không quá một năm còn lữ hành thì không giới hạn thời gian và có thể không quay trở về.
Ngành Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và lữ hành là ngành học được cung cấp các Kiến thức về văn hóa, truyền thống, lịch sử, văn học… của đất nước việt nam. đồng thời là ngành học về quá trình quản lý và điều hành du lịch, chịu trách nhiệm phân công công việc cho các hướng dẫn viên du lịch, nhận thông tin để phối hợp với các bộ phận, cơ quan chức năng giải quyết phát sinh, lên kế hoạch và thiết kế chương trình du lịch.
2. Học ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành tại trường Đại học Tôn Đức Thắng như thế nào?
Việt Nam học – Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
Mã ngành: 52220113
Khoa giảng dạy: KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Chương trình Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành trường Đại học Tôn Đức Thắng trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cũng như chuyên sâu về văn hóa, lịch sử, địa lý, kinh tế – xã hội Việt Nam và quản lý dịch vụ lữ hành; đồng thời rèn luyện những kỹ năng chuyên môn của nghiệp vụ lữ hành gồm hướng dẫn viên du lịch, khai thác và xây dựng chương trình tour, điều hành và tổ chức thực hiện tour; giúp sinh viên có khả năng ứng xử, giải quyết các vấn đề liên quan đến chương trình tour và tạo lập kỹ năng thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ trong khu vực, đáp ứng được nhu cầu của xã hội. Chương trình học được thiết kế dựa trên chương trình học tiên tiến của Trường đại học Seneca [Canada].
Tốt nghiệp ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, người học đạt được:
- – Hiểu biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam, thế giới và vận dụng linh hoạt trong thực tiễn nghề nghiệp lữ hành.
- – Thiết kế, hướng dẫn, điều hành và triển khai các tour du lịch trong và ngoài nước.
- – Vận dụng được kỹ năng thực hành nghề lữ hành, hướng dẫn, tổ chức sự kiện; biết sắp xếp, giám sát và điều hành công việc tổ chức thực hiện tour đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc tốt nhất.
- – Phân tích, đánh giá, vận dụng được những kiến thức chuyên ngành trong việc khai thác, phát triển các sản phẩm lữ hành.
- – Có khả năng vận dụng linh hoạt các kỹ năng mềm vào công việc như: làm việc nhóm, giao tiếp du lịch, tổ chức sự kiện.
- – Trình độ ngoại ngữ: IELTS ≥ 5.0 [hoặc các chứng chỉ khác tương đương].
- – Trình độ tin học: Chứng chỉ MOS quốc tế ≥ 750.
Chương trình học chuyên ngành du lịch và lữ hành được thiết kế dựa trên chương trình học tiên tiến của Trường đại học Seneca [Canada].
Trường Đại học Tôn Đức Thắng còn là đối tác thân hữu với các công ty du lịch, tạo điều kiện công việc, thực hành, trải nghiệm hết sức mở rộng cho các bạn sinh viên:
Công ty CP DV Du lịch Chợ Lớn,
Công ty TNHH MTV TM Du lịch Hoa Mai Tourist,
Công ty TNHH TVTM Du lịch Cảnh Việt,
Công ty TNHH DV Du lịch Toàn Cầu,
Công ty TNHH DV Du lịch Cỏ Việt.
3. Điểm chuẩn ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành trường Đại học Tôn Đức Thắng
4. Cơ hội nghề nghiệp của sinh viên học ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
Sinh viên ra trường có thể làm việc ở những vị trí như:
- – Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
- – Thuyết minh viên tại điểm
- – Nhân viên kinh doanh trong các bộ phận của công ty du lịch lữ hành: Chào bán tour, khai thác và thiết kế tour, điều hành và giám sát tour
- – Chuyên viên tư vấn tổ chức tour, tổ chức sự kiện, teambuilding
- – Chuyên viên phụ trách các bộ phận: lữ hành, xúc tiến quảng bá du lịch, hợp tác quốc tế và bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch ở các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch [Tổng cục du lịch, Sở/phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch]
- – Làm việc tại cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ trong và ngoài nước Việt Nam
- – Tham gia giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về du lịch lữ hành
- – Tự tạo lập doanh nghiệp lữ hành mới với quy mô nhỏ.
