33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Với những dạng bài tập từ cơ bản,tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao.
Với 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1:
Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
- Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 5
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 6
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 7
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 8
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 9
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 [50%] | Mức 2 [30%] | Mức 3 [20%] | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10[100%] | |||
Tỉ lệ | [50%] | [30%] | [20%] |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 |
Bài 1: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M1]
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:[M1]
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M2]
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: [1 điểm] [M1]
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5: [1 điểm] Viết vào chỗ chấm: [M1]
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: [1 điểm] Đặt tính rồi tính: [M2]
42 + 16 89 - 23
........... ...........
........... ...........
........... ...........
76 + 3 98 - 7
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Bài 7: [1 điểm] Điền , = ? [M2]
67 - 12 …... 60 + 5
35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8: [1 điểm] Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: [M1]
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: [1 điểm] Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? [M3]
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: [1 điểm] [M3]
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: [ 1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: [1 điểm] Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: [1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: [1 điểm]
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: [1 điểm] Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: [1 điểm] a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: [1 điểm]
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm [5 điểm]: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 [1 điểm]: Số “sáu mươi tư” được viết là:
Câu 2 [1 điểm]: Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
Câu 3 [1 điểm]: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 [1 điểm]: Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 [1 điểm]: Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
II. Phần tự luận [5 điểm]
Câu 6 [1 điểm]: Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 [1 điểm]: Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 [1 điểm]: Nối:
Câu 9 [1 điểm]: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 [1 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 = 27 | 17 – 5 = 12 |
45 + 12 = 57 | 98 – 57 = 41 |
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 [khoảng 6 điểm] | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học [khoảng 2 điểm] | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn [khoảng 1 điểm] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian [khoảng 1 điểm] | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | [3đ] |
Tự luận | 7 | [7đ] |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC............ HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. | KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, , 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông [0.5 điểm]
5 hình tam giác [0.5 điểm]
b. Băng giấy dài 8 cm [0.5 điểm]
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 [0.5 điểm]
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa [0.5 điểm]
Bài 5: [0.5 điểm]
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Bài 1: [2đ] Đặt tính rồi tính:
32 + 42 ………………. ………………. ………………. | 94 - 21 ………………. ………………. ………………. |
50 + 38 ………………. ………………. ………………. | 67 – 3 ………………. ………………. ………………. |
Bài 2: [2đ] Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 [4đ]:
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]
- Số liền sau của 23 là 24
- Số liền sau của 84 là 83
- Số liền sau của 79 là 70
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 [2đ]: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5 [1đ] : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2
Bài 1:
a] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64;
65; …; 67;…;…; 70
71;…; 73;…;…;
76; 77; …; …; 80
b] Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a]
45 + 34 ………………. ………………. ………………. | 56 - 20 ………………. ………………. ………………. |
18 + 71 ………………. ………………. ………………. | 74 - 3 ………………. ………………. ………………. |
b] 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3. Điền > < =
54
88 - 45
49 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
Bài giải
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Bài 1. a] Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b] Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c] Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :
b] Đặt tính rồi tính:
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
c] Tính:
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………… giờ
…………… giờ
Bài 4. Viết < , >, =
27 ……… 31 ;
94 – 4 ……… 80 ;
56 – 14 ……… 46 – 14 ;
99 ……… 100
18 ……… 20 – 10
25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5.
Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 8. Tính nhẩm :
43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4
Bài 1: Viết số [2 điểm]
A] Viết các số từ 89 đến 100:
………………………………………..………………………………………..………
B] Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2: [3 điểm]
A] Tính nhẩm:
3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……
B] Đặt tính rồi tính:
51 + 27 78 – 36
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]
…………… giờ
…………… giờ
Bài 4: Điền dấu >, ; < ; =
56 ……... 50 + 6
32 – 2 …….. 32 + 2
Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10
Câu 1:
a. Viết các số có 1 chữ số?
………………………………………..………………………………………..………
b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 2:
a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phép tính đúng.
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Câu 6:
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
Có tất cả số hình chữ nhật là .......
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
Có tất cả số hình tam giác là .......
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11
Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.
24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35
…………..………………………………………..….........
…………..………………………………………..….........
…………..………………………………………..….........
…………..………………………………………..….........
Câu 2: [1 điểm] Điền >,