Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư thu được 32 5 gam FeCl3 giá trị của m là

Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư thu được 6,5g FeCl3. Giá trị của m là :


A.

B.

C.

D.

Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

[THPT QG 2015]: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 2,80.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 0,56

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư,thu được 32,5 gam FeCl3.Giá trị của m là A. 14 g B. 16,8 g C. 5,6 g D. 8,4 g Câu 6. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ? [1] O3 + Ag [2] O3 + KI + H2O [3] O3 + Fe [4] O3 + CH4 A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4. Câu 7. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Cl2. B. dung dịch NaOH, Mg, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Cl2. D. H2, nước Cl2, dung dịch KMnO4. Câu 8. Cho biết tổng hệ số cân bằng phương trình dưới đây FeO + H2SO4 → H2O + Fe2[SO4]3 + SO2 A. 10 B. 11 C. 12 D. 14 Câu 9. Chọn câu đúng : A. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br¬-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3. B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. C. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong khí Clo dư.Sau phản ứng thu được 61 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 26,09% B. 39,13 % C. 52,175 D. 45,65% Câu 11. Có thể làm khô khí SO2 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì: A. NH3 tác dụng với H2SO4. B. không có phản ứng xảy ra. C. CO2 tác dụng với H2SO4. D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt. Câu 12. Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng cho đến khi Fe không còn tan được nữa. Sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng là : A. FeSO4. B. Fe2[SO4]3. C. FeSO4 và Fe. D. FeSO4 và Fe2[SO4]3. Câu 13. Cho 2,6 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 0,56 lít hỗn hợp X gồm O2 và Cl2 ở [ đktc]sau phản ứng thu được 3,79 gam chất rắn là các oxit và muối.Tìm kim loại M là A. Ca B. Cu C. Mg D. Zn Câu 14. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức [MY > MZ]; T là este của X, Y, Z [chỉ chứa chức este]. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 [đktc] và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 [đktc]. Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 [đktc], thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít [đktc] một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là


Xem thêm »

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là:


A.

B.

C.

D.

. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí clo dư thu được 32,5 gam muối. Giá trị m là

     A. 11,2.                              B. 5,6.                                C. 16,8.                              D. 2,8.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Video liên quan

Chủ Đề