Dong là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
za̤wŋ˨˩jawŋ˧˧jawŋ˨˩
ɟawŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 用: dụng, dộng, rụng, đụng, vùng, rùng, dòng, giùn, giùm, giùng, dùng
  • 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọng
  • đong
  • dông
  • đồng
  • đống
  • đóng
  • dộng
  • đông
  • đồng
  • động

Danh từSửa đổi

dòng

  1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra. Dòng nước . Nước mắt chảy thành dòng.
  2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn. Dòng người. Dòng âm thanh. Dòng suy nghĩ.
  3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng. Giấy kẻ dòng. Viết mấy dòng.
  4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác. Có đứa con trai nối dòng.
  5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục. Dòng văn học yêu nước.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: stream, flow

Động từSửa đổi

dòng

  1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần. Dòng dây xuống hang.
  2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài. Dòng trâu về nhà.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề