Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Định mức đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa bao gồm công tác gia công cọc dẫn.
- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
- Hao phí vật liệu khác theo định mức đã bao gồm hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp I [Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức].
- Công tác đóng, ép cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói nút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
- Công tác đóng, ép cọc ván thép [cừ larsen], cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao phí vật liệu cọc được xác định như sau:
- Hao phí tính theo thời gian và môi trường
- Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng như sau:
- Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%,
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
- Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
- Hao hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5 kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
- Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các hao phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc [thép tấm, thép hình].
- Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
Bùn
I
II
AC.1111
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m
Vật liệu
Cọc tre
Cây chống
m
cây
105
1,250
105
1,560
105
1,560
Gỗ ván
m3
0,007
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
3
3
3
Nhân công 3,0/7
công
1,10
1,34
1,44
AC.1112
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m
Vật liệu
Cọc tre
m
105
105
105
Cây chống
cây
1,320
1,650
1,650
Gỗ ván
m3
0,008
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
3
3
3
Nhân công 3,0/7
công
1,68
2,02
2,25
0
1
2
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ [HOẶC CỌC TRÀM] D8-10 CM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
Bùn
I
II
AC.1121
Đóng cọc gỗ [hoặc cọc tràm] bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m
Vật liệu
Cọc gỗ [cọc tràm]
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
m
cây
m3
%
công
105
1,500
0,008
3
1,34
105
1,660
0,010
3
1,74
105
1,660
0,010
3
1,84
AC.1122
Đóng cọc gỗ [hoặc cọc tràm] bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m
Vật liệu
Cọc gỗ [cọc tràm]
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
m
cây
m3
%
công
105
1,550
0,010
3
2,31
105
1,730
0,012
3
2,62
105
1,730
0,012
3
2,90
0
1
2
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
Bùn
I
II
AC.1211
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m
Vật liệu
Cọc tre
m
105
105
105
Nhân công 3,0/7
công
0,21
0,27
0,28
Máy thi công
Máy đào 0,5m3
ca
0,065
0,085
0,090
AC.1212
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m
Vật liệu
Cọc tre
m
105
105
105
Nhân công 3,0/7
công
0,25
0,33
0,37
Máy thi công
Máy đào 0,5m3
ca
0,072
0,098
0,108
0
1
2
Ghi chú:
Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ [HOẶC CỌC TRÀM] Ф8-10 CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
Bùn
I
II
AC.1221
Đóng cọc gỗ [hoặc cọc tràm] bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m
Vật liệu
Cọc gỗ [cọc tràm]
m
105
105
105
Nhân công 3,0/7
công
0,24
0,31
0,33
Máy thi công
Máy đào 0,5m3
ca
0,077
0,100
0,106
AC.1222
Đóng cọc gỗ [hoặc cọc tràm] bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m
Vật liệu
Cọc gỗ [cọc tràm]
m
105
105
105
Nhân công 3,0/7
công
0,29
0,39
0,43
Máy thi công
Máy đào 0,5m3
ca
0,085
0,115
0,127
0
1
2
Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50kW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao máng cọc [cm]
30-50
60-84
94-120
AC.124
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc
Vật liệu
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực
m
101
101
101
Thép hình định vị cọc
kg
46,61
49,86
53,1
Ống cao su cao áp ϕ60
m
1,11
1,67
2,22
Ống cao su cao áp ϕ34
m
8,89
13,33
17,78
Cút thép đầu cọc D34/15
cái
0,44
0,67
0,89
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
9,84
16,40
24,80
Máy thi công
Búa rung 50 kW
ca
2,392
3,880
5,848
Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv
ca
2,392
3,880
5,848
Cần cẩu 50 t
ca
2,392
3,880
5,848
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
11
12
13
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao máng cọc [cm]
30-50
60-84
94-120
AC.124
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc
Vật liệu
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực
m
101
101
101
Thép hình định vị cọc
kg
46,610
49,860
53,100
Ống cao su cao áp ϕ60
m
1,110
1,670
2,220
Ống cao su cao áp ϕ34
m
8,890
13,33
17,780
