Điểm đầu vào trường đại học bách khoa cntt năm 2022

Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin những năm gần đây khá cao. [Nguồn: TT]

Tại Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, ngành Khoa học máy tính [IT1] thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin luôn là ngành học có điểm chuẩn cao nhất. Năm 2021, điểm chuẩn ngành này là 28,43 điểm, tuy có sự giảm nhẹ từ 29,01 điểm năm 2020.

Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính cũng thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin với 28,1 điểm.

Năm 2021, Trường ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội] lấy 28,75 điểm vào ngành công nghệ thông tin. Đối với nhóm ngành công nghệ thông tin chất lượng cao, bao gồm các ngành: Khoa học Máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Trường ĐH Công nghệ lấy mức điểm chuẩn chung là 27,9.

Tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, công nghệ thông tin cũng là ngành học luôn có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường. Năm 2021, điểm chuẩn vào ngành này là 26,9 điểm tại cơ sở phía Bắc.

Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông mở thêm ngành Khoa học máy tính định hướng dữ liệu.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội]: Ngành Khoa học máy tính và thông tin [chương trình chất lượng cao] lấy điểm chuẩn cao nhất nhóm ngành công nghệ thông tin với 26,6 điểm năm 2021.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân là ngôi trường hàng đầu đào tạo về lĩnh vực kinh tế, nhưng cũng có ngành học liên quan đến Công nghệ thông tin. Mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2021 tương đối cao, 27,3 điểm.

Các trường có đào tạo ngành công nghệ thông tin ở phía Nam năm 2021 cũng lấy điểm chuẩn rất cao.

Tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, điểm chuẩn năm 2021 ngành công nghệ thông tin là 28,75 điểm đối với hệ miễn học phí thi khối D01,D90.

Năm 2021, Đại học Cần Thơ lấy điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở mức 25,75 điểm. Năm 2022, trường tuyển sinh khoảng 100 chỉ tiêu cho hệ đại trà tại các cơ sở của trường.

Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2021 có mức điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin khoảng 23,25 điểm.

Ở mức điểm dưới 23 điểm, các thí sinh có nguyện vọng học công nghệ thông tin có thể tham khảo ĐH Phenikaa, Đại học Mỏ - Địa chất, Đại học Nha Trang, Đại học Vinh, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam…

Thống kê điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở 1 số trường đại học từ 20182021:

STT

Tên Trường

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

23.75

25.85

28.1

28.75

2

ĐH Bách Khoa Hà Nội [Ngành khoa học máy tính]

25

27.42

29.04

28.43

3

ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

22.4

25.55

27.2

27.3

4

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

22

24.1

26.65

26.9

5

ĐH Công nghiệp Hà Nội

20.4

22.8

25.6

26.05

6

ĐH Cần Thơ

18.25

19.75

24.25

25.75

7

Học viện Kỹ thuật mật mã

20.15

22.9

25.8

26.4

8

ĐH Kiến trúc Hà Nội

16

17.75

21

24.5

9

ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

18.75

19.5

23

23.25

10

Đại học Kinh tế Quốc dân

21.75

24.1

26.6

27.3

P.K 30/06/2022 09:08

Baoquocte.vn. Tối 29/6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm trúng tuyển đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo của trường năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1.

Mùa tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo 3 hình thức: Xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp với phỏng vấn.

Chi tiết điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022

Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đai học chính quy là 7.990 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh là: xét tuyển tài năng; xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGTD; xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT: mức điểm sàn quy định chung cho cả 9 tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 vào trường năm nay là 23 điểm.

Theo TS Lê Đình Nam, Phó trưởng Phòng Tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội nhận định, nhìn chung phổ điểm các môn thi năm nay có phần “nhỉnh” hơn so với năm 2021. Năm 2022, chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội giảm mạnh, phổ điểm lại cao hơn, do đó, dự báo khả năng cao điểm trúng tuyển vào các ngành sẽ tăng nhẹ.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Bách khoa TPHCM xét tuyển hơn 5.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 35 ngành đào tạo chính quy bao gồm các chương trình đại trà, chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế, chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, tăng cường tiếng Nhật.

Năm nay, Trường sẽ tiếp tục sử dụng đa dạng các phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 như thế nào? Mức học phí là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh và các em học sinh quan tâm.

Ngày 29/06/2022, Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển tài năng đợt 1 chương trình đại học hệ chính quy năm 2022. Trong mùa tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo 3 hình thức: Xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp với phỏng vấn. Vậy mới đây là ngưỡng điểm xét tuyển tài năng 2022, mời các thí sinh và phụ huynh theo dõi nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Đại học Bách Khoa 2022

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội vừa công bố các điều kiện, mức điểm sàn [ngưỡng đảm bảo điều kiện xét tuyển] vào trường năm 2022.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trong năm tuyển sinh 2022 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

Điều kiện về điểm thi: Đối với điểm thi Đánh giá tư duy phải đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 3 tổ hợp xét tuyển gồm K00 [đã tính quy đổi về thang điểm 30]; K01 và K02 là 14,0 điểm.

Đối với điểm thi tôt nghiệp THPT phải đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 9 tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 là 23 điểm.

Về điều kiện về học lực căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT: Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn đạt từ 42,0 trở lên. Thí sinh được tùy chọn 1 trong 5 tổ hợp môn: Toán-Lý-Hóa; Toán-Hóa-Sinh; Toán-Lý-Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ.

Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 42,0 trở lên.

Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là 7.990. Trường xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh là phương thức xét tuyển tài năng; phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy và phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

II. Điểm chuẩn xét tuyển tài năng Đại học Bách khoa 2022

Ngày 29-6, Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển tài năng đợt 1 chương trình đại học hệ chính quy năm 2022.

Theo đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo ba hình thức: xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp với phỏng vấn.

Thông tin cụ thể điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:

III. Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: //www.hust.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/dhbkhanoi/

IV. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Từ 15/3 – 11/4/2022: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống //ts.hust.edu.vn
  • Từ 01/4 – 30/4/2022: Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống //ts.hust.edu.vn
  • Trước 16/5/2022: Thông báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy.
  • Từ 17/5 – 31/5/2022: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực.
  • Từ 14/6 – 20/6/2022: Công bố kết quả xét tuyển tài năng [cho cả 3 phương thức].
  • Tháng 6/2022: Tổ chức Bài kiểm tra tư duy.
  • Trước 18/7/2022: Thông báo kết quả Bài kiểm tra tư duy.

Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2022.

2. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

a Xét tuyển tài năng [dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó]

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia [nhất, nhì, ba] các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.

- Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:

  • Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.
  • Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS [Academic] từ 6.5 trở lên [hoặc tương đương].

- Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Thí sinh thuộc hệ chuyên [gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh] của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
  • Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS [Academic] 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.
  • Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT [dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu]

Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

- Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 [có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo]. Các tổ hợp A02 [Toán-Lý-Sinh], D26 [Toán-Lý-Đức], D28 [Toán-Lý-Nhật] và D29 [Toán-Lý-Pháp] được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS [Academic] từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.

c. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy [dự kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu]

- Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.

- Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:

+ Phần bắt buộc, gồm Toán [trắc nghiệm, tự luận] và Đọc hiểu [trắc nghiệm], thời lượng dự kiến 120 phút.

+ Phần tự chọn [trắc nghiệm], thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:

  • Tự chọn 1: Lý – Hóa đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
  • Tự chọn 2: Hóa – Sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học – Môi trường.
  • Tự chọn 3: Tiếng Anh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quản lý.

- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.

  • Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận.
  • Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.

- Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:

  • Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Văn – Anh [tương ứng với tự chọn 1, 2, 3].
  • Điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn [nếu đăng ký].

V. Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 - 2022

Đối với khoá nhập học năm 2021 [K66], học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

  • Chương trình Đào tạo chuẩn [~ 22-28tr/năm].
  • Chương trình ELiTECH [~40-45tr/năm].
  • Các chương trình, học phí ~ 50 - 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [IT-E10, IT-E10x], Công nghệ thông tin Việt - Pháp [IT-EP, IT-EPx], Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [EM-E14, EM-E14x].
  • Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm.
  • Chương trình Đào tạo quốc tế [~55-65tr/năm].
  • Chương trình TROY [học 3kỳ/năm] [~80tr/năm].