Sinh viên ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành sau khi ra trường có thể đảm nhiệm nhiều vị trí khác nhau
Qua bài viết này, hy vọng các bạn đã có cái nhìn tổng quan và những thông tin hữu ích về ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành trường ĐH Tôn Đức Thắng. Nếu bạn cảm thấy hứng thú và phù hợp, đừng ngần ngại ứng tuyển và thực hiện ước mơ của mình nhé!
Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Điểm sàn TDTU năm 2021
Điểm nhận hồ sơ dưới đây tính theo thang điểm 40.
Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
|
2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.0 | 29.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và lữ hành] | 25.0 | 25.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 25.0 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 28.0 | 29.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 29.0 | 29.0 |
Marketing | 29.0 | 29.0 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.0 | 26.0 |
Kế toán | 25.0 | 26.0 |
Luật | 25.0 | 28.0 |
Dược học | 30.0 | 30.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.0 | 27.0 |
Công nghệ sinh học | 25.5 | 24.5 |
Kỹ thuật hóa học | 25.5 | 24.5 |
Khoa học máy tính | 26.5 | 26.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.5 | 26.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.5 | 27.5 |
Kỹ thuật điện | 25.0 | 25.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26.0 | 25.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.0 | 24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.0 | 26.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 26.0 | 26.0 |
Kiến trúc | 24.0 | 24.0 |
Thiết kế công nghiệp | 21.0 | 21.0 |
Thiết kế đồ họa | 24.0 | 24.0 |
Thiết kế thời trang | 21.0 | 21.5 |
Thiết kế nội thất | 22.0 | 22.0 |
Quan hệ lao động | 24.0 | 24.0 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 24.0 | 24.0 |
Golf | 21.0 | 21.0 |
Xã hội học | 24.0 | 24.0 |
Công tác xã hội | 21.0 | 21.0 |
Bảo hộ lao động | 22.0 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 22.0 | 21.0 |
Khoa học môi trường | 22.0 | 21.0 |
Toán ứng dụng | 22.5 | 22.5 |
Thống kê | 22.5 | 22.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.5 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 | 22.5 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc |
||
Ngôn ngữ Anh | 23.0 | 23.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách s§ạn] | 23.0 | 25.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 22.0 | 22.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.0 | 22.0 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | 23.0 | 24.0 |
Marketing | 23.0 | 27.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 23.0 | 25.0 |
Kế toán | 22.0 | 22.0 |
Luật | 22.0 | 23.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành] | 22.0 | 22.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.0 | 22.0 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 26.0 | 26.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 22.0 | 22.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 25.0 | 27.0 |
Marketing | 25.0 | 27.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 25.0 | 27.0 |
Kế toán | 22.0 | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 25.0 | 27.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 24.0 |
Luật | 22.0 | 25.0 |
Công nghệ sinh học | 23.0 | 22.0 |
Khoa học máy tính | 23.0 | 24.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 23.0 | 24.0 |
Kỹ thuật điện | 22.0 | 22.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.0 | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.0 | 23.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 22.0 |
Thiết kế đồ họa | 21.5 | 21.5 |
Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 25.0 | 25.0 |
Marketing | 25.0 | 27.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 25.0 | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế | 25.0 | 27.0 |
Công nghệ sinh học | 22.5 | 22.0 |
Khoa học máy tính | 23.0 | 23.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 23.0 | 23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 | 22.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.0 | 22.0 |
Kế toán [chuyên ngành Kế toán quốc tế] | 21.5 | 21.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] | 22.0 | 22.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 21.5 |
Chương trình du học luân chuyển Campus | ||
Quản lý du lịch và giải trí [song bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh [song bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Quản trị nhà hàng khách sạn | 20.0 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng 3+1] | 20.0 | 20.0 |
Tài chính [song bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Tài chính [đơn bằng 3+1] | 20.0 | 20.0 |
Kế toán [song bằng 3+1] | 20.0 | 20.0 |
Khoa học máy tính & công nghệ tin học [đơn bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng 2,5+1,5] | 20.0 | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Công nghệ thông tin [song bằng 2+2] | 20.0 | 20.0 |
Tài chính và kiểm soát [song bằng 3+1] | 20.0 | 20.0 |
Điểm chuẩn TDTU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Môn x2 | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | Anh | 35.6 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33.3 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34.2 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.0 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.9 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.1 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.3 |
Tài chính – Ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
34.8 |
Kế toán | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
34.8 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
35.0 |
Dược học | Hóa | 33.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
34.9 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
29.6 |
Kỹ thuật hóa học | Hóa | 32.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 34.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán | 33.4 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 35.2 |