Cút thép đầu cọc D34/15
cái
0,440
0,670
0,890
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
11,28
18,24
27,60
Máy thi công
Búa rung 50 kW
ca
2,864
4,664
7,024
Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv
ca
2,864
4,664
7,024
Cần cẩu 50 t
ca
2,864
4,664
7,024
Sà lan 200 t
ca
2,864
4,664
7,024
Sà lan chở vật liệu 200 t
ca
2,864
4,664
7,024
Tàu kéo 150 cv
ca
1,432
2,336
3,512
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
21
22
23
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
20x20
25x25
30x30
20x20
25x25
30x30
AC.131
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
3,36
3,50
4,76
3,67
4,54
5,46
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,21
ca
1,680
1,960
2,380
1,834
2,268
2,730
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
AC.132
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,74
3,29
4,03
3,30
3,84
4,87
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2 t
ca
1,372
1,645
2,016
1,652
1,918
2,436
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
11
12
13
21
22
23
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
20x20
25x25
30x30
35x35
20x20
25x25
30x30
35x35
AC.141
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,67
3,21
3,95
4,82
3,21
3,85
4,66
5,81
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8 t
ca
1,337
1,603
1,974
2,408
1,603
1,925
2,331
2,891
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
6
6
AC.142
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,58
2,86
3,50
4,03
3,11
3,60
4,38
5,39
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8 t
ca
1,288
1,428
1,750
2,016
1,554
1,799
2,191
2,695
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
6
6
11
12
13
14
21
22
23
24
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
25x25
30x30
35x35
40x40
25x25
30x30
35x35
40x40
AC.151
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
3,08
3,58
4,16
5,12
3,43
4,35
5,04
6,20
Máy thi công
Máy đóng cọc 2,5 t
ca
1,400
1,610
1,869
2,310
1,505
1,848
2,275
2,639
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
6
6
AC.152
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,80
3,25
3,70
4,54
3,36
3,70
4,42
5,07
Máy thi công
Máy đóng cọc 2,5 t
ca
1,386
1,575
1,716
1,944
1,484
1,785
2,054
2,353
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
6
6
11
12
13
14
21
22
23
24
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
30x30
35x35
40x40
30x30
35x35
40x40
AC.161
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
3,28
3,85
4,62
3,85
4,41
5,04
Máy thi công
Máy đóng cọc 3,5 t
ca
1,428
1,666
1,995
1,736
1,995
2,394
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
AC.162
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,56
3,21
3,93
3,35
3,92
4,73
Máy thi công
Máy đóng cọc 3,5 t
ca
1,379
1,603
1,967
1,673
1,960
2,352
Máy khác
%
6
6
6
6
6
6
11
12
13
21
22
23
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5 T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
45x45
45x45
AC.163
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
Vật liệu khác
%
1,500
1,500
Nhân công 3,5/7
công
4,81
5,89
Máy thi công
Máy đóng cọc 4,5 t
ca
2,272
2,751
Máy khác
%
6
6
AC.164
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
Vật liệu khác
%
1,500
1,500
Nhân công 3,5/7
công
4,34
5,33
Máy thi công
Máy đóng cọc 4,5 t
ca
2,169
2,66
Máy khác
%
6
6
14
24
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
50x50
50x50
AC.165
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
5,94
7,01
Máy thi công
Máy đóng cọc 8 t
ca
2,15
2,51
Máy khác
%
6
6
AC.166
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
5,36
6,26
Máy thi công
Máy đóng cọc 8 t
ca
2,10
2,44
Máy khác
%
6
6
15
25
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
30x30
35x35
40x40
AC.171
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
4,60
5,78
6,22
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 1,8t
ca
2,180
2,430
2,760
Cần cẩu 25 t
ca
2,180
2,430
2,760
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
2,180
2,430
2,760
Máy khác
%
2
2
2
AC.172
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
4,04
4,86
5,65
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 1,8t
ca
1,929
2,157
2,461
Cần cẩu 25 t
ca
1,929
2,157
2,461
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
1,929
2,157
2,461
Máy khác
%
2
2
2
11
12
13
AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 2,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
30x30
35x35
40x40
AC.181
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
4,20
4,88
6,02
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 2,5t