VI. Các ngành tuyển sinh

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy

TT

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Xét điểm thi TN THPT

Xét điểm thi đánh giá tư duy

Mã xét tuyểnMã xét tuyển
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy
1Kỹ thuật Cơ điện tửME1ME1x
2Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Tiên tiến]ME-E1ME-E1x
3Kỹ thuật Cơ khíME2ME2x
4Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản
[CT Đào tạo Quốc tế]
ME-NUTME-NUTx
5Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc
[CT Đào tạo Quốc tế]
ME-GUME-GUx
6Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức
[CT Đào tạo Quốc tế]
ME-LUHME-LUHx
7Kỹ thuật Ô tôTE1TE1x
8Kỹ thuật Ô tô [CT Tiên tiến]TE-E2TE-E2x
9Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE2TE2x
10Kỹ thuật Hàng khôngTE3TE3x
11Cơ khí Hàng không [CT Việt - Pháp PFIEV]TE-EPTE-EPx
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử
1Kỹ thuật ĐiệnEE1EE1x
2Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoáEE2EE2x
3Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá [CT Tiên tiến]EE-E8EE-E8x
4Tin học công nghiệp và Tự động hóa
[CT Việt - Pháp PFIEV]
EE-EPEE-EPx
5Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngET1ET1x
6Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT Tiên tiến]ET-E4ET-E4x
7Kỹ thuật Y sinh [CT Tiên tiến]ET-E5ET-E5x
8Hệ thống nhúng thông minh và IoT [CT Tiên tiến]ET-E9ET-E9x
9Điên tử - Viễn thôngĐH Leibniz Hannover CHLB Đức

[CT Đào tạo Quốc tế]

ET-LUHET-LUHx
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin
1CNTT: Khoa học Máy tínhIT1IT1x
2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhIT2IT2x
3Công nghệ thông tin [Việt - Pháp]IT-EPIT-EPx
4Công nghệ thông tin [Việt - Nhật]IT-E6IT-E6x
5Công nghệ thông tin [Global ICT]IT-E7IT-E7x
6Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
[CT Tiên tiến]
IT-E10IT-E10x
7Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ
[CT Đào tạo Quốc tế]
TROY-ITTROY-ITx
8Toán - TinMI1MI1x
9Hệ thống thông tin quản lýMI2MI2x
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
1Kỹ thuật Hoá họcCH1CH1x
2Hoá họcCH2CH2x
3Kỹ thuật inCH3CH3x
4Kỹ thuật Hoá dược [CT Tiên tiến]CH-E11CH-E11x
5Kỹ thuật Sinh họcBF1BF1x
6Kỹ thuật Thực phẩmBF2BF2x
7Kỹ thuật Thực phẩm [CT Tiên tiến]BF-E12BF-E12x
8Kỹ thuật Môi trườngEV1EV1x
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May
1Kỹ thuật Vật liệuMS1MS1x
2KHKT Vật liệu [CT Tiên tiến]MS-E3MS-E3x
3Kỹ thuật NhiệtHE1HE1x
4Kỹ thuật Dệt - MayTX1TX1x
5Vật lý Kỹ thuậtPH1PH1x
6Kỹ thuật Hạt nhânPH2PH2x
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh
1Công nghệ giáo dụcED2ED2x
2Kinh tế công nghiệpEM1EM1x
3Quản lý công nghiệpEM2EM2x
4Quản trị kinh doanhEM3EM3x
5Kế toánEM4EM4x
6Tài chính - Ngân hàngEM5EM5x
7Phân tích kinh doanh [CT Tiên tiến]EM-E13EM-E13x
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
[CT Tiên tiến]
EM-E14EM-E14x
9Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ
[CT Đào tạo Quốc tế]
TROY-BATROY-BAx
10Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL1FL1x
11Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2FL2x

2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học

STTTên ngành
1Kỹ thuật Cơ điện tử [Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt]
2Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
3Điều khiển và Tự động hoá thông minh
4Khoa học Máy tính
5Toán - Tin
6Vật lý kỹ thuật [Công nghệ Nano và Quang điện tử]
7Kỹ thuật Hoá học

3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2022

TT

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Xét điểm thi TNTHPT

Xét điểm thi đánh giá tư duy

Mã xét tuyểnMã xét tuyển
1An toàn không gian số
Cyber Security [CT Tiên tiến]
IT – E15IT-E15x
2Kỹ thuật đa phương tiện [CT Tiên tiến]ET-E16ET-E16x
3Hệ thống điện và năng lượng tái tạo [CT Tiên tiến]EE - E18EE-E18x
4Quản lý tài nguyên môi trườngEV2EV2x
5Vật lý y khoaPH3PH3x

Video liên quan

Chủ Đề