Đề cương ôn tập toán lớp 11 học kì 2 năm 2024

Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Học kì 2.

  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 11 Cánh diều

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập Toán 11 Học kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 55 bài tập trắc nghiệm;

- 7 bài tập tự luận;

Quảng cáo

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực

- Lũy thừa với số mũ nguyên.

- Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

- Lũy thừa với số mũ thực.

Bài 19: Lôgarit

- Khái niệm về lôgarit.

- Các tính chất của lôgarit.

- Lôgarit thập phân và Lôgarit tự nhiên.

Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

- Hàm số mũ.

- Hàm số lôgarit.

Bài 21: Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit

- Phương trình mũ, phương trình lôgarit.

- Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit.

Quảng cáo

2. Quan hệ vuông góc trong không gian

Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc

- Góc giữa hai đường thẳng.

- Hai đường thẳng vuông góc.

Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Tính chất đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

Bài 24: Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

- Phép chiếu vuông góc.

- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc

- Góc giữa hai mặt phẳng.

- Hai mặt phẳng vuông góc.

- Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.

- Tính chất hai mặt phẳng vuông góc.

- Góc nhị diện.

- Một số hình lăng trụ đặc biệt.

- Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.

Quảng cáo

Bài 26: Khoảng cách

- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng.

- Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.

- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

Bài 27: Thể tích

- Thể tích khối chóp, khối chóp cụt đều, lăng trụ.

3. Các quy tắc tính xác suất

Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập

- Biến cố hợp.

- Biến cố giao.

- Biến cố độc lập.

Bài 29: Công thức cộng xác suất

- Công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc.

- Công thức cộng xác suất.

Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập

- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập.

Quảng cáo

4. Đạo hàm

Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

- Đạo hàm của hàm số tại một điểm.

- Đạo hàm của hàm số trên một khoảng.

- Các bài toán về tiếp tuyến.

Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

- Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.

- Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.

- Đạo hàm của hàm số hợp.

- Đạo hàm của hàm số lượng giác.

- Đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.

Bài 33: Đạo hàm cấp hai

- Khái niệm đạo hàm cấp 2.

- Ý nghĩa của đạo hàm cấp 2.

II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

  1. TRẮC NGHIỆM

Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực

Bài 1. Giá trị của biểu thức A=6412.6413.646 là

  1. A=6436;
  1. A = 2;
  1. A = 64;
  1. A=2.

Bài 2. Cho 5−2a>5−2b. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. a > b;
  1. a < b;
  1. a ≤ b;
  1. a ≥ b.

Bài 3. Cho biểu thức 82235=2mn, trong đó mn có dạng phân số tối giản. Gọi P = m2 + n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. P ∈ [350; 360];
  1. P ∈ [360; 370];
  1. P ∈ [330; 340];
  1. P ∈ [340; 350].

Bài 4. Cho a là một số thực dương, biểu thức a1−22.a21+2 bằng

  1. a;
  1. a3;
  1. a5;
  1. 1.

Bài 5. Cho số thực a thỏa mãn a3 > aπ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. 0 < a < 1;
  1. a < 0;
  1. a > 1;
  1. a = 1.

Bài 19: Lôgarit

Bài 1. Giá trị của biểu thức log425 + log21,6 bằng

  1. 5;
  1. 3;
  1. 2;
  1. 1.

Bài 2. Cho các số thực a, b dương khác 1 thỏa mãn a34>a56 và logb23 1, b > 1;

  1. a > 1, 0 < b < 1;
  1. 0 < a < 1, b > 1;
  1. 0 < a < 1, 0 < b < 1.

Bài 3. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log[ab2] bằng

  1. 2loga + logb;
  1. loga + 2logb;
  1. 2[loga + logb];
  1. loga+12logb.

Bài 4. Cho a là một số thực dương khác 1 thỏa mãn log4a=5. Tính loga2.

  1. loga2=15;
  1. loga2 = 5;
  1. loga2 = 20;
  1. loga2=120.

Bài 5. Cho log2 = a; log3 = b. Tính log690 theo a, b.

  1. 2b−1a+b;
  1. b+1a+b;
  1. 2b+1a+b;
  1. 2b+1a+2b.

Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3[3 – x]

  1. D = [3; +∞];
  1. D = ℝ\{3};
  1. D = ℝ;
  1. D = [−∞; 3].

Bài 2. Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

  1. 500.1,006 triệu đồng;
  1. 500.1,0612 triệu đồng;
  1. 500.[1 + 12.0,006]12 triệu đồng;
  1. 500.1,00612 triệu đồng.

Bài 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ.

  1. y=2ex;
  1. y=π3x;
  1. y=13x;
  1. y = 2-x.

Bài 4. Cho hai đồ thị y = ax và y = logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng.

  1. 0 < a < 1; 0 < b < 1;
  1. a > 1; b > 1;
  1. a > 1; 0 < b < 1;
  1. 0 < a < 1; b > 1.

Bài 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ.

  1. y = log3x;
  1. y=log51x2;
  1. y=12x;
  1. y = 2018x.

Bài 21: Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit

Bài 1. Giải bất phương trình log2[3x – 1] > 3.

  1. x > 3;

B.13

Chủ Đề