ca
1,728
2,052
2,499
Cần cẩu 25 t
ca
1,728
2,052
2,499
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
1,728
2,052
2,499
Máy khác
%
2
2
2
AC.182
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
3,54
4,10
4,82
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 2,5t
ca
1,682
1,830
2,010
Cần cẩu 25 t
ca
1,682
1,739
2,010
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
1,682
1,739
2,010
Máy khác
%
2
2
2
11
12
13
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
30x30
35x35
40x40
AC.191
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
3,46
4,06
4,89
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 3,5t
ca
1,496
1,734
2,079
Cần cẩu 25 t
ca
1,496
1,734
2,079
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
1,496
1,734
2,079
Máy khác
%
2
2
2
AC.192
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,74
3,53
4,17
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 3,5t
ca
1,476
1,710
2,150
Cần cẩu 25 t
ca
1,476
1,710
2,150
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Sà lan 250 t
ca
1,476
1,710
2,150
Máy khác
%
2
2
2
11
12
13
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA ≤ 4,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
45x45
AC.193
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc ≤ 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101,00
Vật liệu khác
%
1,500
Nhân công 3,5/7
công
5,23
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 4,5 t
ca
2,349
Cần cẩu 25 t
ca
2,349
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
Sà lan 250 t
ca
2,349
Máy khác
%
2
AC.194
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc > 24m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101,00
Vật liệu khác
%
1,500
Nhân công 3,5/7
công
5,04
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 4,5 t
ca
2,198
Cần cẩu 25 t
ca
2,198
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
Sà lan 250 t
ca
2,198
Máy khác
%
2
14
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t HOẶC BÚA RUNG 170 kW
AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
AC.21120 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Đường kính cọc [mm]
≤550
≤800
≤1000
≤550
≤800
≤1000
AC.211
Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW
Vật liệu
Cọc ống bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
5,96
7,42
8,89
7,65
9,10
10,80
Máy thi công
Máy đóng cọc 3,5 t
ca
2,394
-
-
-
-
AC.211
Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW
Tàu đóng cọc 3,5 t
ca
-
-
-
2,870
-
-
Búa rung 170 kW
ca
-
2,70
3,08
-
3,220
3,710
Cần cẩu 25 t
ca
2,394
2,70
3,08
2,870
3,220
3,710
Tời điện 5 t
ca
-
2,70
3,08
-
3,220
3,710
Phao thép 60 t
ca
-
-
-
6,440
7,420
Sà lan 400 t
ca
-
-
-
2,870
3,220
3,710
Tàu kéo 150 cv
ca
-
-
-
0,135
0,540
0,540
Máy khác
%
1
1
1
2,5
2,5
2,5
11
12
13
21
22
23
AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dưới nước
Đường kính cọc [mm]
≤600
≤800
≤1000
AC.2121
Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t
Vật liệu
Cọc ống bê tông
m
101
101
101
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
8,40
8,79
9,24
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t
ca
1,920
2,008
2,112
Cần cẩu 50 t
ca
1,920
2,008
2,112
Sà lan 400 t
ca
1,920
2,008
2,112
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
1
2
3
Ghi chú:
Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính [mm]
300
400
500
600
AC.215
Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay
Vật liệu
Bộ choòng nón xoay - loại M
cái
0,015
0,015
0,038
0,058
Cần khoan D63,5mm
m
0,013
-
-
-
Cần khoan D114mm
m
-
0,013
0,024
0,034
Đầu nối cần
bộ
0,003
0,003
0,006
0,008
Đất sét
m3
0,369
0,656
1,025
1,476
Nước thi công
m3
1,96
3,48
5,444
7,840
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,16
0,21
0,26
0,28
Máy thi công
Máy khoan xoay 54 cv
ca
0,050
-
-
-
Máy khoan xoay 300 cv
ca
-
0,071
0,086
0,093
Máy bơm nước 2 kW
ca
0,011
0,014
0,021
0,030
Máy trộn dung dịch 750 l
ca
0,023
0,029
0,041
0,060
Máy khác
%
2
2
2
2
10
20
30
40
Ghi chú:
- Định mức trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;
- Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính hao phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính hao phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750L.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP [CỪ LARSEN] TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dài cọc [m]
≤ 12
\> 12
Cấp đất
I
II
I
II
AC.221
Đóng cọc ván thép [cừ Larsen] trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t
Vật liệu
Cọc ván thép
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,68
