Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2022 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế [Kinh tế học] | 26.45 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế [Kinh tế học] – CLC | 26.1 | |
7310101_403 | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] | 25.4 | |
7310101_403C | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC | 25.25 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 27.45 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC | 27 | |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 | |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.1 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh – CLC | 26.55 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 26.1 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 24.8 | |
7340115_410 | Marketing | 27.55 | |
7340115_410C | Marketing – CLC | 27.3 | |
7340115_410CA | Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 | |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.5 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử – CLC | 27.2 | |
7340122_411CA | Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 | |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.6 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC | 26.05 | |
7310108_413 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 25.75 | |
7310108_413C | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC | 25.35 | |
7310108_413CA | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC bằng tiếng Anh | 23.4 | |
7340301_405 | Kế toán | 26.45 | |
7340301_405C | Kế toán – CLC | 25.85 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] | 24.8 | |
7340302_409 | Kiểm toán | 26.85 | |
7340302_409C | Kiểm toán – CLC | 26.1 | |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.65 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế – CLC | 27.05 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 16.7 | |
7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | 26.55 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 26.3 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 25.6 | |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 25.6 | |
7340208_414C | Công nghệ tài chính – CLC | 26.4 | |
7380107_501 | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 26.85 | |
7380107_501C | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC | 26.5 | |
7380107_502 | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 26.75 | |
7380107_502C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC | 26.65 | |
7380101_503 | Luật [Luật dân sự] | 25.95 | |
7380101_503C | Luật [Luật dân sự] – CLC | 25.45 | |
7380101_503CA | Luật [Luật dân sự] – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | |
7380101_504 | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 25.85 | |
7380101_504C | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC | 25.55 | |
7380101_504CP | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp | 24.55 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế [Kinh tế học] | 850 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế [Kinh tế học] – CLC | 800 | |
7310101_403 | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] | 780 | |
7310101_403C | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC | 760 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 930 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC | 830 | |
7310108_413 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 750 | |
7340101_407 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC | 755 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 900 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC | 865 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 815 | |
7340115_410 | Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 820 | |
7340115_410C | Marketing | 920 | |
7340120_408 | Marketing – CLC | 905 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 930 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC | 915 | |
7340122_411 | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 895 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử | 830 | |
7340201_404 | Thương mại điện tử – CLC | 840 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng | 840 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 830 | |
7340301_405 | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 740 | |
7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng –Công nghệ tài chính- CLC | 750 | |
7340301_405C | Kế toán | 850 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC | 800 | |
7340302_409 | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] | 730 | |
7340302_409C | Kiểm toán | 860 | |
7340405_406 | Kiểm toán – CLC | 810 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 825 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 770 | |
7380101_503 | Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC | 780 | |
7380101_503C | Luật [Luật dân sự] | 790 | |
7380101_504 | Luật [Luật dân sự] – CLC | 760 | |
7380101_504C | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 760 | |
7380101_504CP | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC | 740 | |
7380107_501 | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp | 740 | |
7380107_501C | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 880 | |
7380107_502 | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC | 800 | |
7380107_502C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 870 | |
7310108_413C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC | 850 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.
-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT [Lớp 10, lớp 11, lớp 12] của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…] kết hợp với kết quả học THPT.
-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế [Kinh tế học] | A00, A01, D01 | 850 |
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | A00, A01, D01 | 780 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 760 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 880 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | A00, A01, D01 | 750 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] [chất lượng cao] | 755 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 900 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 865 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 815 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 820 | |
Marketing | A00, A01, D01 | 920 |
Marketing [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 905 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 915 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 895 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 880 |
Thương mại điện tử [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 830 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 740 |
Tài chính - Ngân hàng [Công nghệ tài chính][Chất lượng cao] | 750 | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 850 |
Kế toán [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 730 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 860 |
Kiêm toán [ chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 810 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 825 |
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 770 |
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo][chất lượng cao] | 780 | |
Luật [Luật dân sự] | A00, A01, D01 | 790 |
Luật [Luật dân sự] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 760 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] | A00, A01, D01 | 760 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 740 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp] | 740 | |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | A00, A01, D01 | 880 |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | A00, A01, D01 | 870 |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế ] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 850 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019
Năm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế [Kinh tế học] | A00, A01, D01 | 21.5 |
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | A00, A01, D01 | 20.5 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | A00, A01, D01 | 23.6 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 23.15 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | A00, A01, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.4 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 20.25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 23 |
Marketing [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 22.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 23 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 22 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 |
Thương mại điện tử [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.2 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19.75 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 18.75 |
Tài chính - Ngân hàng [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 21.75 |
Kế toán [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 20.4 |
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 19.25 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 |
Kiêm toán [ chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 20.15 |
Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 |
Luật dân sự [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 |
Luật kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21 |
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 |
Luật thương mại quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.75 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.
Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM nếu như các bạn đã trúng tuyển hãy nhanh chóng chuẩn bị các loại giấy tờ để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.