Kỹ thuật điện | Toán | 29.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán | 31.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 33.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | Toán | 32.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 29.4 |
Kiến trúc | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
28.0 |
Thiết kế công nghiệp | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế đồ họa | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
34.0 |
Thiết kế thời trang | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế nội thất | Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29.0 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32.5 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
32.8 |
Golf | A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
23.0 |
Xã hội học | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
32.9 |
Công tác xã hội | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29.5 |
Bảo hộ lao động | Toán | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] | Toán | 23.0 |
Khoa học môi trường | Toán | 23.0 |
Toán ứng dụng | Toán Toán ≥ 5,0 |
29.5 |
Thống kê | Toán Toán ≥ 5,0 |
28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT |
24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán | 24.0 |
Nhóm ngành chương trình chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 34.8 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
30.8 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.3 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.6 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
34.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.9 |
Tài chính – Ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
33.7 |
Kế toán | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32.8 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33.3 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 33.9 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 34.0 |
Kỹ thuật điện | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 28.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 24.0 |
Thiết kế đồ họa | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 26.0 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
33.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
28.0 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
33.5 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 25.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 24.0 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25.0 |
Tài chính ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
25.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 32.9 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
34.6 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
31.0 |
Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
30.5 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
30.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 29.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 31.5 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
28.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24.3 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 25.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Ngôn ngữ Anh | 33 | 33,25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 31 | 31,75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 31 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 31 | 34,25 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 32.5 | 34,25 |
Marketing | 32.5 | 35,25 |
Kinh doanh quốc tế | 33 | 35,25 |
Tài chính – Ngân hàng | 33 | 33,5 |
Kế toán | 30 | 33,5 |
Luật | 30.25 | 33,25 |
Dược học | 30 | 33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31 | 31,5 |
Công nghệ sinh học | 26.75 | 27 |
Kỹ thuật hóa học | 27.25 | 28 |
Khoa học máy tính | 30.75 | 33.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 29 | 33 |
Kỹ thuật phần mềm | 32 | 34.5 |
Kỹ thuật điện | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 28.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.5 | 28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.75 | 31.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 27 | 27.75 |
Kiến trúc | 25 | 25.5 |
Thiết kế công nghiệp | 21 | 24.5 |
Thiết kế đồ họa | 27 | 30 |
Thiết kế thời trang | 22.5 | 25 |
Thiết kế nội thất | 22.5 | 27 |
Quan hệ lao động | 24 | 29 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 26.5 | 29.75 |
Golf | 24 | 23 |
Xã hội học | / | 29.25 |
Công tác xã hội | 23.5 | 24 |
Bảo hộ lao động | 23.5 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 24 | 24 |
Khoa học môi trường | 24 | 24 |
Toán ứng dụng | 23 | 24 |
Thống kê | 23 | 24 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 23 | 24 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 23 | 26 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 22.5 | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 25 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Marketing | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 23 | 26 |
Kế toán | 22.5 | 25 |
Luật | 23 | 25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành] | / | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 25 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 30.75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 25.25 | 28 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 28.5 | 33 |
Marketing | 28.5 | 33 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 28.25 | 31.5 |
Kinh doanh quốc tế | 30.75 | 33 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 | 29.25 |
Luật | 24 | 29 |
Kế toán | 24 | 27.5 |
Công nghệ sinh học | 24 | 24 |
Khoa học máy tính | 24.5 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm | 25 | 31.5 |
Kỹ thuật điện | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 | 24 |
Chương trình dạy bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 25 |
Marketing | 24 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 24 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | / | 25 |
Công nghệ sinh học | 22.5 | 24 |
Khoa học máy tính | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Kế toán [chuyên ngành Kế toán quốc tế] | 22.5 | 24 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] | / | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 24 |