8,54
6,09
7,79
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8T
ca
2,226
2,863
2,030
2,590
Máy khác
%
3
3
3
3
11
12
21
22
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP [CỪ LARSEN] DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chiều dài cọc [m]
≤ 12
\> 12
Cấp đất
I
II
I
II
AC.222
Đóng cọc ván thép [cừ Larsen] dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t
Vật liệu
Cọc ván thép
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
7,75
10,13
7,35
9,18
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 1,8t
ca
2,838
3,402
2,658
3,055
Cần cẩu 25T
ca
2,838
3,402
2,658
3,055
Tầu kéo 150CV
ca
0,135
0,135
0,135
0,135
Xà lan 200T
ca
2,838
3,402
2,658
3,055
Máy khác
%
3
3
3
3
11
12
21
22
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8t / TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Đường kính cọc [mm]
≤ 300
≤ 500
≤ 300
≤ 500
AC.2231
Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t
Vật liệu
Cọc
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
1
1
1,5
1,5
Nhân công 3,5/7
công
2,85
2,99
4,14
4,34
AC.2232
Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8 t
ca
1,424
1,496
-
-
Tàu đóng cọc búa 1,8 t
ca
-
-
1,840
1,928
Cần cẩu 25 t
ca
-
-
1,840
1,928
Tàu kéo 150 cv
ca
-
-
0,135
0,135
Sà lan 200 t
ca
-
-
1,840
1,928
Máy khác
%
3
3
3
3
1
2
1
2
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cọc [mm]
≤600
≤800
≤1000
AC.224
Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t
Vật liệu
Cọc ống thép
m
100
100
100
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,27
6,57
6,90
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t
ca
1,672
1,752
1,840
Cần cẩu 50 t
ca
1,672
1,752
1,840
Sà lan 400 t
ca
1,672
1,752
1,840
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
10
20
30
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH [THÉP U, I] BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 t HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,2 t
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dài cọc [m]
≤ 10
\> 10
Cấp đất
I
II
I
II
AC.225
Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t
Vật liệu
Cọc U, I
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
3,55
3,74
5,02
5,38
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2 t
ca
1,776
1,872
2,512
2,688
Máy khác
%
2
2
1,5
1,5
AC.226
Đóng cọc thép hình dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,2 t
Vật liệu
Cọc U, I
m
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
5,14
5,67
7,58
8,06
Máy thi công
Tàu đóng cọc búa 1,2 t
ca
2,314
2,457
3,283
3,491
Cần cẩu 25 t
ca
2,314
2,457
3,283
3,491
Tàu kéo 150 cv
ca
0,135
0,135
0,135
0,135
Sà lan 200 t
ca
2,314
2,457
3,283
3,491
Máy khác
%
2
2
2
2
11
12
21
22
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
AC.231
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25 t
Nhân công 3,5/7
công
2,66
3,71
Máy thi công
Cần cẩu 25 t
ca
1,330
1,632
Tàu kéo 150 cv
ca
-
0,060
Sà lan 200 t
ca
-
1,632
Máy khác
%
2
2
10
20
Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc
AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170 kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
AC.232
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW
Nhân công 3,5/7
công
5,01
6,04
Máy thi công
Búa rung 170 kW
ca
1,784
2,168
Cần cẩu 25T
ca
1,784
2,168
Tàu kéo 150CV
ca
-
0,070
Sà lan 200T
ca
-
2,168
Máy khác
%
3
3
10
20
AC. 24500 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY BƠM NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đua ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng thủ công kết hợp máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy bơm nước kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Đường kính giếng D400 mm
Chiều dài giếng
L ≤ 20
20 < L ≤ 40
L ≤ 20
20 < L ≤ 40
AC.245
Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy bơm nước
Vật liệu
Cát
m3
16,190
16,190
16,190
16,190
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,76
1,42
2,10
1,93
Máy thi công
Máy búa rung tự hành 60kW
ca
0,174
-
0,193
-
Máy búa rung tự hành 90kW
ca
-
0,160
-
0,178
Máy bơm nước 1,1 kW
ca
0,174
0,160
0,193
0,178
Máy xúc lật 1,25 m3
ca
0,107
0,099
0,113
0,104
Máy khác
%
2
2
2
2
11
12
21
22
AC.24600 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY NÉN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đưa ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy nén khí kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Đường kính giếng D400 mm
Chiều dài giếng [m]
L ≤ 20
20 < L ≤ 40
L ≤ 20
20 < L ≤ 40
