Theo đó, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của các ngành thuộc khối Sức khỏe vào HIU có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 - 22 điểm.
Cụ thể, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất [22 điểm], kế đến là Y học cổ truyền và Dược học [21 điểm], các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Hộ sinh [19 điểm].
Một số ngành khác có mức điểm trúng tuyển cao là Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học [19 điểm] và Giáo dục thể chất [18 điểm].
Tất cả các ngành còn lại mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành theo điểm thi tốt nghiệp THPT |
Ngoài ra, HIU công bố điểm chuẩn trúng tuyển 35 ngành đào tạo đại học chính quy của nhà trường theo các phương khác gồm: xét học bạ THPT, xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, Kỳ thi SAT.
Theo đó, phương thức xét học bạ THPT Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm THPT, điểm chuẩn các ngành ở mức 18 điểm. Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và khoa học giáo dục sẽ có điểm chuẩn từ 19.5 - 24 điểm.
Với điểm chuẩn xét bằng điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022, thí sinh cần đạt kết quả từ 600 điểm trở lên với mức điểm chuẩn học bạ tương ứng. Riêng khối ngành sức khỏe và khoa học giáo dục có mức điểm chuẩn từ 650 - 750 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo bảng xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm từ 800 trở lên, cùng với mức điểm chuẩn học bạ tương ứng.
Điểm chuẩn các phương thức khác vào HIU |
ThS Ngô Trí Dũng - PGĐ Phụ trách Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông cho biết: Năm nay, điểm chuẩn các ngành không thay đổi nhiều so với năm 2021, nhà trường dành tặng 200 suất học bổng cho Tân sinh viên nhập học sớm nhất trị giá 2 triệu đồng, HIU cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học.
Ngoài ra, căn cứ vào số lượng tân sinh viên nhập học thực tế từ ngày 16/9 đến 30/9, HIU sẽ xét tuyển bổ sung bằng hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến đến hết ngày 5/10.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ 17/9 đến 30/9. Sau khi biết điểm trúng tuyển, tất cả thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thực hiện thủ tục nhập học tại trường, thời gian từ ngày 16/9 đến trước 17h ngày 30/9.
Quá thời hạn này, thí sinh được xem như từ chối nhập học.Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn nhập học tại website xettuyen.hiu.vn.
Các thí sinh có thể thực hiện thủ tục nhập học trực tuyến tại địa chỉ student.hiu.vn hoặc đến trực tiếp làm thủ tục tại trường [Cơ sở 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM].
Các thủ tục nhập học sẽ bao gồm hoàn tất thông tin cá nhân và học phí, xếp lớp, chụp ảnh làm thẻ sinh viên. Nhà trường sẽ bố trí đội ngũ cán bộ hỗ trợ, hướng dẫn thực hiện xác nhận nhập học cho thí sinh có nguyện vọng.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University [HIU]
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
- Email:
- Website: //hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh [dự kiến]: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
- Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test].
- Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
b. Phương thức 2:
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT [không bao gồm học kỳ 2 lớp 12] ≥
30
điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.
- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12
xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
d. Phương thức 4:
- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
e. Phương thức 5:
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
g. Phương thức 6:
- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ [1 năm trường có 2 học kỳ] của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
- Chương trình Franchise [4+0]: 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, D84 | x |
Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11 | x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | x |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 | x |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ quốc tế [Chương trình tiếng Anh] | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | x |
Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D78 | x |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D78 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị kinh doanh [Chương trình tiếng Anh] | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | x |
Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | x |
Luật đào tạo [Chương trình tiếng Anh] | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A08, C00, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | x |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 | x |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Răng - Hàm - Mặt [Chương trình tiếng Anh] | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 | x |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 | x |
Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | x |
Y khoa [Chương trình tiếng Anh] | 7220101 | A00, B00, D90, D07 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị khách sạn [Chương trình tiếng Anh] | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 | x |
Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D90, D07 | x |
Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, D90, D07 | x |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, C00, D01, D04 | x |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A00, C00, D01, D06 | x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D78 | x |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [Chương trình tiếng Anh | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế [Đại học Quốc tế Bedfordshire [UOB] - Anh Quốc] | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh doanh quản lý [Đại học Quốc tế Bedfordshire [UOB] - Anh Quốc] | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh [Đại học Quốc tế Bedfordshire [UOB] - Anh Quốc] | 7220201 | A01, D01, D14, D96 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Kết quả thi THPT QG | Học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 20 | 18,5 | 19 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 20 | 17,5 | 18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 15 | 18 | - | |
Thiết kế công nghiệp | 15 | 18 | - | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 18 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 18 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 15 | |
Kinh tế | 15 | 18 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | 15 | 18 | 15 | 15 |
Trung Quốc học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Hàn Quốc học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh [chương trình liên kết với đại học nước ngoài] | 15 | - | 15 | 15 |
An toàn thông tin | 15 | 20 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 18 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 18 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 18 | - | |
Công nghệ thông tin | 16 | 20 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin [chương trình liên kết với đại học nước ngoài] | 15 | - | - | |
Kỹ thuật điện | 15 | 18 | - | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | - | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 20 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 19 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 19 | - | |
Dược học | 20 | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 19 |
Răng - Hàm - Mặt | 21 | - | 22 | 22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn [chương trình liên kết với đại học nước ngoài] | 15 | - | 15 | |
Y khoa | 22 | 22 | ||
Digital Marketing | 15 | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |||
Trí tuệ nhân tạo | 15 | |||
Quản lý công nghiệp | 15 | 15 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết nước ngoài] | 15 | |||
Tâm lý học | 15 | |||
Quản trị sự kiện | 15 | |||
Quan hệ công chúng | 15 | |||
Quản lý giáo dục | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: