Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ 2017 tiêu chí phụ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Nếu có đam mê với ngoại ngữ và yêu thích ngành Sư phạm, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chính là lựa chọn hàng đầu để các em chắp cánh cho đam mê của mình. Những năm gần đây, số lượng hồ sơ nộp vào Đại học Ngoại ngữ rất nhiều, mức điểm trúng tuyển tương đối cao. Các em có thể theo dõi bài viết để cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn cũng như cơ hội trúng tuyển vào trường của mình.
 

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy của trường theo xét tuyển thi tốt nghiệp THPT 2022 là 20 điểm [đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, chưa tính nhân hệ số]. 

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi đánh giá năng lực 

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Điểm trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQGHN] năm 2021:

Mọi thông tin liên quan xin liên hệ Phòng Đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN, P.107 nhà A1, số điện thoại [024] 37548137, 0979292969.
 

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

* Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo năm 2020:

>> Xem thông báo nhập học TẠI ĐÂY.

* Điểm chuẩn, ngưỡng điểm xét tuyển: 

Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng ĐBCL đầu vào cho tất cả các ngành, các tổ hợp xét tuyển là 18 điểm. Cụ thể:

Để được tư vấn và giải đáp những thông tin tuyển sinh, các em liên hệ:

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  • Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
  • Điện thoại: 0243.754.8137 - 097.929.2969 - 096.375.3753
  • Mail:

- Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Hà Nội năm 2020 sẽ được xác định dựa trên số lượng hồ sơ đăng kí và điểm thi THPT quốc gia. Hội đồng trường sẽ công bố điểm chuẩn sau khi Bộ giáo dục công bố điểm thi THPT quốc gia năm 2020.

4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019

Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.

Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

5. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2018

Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội

Năm 2018, trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2017

Thông thường khi tra cứu điểm chuẩn đại học bất cứ trường nào các thí sinh cũng cần lưu ý đến mã ngành cũng như tên ngành tổ hợp môn để có thể tra cứu điểm chính xác nhất. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016 có mức điểm chuẩn cao nhất là 55 điểm đối với ngành ngôn ngữ Hàn Quốc cùng với những ngành còn lại mức điểm thấp hơn. Tuy nhiên năm 2017 sẽ có sự thay đổi và biến động về điểm chuẩn, chính vì thế các thí sinh hãy chuẩn bị tinh thần sẵn sàng nhất.

Nếu các thí sinh có khoảng điểm thi từ 50- 55 điểm có thể ứng tuyển vào những ngành như ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Pháp, sư phạm tiếng Pháp cùng một số những ngành khác. Tuy nhiên các thí sinh có mức điểm thấp hơn từ 40- 45 điểm cũng vẫn có cơ họi ứng tuyển vào các ngành như ngôn ngữ Nga, sư phạm tiếng Trung Quốc, ngôn ngữ tiếng Đức. 40 điểm cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm 2016. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội còn được tính theo đánh giá năng lực với số điểm 70 điểm, chính vì thế tùy thuộc vào khả năng của các thí sinh có thể ứng tuyển vào ngành phù hợp với mình nhất.

Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo nhiều hơn điểm chuẩn của những trường khác như, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân, điểm chuẩn Đại hoc Y Hà Nội, Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội cùng với rất nhiều trường khác, thông qua hệ thống tra cứu Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội các thí sinh nắm rõ được tình hình điểm số mà các ngành mình ứng tuyển cũng như lựa chọn đăng ký xét tuyển dễ dàng hơn.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội 2016 chi tiết dưới đây:

Ngoài ra, nếu bạn quan tâm tới trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế, bạn theo dõi Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Đại học Huế tại đây.

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 sẽ giúp các em nắm bắt được mức điểm chuẩn của ngành mà mình đăng kí dự tuyển, qua đó biết được cơ hội trúng tuyển vào trường và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng nếu điểm thi THPT chưa phù hợp với mức xét tuyển của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2022 Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 Điểm chuẩn Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

Video liên quan

Chủ Đề