Đề thi học kì 1 lớp 1 tiếng việt

Download Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn - Đề kiểm tra Tiếng việt lớp 1 có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn là đề thi hết học kì 1 chính thức do bộ Giáo dục quy định vì thế các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh có thể yên tâm tham khảo và sử dụng làm tài liệu ôn tập cho con em mình. Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn có đáp án kèm theo rất thuận tiện cho các em học sinh tự học ngay tại nhà.

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn là đề thi chính thức năm học 2016 -2017 để khảo sát chất lượng học sinh lớp 1 học kì 1 môn Tiếng Việt. Các em học sinh có thể thực hành thử sức với đề thi Tiếng việt lớp 1 học kì 1 này để kiểm tra ngay kiến thức đã được học và làm quen trước với cấu trúc đề thi môn tiếng việt. Điều này sẽ giúp các em nắm được các dạng bài tập và tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.


Download đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn

Để học tốt môn Tiếng việt lớp 1 thì bài luyện đọc cho bé lớp 1 cũng là tài liệu mà các thầy cô giáo và các phụ huynh có thể tham khảo thêm, vớibài luyện đọc cho bé lớp 1các em học sinh sẽ có cơ sở rèn luyện khả năng đọc, làm quen với chữ cái tiếng việt một cách bài bản và khoa học nhất.

Hơn thế nữa đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn còn có bảng ma trận đề thi kèm theo giúp các thầy cô giáo xác định được nội dung ôn tập và làm căn cứ khi ra đề thi cho các em. Ngoài việc học trên lớp thì việc tự học là rất quan trọng để các em học sinh củng cố kiến thức một cách hiệu quả nhất. Toàn bộ nội dung đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn đều bám sát vào kiến tức sách giáo khoa tiếng việt lớp 1 hk1 nên chắc chắn các em học sinh sẽ trang bị cho mình những kiến thức hữu ích nhất chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Ngoài ra để học tốt hơn môn Tiếng việt cho các năm học sau thi bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 cũng là tài liệu rất hay mà các em học sinh lớp 1 có thể tham khảo trong thời gian nghỉ hè chuẩn bị lên lớp 2, bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 sẽ là cơ sở để các em củng cố trước các kiến tức đã được học và làm sẵn sàng với các kiến thức mới để học tốt hơn môn tiếng việt khi vào năm học mới.

Tuyển tập đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt có đáp án kèm theo là tài liệu ôn thi môn Tiếng Việt rất hữu ích cho các em học sinh lớp 1 hiện nay để các em thực hành kiến thức đã học vào làm bài tập, qua việc thực hiện các đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt các em học sinh sẽ làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, củng cố cho mình những kỹ năng làm đề thi cần thiết để các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020

Đề số 1

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:

Cây dây leo

Bé tí teo

Ở trong nhà

Lại bò ra

Cánh cửa sổ

Và nghển cổ

Lên trời cao. . .

Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?

Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?

Đề số 2

Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.

Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?

Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?

II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

Khoanh tròn chữ cái [ A, B, C, D ] trước ý trả lời đúng.

Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? [M1]

A. Đi kiếm rơm

C. Đi kiếm bạn

B. Đi kiếm ăn

D. Đi kiếm tổ

Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? [M1]

A. Sáng sớm

C. Đêm về

B. Giữa trưa

D. Tối đến

Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm [M2]
– cây b. . `. . .

– bánh c . . . . .

– cây ch . . . . .

– nắng chang ch . . . . .

Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm [M2]

  • Suối chảy . . . . . . . . .
  • Gió reo . . . . . . . . . . .

Câu 5:

a] Chim Sẻ thường sống ở đâu?

……………………………………………………………………………

b] Hãy kể tên 2 con chim?

……………………………………………………………………………

B. PHẦN VIẾT

I. VIẾT CHÍNH TẢ:

Học sinh nhìn bảng [chữ in] chép vào giấy kẻ ô li [chữ viết]:

Các cháu chơi với bạn

Cãi nhau là không vui

Cái miệng nói xinh thế

Chỉ nói điều hay thôi.

II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:

Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm [M1]

Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm [M1]

Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu [M2]

Câu 9: Con gì ? [M2]


Câu 10: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống [M3]

a. Luỹ . . . . . . . . xanh [che / tre].

b. Bố thay . . . . . . . xe [yêng/ yên].

