Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật năm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2022

* Điểm chuẩn xết tuyển theo kết quả thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

Điểm sàn của trường đã được công bố. Cụ thể như sau: 

* Điểm chuẩn cho các phương thức xét tuyển khác

- Xét tuyển thẳng: Điểm chuẩn là 18 điểm cho 14 ngành.- Xét tuyển ưu tiên cho thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, các giải khuyến khích quốc gia hay giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với điểm chuẩn là 21 - 28 điểm tùy vào từng ngành.- Xét tuyển ưu tiên học sinh giỏi trường chuyên có điểm chuẩn là 19,5 - 28,25 điểm với 71 ngành, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng ó điểm chuẩn cao nhất.- Xét điểm SAT quốc tế: Điểm SAT từ 800 điểm trở lên, điểm chuẩn học bạ từ 19,5 - 27,5 điểm.- Xét điểm IELTS quốc tế: Điểm chuẩn học bạ từ 19 - 26,5 điểm, điểm IELTS từ 5,0 - 7,0.- Xét học bạ THPT với thí sinh trường chuyên, trường top 200: Điểm chuẩn là 19,5 - 28,5 điểm cho 71 ngành.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT với thí sinh học trường còn lại là 21 - 29,75 điểm.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp điểm năng khiếu là 21 - 24,5 điểm.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT với trường THPT liên kết - diện trường chuyên từ 21 - 28,5 điểm.

- Điểm chuẩn xét tuyển đánh giá năng lực ngành không có môn năng khiếu từ 21 - 26 điểm.

Cụ thể như sau:

2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2021

- Điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ:

3. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2020

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm sàn theo phương án xét điểm tốt nghiệp THPT ở mức 16-26 điểm. Cụ thể:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ cao nhất là 29 điểm, nhiều ngành có mức điểm chuẩn là 28,75 điểm. Cụ thể:

- Để biết thêm những thông tin chi tiết về thời gian nhập học, các em liên hệ phòng Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM: điện thoại 028.3722.5724; 028.3722.2764; Email: ; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn.
 

4. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2019 dao động từ 17 - 25,2 điểm, trong đó ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Rô - bốt và trí tuệ nhân tạo 25,2 điểm, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Các thí sinh nên đăng ký nhiều nguyện vọng. Cụ thể  với các ngành hot, điểm chuẩn cao nhưng nếu yêu thích để ở trên, các ngành dự kiến thấp điểm để ở NV ưu tiên thấp hơn. Nên đăng ký thêm 1-2 ngành gần với ngành mình yêu thích mà dễ đậu. HCMUTE cùng 1 ngành có 3 hệ đào tạo khác nhau [đại trà, CLC tiếng Việt, CLC tiếng Anh] với điểm chuẩn chênh lệch 1-2 điểm. Vì vậy, các thi sinh hãy đăng ký cả 3 hệ. Ví dụ em yêu thích Ô tô, thì đăng ký như sau: NV1 Ô tô đại trà, NV 2: Ô tô CLC tiếng Việt, NV3: Ô tô CLC tiếng Anh NV 4: CNKT Nhiệt CLC tiếng Việt...

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2018

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM hay không bạn tiến hành: Tra cứu điểm thi THPT

Điểm chuẩn mà trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM  2018

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2017

Trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM được coi là trường có số ngành đào tạo tương đối nhiều với hơn 80 ngành nghề vì thế trường được rất nhiều các thí sinh lựa chọn và ứng tuyển. Năm 2016 điểm chuẩn đầu vào cao nhất của trường là 29,25 điểm với tổ hợp môn D01 ngành sư phạm Tiếng Anh, nhìn chung số điểm đầu vào của các ngành tại trường giao động nhiều từ 20 đến 30 điểm vào năm 2016. Tuy nhiên năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi đảm bảo nhu cấu ứng tuyển của thí sinh.

Đối với trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM nếu các thí sinh có mức điểm cao từ 25- 30 điểm có thể lựa chọn cho mình một số ngành như sư phạm tiếng anh, ngôn ngữ Anh, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật điện tử, những khối ngành công nghệ từ 25- 27 điểm là chủ yếu. Tuy nhiên bạn cũng đừng quá lo lắng nếu số điểm của mình thấp hơn thì cũng có thể ứng tuyển vào các ngành có sổ điểm từ 15- 20 điểm, tùy thuộc vào hệ đào tạo cũng như chuyên ngành sẽ có điểm chuẩn khác nhau. 15 điểm cũng là ngành có điểm thấp nhất của trường.

Ngoài ra nếu các thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nhưng không đỗ với chuyên ngành của mình mong muốn thì có thể xét chuyển sang những chuyên ngành khác tùy theo yêu cầu của các trường. Các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn điểm chuẩn của các trường khác như điểm chuẩn Đại học sư phạm TPHCM, điểm chuẩn Đại học Vinh, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định cùng với rất nhiều những ngành học khác nhau để nắm bắt được kết quả của mình.

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2017 sẽ được công bố ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường.

Trong khi chờ đợi kết quả điểm chuẩn 2017 các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây:

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2018

Để cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường, các em có thể theo dõi bài tổng hợp dưới đây của chúng tôi.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021

Giáo dục Tuyển sinh 2022

  • Chủ nhật, 30/7/2017 18:59 [GMT+7]
  • 18:59 30/7/2017

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa thông báo điểm chuẩn chính thức của trường năm 2017.

Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 19-25,5. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ôtô [hệ đại trà] có điểm cao nhất là 25,5.

PGS.TS Đỗ Văn Dũng, hiệu trưởng nhà trường, cho biết các ngành “nóng” của trường năm nay có điểm chuẩn tăng từ 2-2,5 điểm so với năm ngoái và có điểm chuẩn trên 24,25 điểm, gồm: Ngôn ngữ Anh 24,75 điểm, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí [hệ đại trà] 24,75 điểm, Công nghệ Chế tạo máy [hệ đại trà] 24,25 điểm, Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng [hệ đại trà] 24,5 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành của trường như sau:

điểm chuẩn đại học 2017 Đại học ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM điểm chuẩn điểm trúng tuyển điểm chuẩn tăng xét tuyển

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn các ngành năm 2017, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

năm 2017

Điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Sư phạm Tiếng Anh [đã quy về thang 30]

D01, D96

25

Thiết kế thời trang [đã quy về thang 30]

V01, V02

20

Ngôn ngữ Anh [đã quy về thang 30]

D01, D96

24.75

Thương mại điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.25

Kế toán [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

18.75

Kế toán [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

Kỹ thuật dữ liệu [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21.25

Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ Thông Tin [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

19.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20.25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.75

Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

21.5

Công nghệ chế tạo máy [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.5

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

20.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

19

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ vật liệu [hệ Đại trà]

A00, A01, D07, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, B00, D07, D90

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

21.5

Công nghệ in [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

18.25

Công nghệ in [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

Quản lý Công nghiệp [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

19.75

Quản lý Công nghiệp [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24

Kỹ thuật Công nghiệp [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.5

Kỹ thuật Y sinh [Điện tử Y sinh] [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.25

Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, B00, D07, D90

20.5

Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, B00, D07, D90

21.75

Công nghệ Thực phẩm [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ may [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

19.75

Công nghệ may [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24

Công nghệ chế biến lâm sản [Chế biến gỗ] [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

18.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

21.5

Kinh tế gia đình [hệ Đại trà]

A00, B00, D01, D07

19.75

Theo TTHN

Video liên quan

Chủ Đề