Tìm điểm M trên trục Oz trong mỗi trường hợp sau : a] M cách đều điểm A[2 ; 3 ; 4] và mặt phẳng ;
b] M cách đều hai mặt phẳng. Bài 21 trang 90 SGK Hình học 12 Nâng cao – Bài 2. Phương trình mặt phẳng
Bài 21. Tìm điểm M trên trục Oz trong mỗi trường hợp sau :a] M cách đều điểm A[2 ; 3 ; 4] và mặt phẳng \[2x + 3y + z – 17 = 0\];
b] M cách đều hai mặt phẳng \[x + y – z + 1 = 0\] và \[x – y + z + 5 = 0\]
a] Giả sử \[M\left[ {0;0;c} \right]\] thuộc trục Oz.
Ta có \[MA = \sqrt {{2^2} + {3^2} + {{\left[ {4 – c} \right]}^2}} \] và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng đã cho là \[d = {{\left| {c – 17} \right|} \over {\sqrt {{2^2} + {3^2} + {1^2}} }}\]
\[MA = d \Leftrightarrow \sqrt {13 + {{\left[ {4 – c} \right]}^2}} = {{\left| {c – 17} \right|} \over {\sqrt {14} }} \Leftrightarrow 13 + {\left[ {4 – c} \right]^2} = {{{{\left[ {c – 17} \right]}^2}} \over {14}} \Leftrightarrow c = 3.\]
Quảng cáoVậy \[M\left[ {0,0,3} \right]\].
b] \[M\left[ {0;0;c} \right]\] cách đều hai mặt phẳng đã cho khi và chỉ khi:
\[{{\left| { – c + 1} \right|} \over {\sqrt 3 }} = {{\left| {c + 5} \right|} \over {\sqrt 3 }} \Leftrightarrow c = – 2 \Rightarrow M\left[ {0;0; – 2} \right]\]
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A[1;2;-1]và điểm B[2;1;2]
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.
- Thread starter Nguyễn Pháp
- Start date Nov 17, 2021
. Điểm M trên trục Ox cách đều hai mặt phẳng x + 2y -2z + 1 = 0 và mặt phẳng 2x + 2y + z – 5 = 0 có tọa độ:
A.[-4;0;0]
B. [7;0;0]
C. [-6;0;0]
D. [6;0;0]
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Xác định điểm Thỏa điều Kiện Cho Trước|
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm điểm M ở trên trục Ox và cách đều hai mặt phẳng \[x + 2y - 2z + 1 = 0\] và \[2x + 2y + z - 5 = 0\]. A. \[M\left[ { - 4;0;0} \right]\] hoặc \[M\left[ {\frac{2}{3};0;0} \right]\]. B. \[M\left[ { 7;0;0} \right]\] hoặc \[M\left[ {-\frac{5}{3};0;0} \right]\]. C. \[M\left[ { - 6;0;0} \right]\] hoặc \[M\left[ {\frac{7}{3};0;0} \right]\]. D. \[M\left[ { 6;0;0} \right]\] hoặc \[M\left[ {\frac{4}{3};0;0} \right]\].
Do \[M \in Ox\] nên \[M\left[ {x;0;0} \right]\].
Do M cách đều hai mặt phẳng đã cho nên ta có phương trình:
\[\frac{{\left| {x + 1} \right|}}{{\sqrt {1 + {2^2} + {{\left[ { - 2} \right]}^2}} }}\]\[= \frac{{\left| {2x - 5} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {2^2} + 1} }}\]\[\Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| = \left| {2x - 5} \right|\]\[\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 6}\\ {x = \frac{4}{3}} \end{array}} \right.\]
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Tìmđiểm M trênOycáchđều 2 mặtphẳng [P]:
và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:
Vìđiểm M nằmtrênOynên ta cóthểgọi
Ta có
Vậy đáp án đúng là: A.
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quỹ tích, tập hợp điểm trong Oxyz. - Toán Học 12 - Đề số 2
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Trong không gian với hệ tọa độ
, gọilà điểm thuộc đường thẳngsao cho khoảng cách từ điểmđến mặt phẳngbằng 1. Tìm tọa độ điểm. -
Trongkhônggian
, chohaiđiểm,vàmặtphẳng. Xétlàđiểmthayđổithuộc, giátrịnhỏnhấtcủabằng -
Trong không gian với hệ toạ độ
, ChoNếu các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, khi đó xác suất để chọn được một điểm mà nằm bên ngoài mặt cầu tâmbán kính -
Tìmđiểm M trênOycáchđều 2 mặtphẳng [P]:
và. -
Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, hai điểm
và mặt phẳng. Tọa độ điểm M nằm trên [P] sao chonhỏ nhất là: -
Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;4 và hai điểm M,B thỏa mãn MA. MA→+MB. MB→=0→ . Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng d:x+32=y−12=z+41 . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là
-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
. Điểm M di động trên trục hoành Ox. Tọa độ điểm M đểđạt giá trị nhỏ nhất là: -
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giácvới,,. Điểmthuộc mặt phẳngsao chođạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức. -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, chocácđiểm
,và. Tập hợp các điểm M thỏamãnlà mặtcầucó phương trình: -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành. -
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm
Với giá trị nào của x, y thì A, B, C thẳng hàng. -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
và mặt phẳng. Gọi Mlà điểm thuộc mặt phẳng [P] sao cho giá trị của biểu thứcnhỏ nhất. Tính khoảng cách từ Mđến mặt phẳng? -
Trong không gian với hệ tọa độ
,cho hai điểmvà.Tọa độ điểmthỏa mãn hệ thứclà: -
Trong không gian Oxyz, cho
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng [ABC] là điểm H, khi đó H là: -
Trong không gian Oxyz, cho điểm
và đường thẳng. Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng. -
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và điểmXét các điểm M thuộcsao cho đường thẳng AM tiếp xúc vớiM luôn thuộc một mặt phẳng cố định cóphương trình là -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểmlên. -
Cho đường thẳng
và điểm. Điểmđối xứng với điểmqua đường thẳngcó tọa độ: -
Trong không gian
, cho hình thoivới. Tâmcủa hình thoi thuộc đường thẳng. Tọa độ đỉnhlà. -
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giácvới,,. Điểmthuộc mặt phẳngsao chođạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức. -
Trongkhônggianvớihệtrụctọađộ
,chobađiểmvàmặtphẳng. Gọisaochođạtgiátrịnhỏnhất. Tínhtổng. -
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho bốn điểm,,,. Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện? -
Trong không gian tọa độ
, cho bốn điểm,,và. Hệ thức giữavàđể bốn điểm,,,đồng phẳng là -
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm,vàsao chođạt giá trị nhỏ nhất. Khi đóbằng : -
Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm A[-1;2;1];B[2;3;2]. Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng
. Tọa độ của đỉnh D là: -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
,,với,,là các số thực thay đổi sao cholà trực tâm của tam giác.Tính -
Trong hệ trục tọa độ
cho hai điểmvà đường thẳng.Tìm điểmtrên đường thẳngsao cho tam giácnhỏ nhất . -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳngvà. Tập hợp các giao điểm M của đường thẳngvà mặt phẳng [Oxy] khi m thay đổi là: -
Trongkhônggianvớihệtọa độOxyz,chocác điểm
và. Tọa độđiểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho : MA= 2MB là ? -
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các trục tọa độ tại các điểm,,[khác gốc tọa độ] sao cho. -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, chohaiđiểm
và đườngthẳng. Tìmtọađộ điểm M thuộcsaocho:. -
Trong không gian
, cho bốn điểmvà. Gọilà mặt phẳng đi quavà tổng khoảng cách từđếnlớn nhất, đồng thời ba điểmnằm về cùng phía so với. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng. -
Cho hai điểm phân biệt, cố định A và B .Gọi M là điểm di động trong không gian sao cho
Khi đó, tập hợp các điểm M là mặt nào trong các mặt sau: -
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳngvà hai điểm,. Mặt cầuđi qua,và tiếp xúc vớitại.Biết rằngluôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kínhcủa đường tròn đó. -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành. -
Trong không gian tọa độ
, cho bốn điểm,,và. Hệ thức giữavàđể bốn điểm,,,đồng phẳng là -
Trongkhônggiancho
tiavuônggócvớinhauđôimột. Điểmcốđịnhthuộctiavà. Cácđiểmvàlầnlượtlưuđộngtrêncáctiavàsaocho[khôngtrùng]. Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện. -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳngvà. Tập hợp các giao điểm M của đường thẳngvà mặt phẳng [Oxy] khi m thay đổi là: -
Trong không gian Oxyz, cho các điểm
và đường thẳng d có phương trình. Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là: -
Trong không gian
, cho mặt phẳngvà hai đường thẳng;. Xét các điểmlần lượt di động trênvàsao chosong song với mặt phẳng. Tập hợp trung điểm của đoạn thẳnglà
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Tìm a, biết:
$6 \times 5 = 6 \times a + 6.$ -
Tính:
$33:3 \times 6$. -
Tích nào cho kết quả lớn nhất trong các tích sau:
$3 \times 8;\,\,4 \times 4;\,\,6 \times 7;\,\,5 \times 9.$ -
Tìm b thoả mãn:
-
Số bé bằng 24. Biết số bé bằng $\frac{1}{3}$ số lớn. Tìm tổng của hai số đó.
-
1/ 5 giờ = …… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
-
Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
-
Một hình chữ nhật có chiều rộng 12m. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
-
Một hình chữ nhật có chiều dài là 1m 45cm, nếu tăng chiều rộng lên 4dm 5cm thì bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
-
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật hơn chu vi mảnh đất hình vuông là bao nhiêu?