2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020

A] PHẦN ĐỌC:

I] ĐỌC THÀNH TIẾNG [7 điểm]

Tiêu chí

2 điểm

1,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0 điểm

– Đọc to, rõ ràng [1đ]

To đủ nghe; rõ tiếng

Chưa to ; chưa rõ

– Đọc đúng [2đ]

Sai 0-2 lỗi

Sai 3-4 lỗi

Sai 5-6 lỗi

> 6 lỗi

– Tốc độ đọc [2đ]

15 – 20 tiếng/phút

15 -20
tiếng/phút

10 – 15
tiếng/phút

< 10 
tiếng/phút

-Ngắt nghỉ hơi [1đ]

Sai 0-2 lỗi

Sai 3 lỗi

= > 4 lỗi

* Trả lời câu hỏi [1đ]

Đúng và đầy đủ

Đúng ; chưa đầy đủ

Chưa đúng.

II. ĐỌC HIỂU [3 điểm]

Câu hỏi

Đáp án đúng

Số điểm

Câu 1

B

0,5

Câu 2

D

0,5

Câu 3

Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng chang chang

0,5

Câu 4

Rì rào / lao xao

0,5

Câu 5
[dự kiến]

ở trong tổ

1

Sáo, sơn ca

B/ PHẦN VIẾT: [10 điểm]

1. Chính tả: [7 điểm]

Tiêu chí

2 điểm

1 điểm

0 điểm

– Đúng chữ thường, cỡ nhỏ [2đ]

Đúng kiểu chữ; cỡ chữ

Đúng kiểu chữ; chưa đúng cỡ chữ

Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ

– Đúng từ ngữ, dấu câu [2đ]

Sai 0-4 lỗi

Sai 5-7 lỗi

> 7 lỗi

– Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút [2đ]

Đủ số chữ

Sót 1 – 4 chữ

> 4 chữ

– Trình bày [1đ]

Sạch đẹp; rõ ràng

Chữ không rõ nét; có tẩy xóa

* Viết câu diễn đạt [1đ]

Đúng trọng tâm câu hỏi.

Chưa đúng trọng tâm câu hỏi.

2. Kiến thức tiếng Việt: [3 điểm]

Câu hỏi

Đáp án đúng

Số điểm

Câu 6

đôi đũa, ống khói

0,5

Câu 7

Nhà trọ, cây tre

0,5

Câu 8

Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi

0,5

Câu 9

[con] gà / [con] ngựa

0,5

Câu 10
[dự kiến]

Luỹ tre

0.5

Yên xe

0.5

 

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 1

Thời gian làm bài 60 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.

2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.

4. Đọc thành tiếng các câu sau:

  • Cây bưởi sai trĩu quả .
  • Gió lùa qua khe cửa.

5. Nối ô chữ cho phù hợp [3 điểm]

II. KIỂM TRA VIẾT: [GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ]

Âm: l, m, ch, tr, kh.

Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.

Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

Câu: bé chơi nhảy dây.

4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 2

Thời gian làm bài 60 phút

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗ

bay lượn

Chuồn chuồn

rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

  • eng hay iêng: Cái x ………..; bay l……………
  • ong hay âng: Trái b………..; v………………lời

II. KIỂM TRA VIẾT:

  1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
  2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
  3. Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 3

Phần A. Kiểm tra đọc

I. Đọc thành tiếng – 6 điểm

1. Đọc vần:

en

ương

ôm

ươu

iu

at

iêu

au

ưu

ưng

on

iêm

ân

âm

ôn

ơn

im

ên

yêm

ot

iên

ênh

ât

ươn

eng

ăt

ăng

et

yên

uôm

ăn

iêng

êt

om

ang

anh

inh

an

uông

am

yêu

ơt

uôn

ơm

ut

um

ưt

êu

ôt

un

2] Đọc từ:

câu cá

gió bão

líu lo

già yếu

trái lựu

con đò

khăn rằn

ôn bài

dế mèn

con lươn

hồ sen

xe tăng

rau ngót

lương khô

bánh mì

con kênh

cái cưa

rơm rạ

trẻ em

mũm mĩm

âu yếm

gõ kẻng

lá lốt

con vịt

3] Đọc câu:

Trong vòm lá mới chồi non

Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa

Quả ngon dành tận cuối mùa

Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào

II. Đọc hiểu – 4 điểm[10 phút]:

1. Nối [1,5 điểm]

2. Điền vào chỗ chấm [2,5 điểm]

a. Điền c hay k ?

…..ái …..éo …..ua bể

b. Điền anh hay inh ?

tinh nh ….. k ………….. sợ

Phần B. Kiểm tra viết – 10 điểm [30 phút] [Học sinh viết vào giấy ô ly]

Giáo viên đọc cho học sinh viết:

  • ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
  • Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

Video liên quan

Chủ Đề