AC.246
Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy nén khí
Vật liệu
Cát
m3
16,190
16,190
16,190
16,190
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,15
1,10
1,44
1,38
Máy thi công
Máy búa rung tự hành 60kW
ca
0,154
-
0,170
-
Máy búa rung tự hành 90kW
ca
-
0,147
-
0,163
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,154
-
0,170
-
Máy nén khí 1200m3/h
ca
-
0,147
-
0,163
Máy xúc lật 1,25 m3
ca
0,095
0,091
0,100
0,096
Máy khác
%
2
2
2
2
11
12
21
22
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
15x15
20x20
25x25
15x15
20x20
25x25
AC.251
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
4,68
8,47
9,98
5,38
9,73
12,18
Máy thi công
Máy ép cọc 150 t
ca
1,169
1,694
1,995
1,344
1,946
2,436
Cần cẩu 10 t
ca
1,169
1,694
1,995
1,344
1,946
2,436
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
AC.252
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc > 4m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
4,34
7,88
8,75
5,10
8,58
10,75
Máy thi công
Máy ép cọc 150 t
ca
1,085
1,575
1,750
1,274
1,715
2,135
Cần cẩu 10 t
ca
1,085
1,575
1,750
1,274
1,715
2,135
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
11
12
13
21
22
23
AC.26000 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
30x30
35x35
40x40
30x30
35x35
40x40
AC.261
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
13,33
18,14
23,60
16,25
22,10
28,73
Máy thi công
Máy ép cọc 200 t
ca
2,665
3,627
4,940
3,250
4,420
5,753
Cần cẩu 10 t
ca
2,665
3,627
4,940
3,250
4,420
5,753
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
AC.262
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc > 4m
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
11,70
15,93
20,67
14,37
19,57
25,42
Máy thi công
Máy ép cọc 200 t
ca
2,340
3,185
4,141
2,860
3,881
5,051
Cần cẩu 10 t
ca
2,340
3,185
4,141
2,860
3,881
5,051
Máy khác
%
3
3
3
3
3
3
11
12
13
21
22
23
AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Đường kính cọc [mm]
400
600
400
600
AC.263
Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 t
Vật liệu
Cọc bê tông dự ứng lực
m
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
6,26
6,72
6,45
6,92
Máy thi công
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
ca
1,200
1,216
1,237
1,252
Cần cẩu 50 t
ca
0,300
0,304
0,310
0,313
Máy khác
%
1
1
1
1
11
12
21
22
AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cấu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
Kích thước cọc [cm]
35x35
40x40
35x35
40x40
AC.264
Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 t
Vật liệu
Cọc bê tông
m
101
101
101
101
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
4,64
4,98
4,78
5,13
Máy thi công
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
ca
0,958
0,969
0,987
0,998
Cần cẩu 50t
ca
0,239
0,243
0,246
0,250
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
11
12
21
22
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC 130T
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Nhổ cọc
Ép cọc
AC.271
Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực 130 t
Nhân công 3,5/7
công
4,65
11,83
Máy thi công
Máy ép thủy lực 130 t
ca
0,864
1,296
Cần cẩu 25 t
ca
0,864
1,296
Máy khác
%
1
1
10
20
Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong định mức.
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 NỐI CỪ LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
AC.291
Nối cừ Larsen
Vật liệu
Thép hình
kg
12,50
12,50
Que hàn
kg
1,750
1,750
Nhân công 3,5/7
công
0,50
0,65
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,550
0,550
Cần cẩu 25 t
ca
0,100
0,150
Sà lan 200 t
ca
-
0,150
Máy khác
%
-
2
11
21
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cọc thép hình
Cọc ống thép
AC.292
Nối cọc ống thép, cọc thép hình
Vật liệu
Thép tấm
kg
18,50
14,50
Que hàn
kg
1,500
2,500
Vật liệu khác
%
10
10
Nhân công 3,5/7
công
1,25
2,00
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,500
0,700
Máy khác
%
5
5
11
21
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
20x20
25x25
30x30
35x35
40x40
AC.293
Nối cọc vuông bê tông cốt thép
Vật liệu
Thép tấm
kg
9,270
10,29
12,16
19,41
32,42
Que hàn
kg
1,820
1,920
2,130
3,580
5,660
Vật liệu khác
%
3
3
3
3
3
Nhân công 3,5/7
công
0,29
0,34
0,77
0,81
0,96
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,360
0,380
0,430
0,720
1,130
Máy khác
%
3
3
3
3
3
11
21
31
41
51
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước cọc [cm]
45x45
50 x50
AC.293
Nối cọc vuông bê tông cốt thép
Vật liệu
Thép tấm
kg
34,00
35,61
Que hàn
kg
6,130
6,590
Vật liệu khác
%
3
3
Nhân công 3,5/7
công
1,08
1,20
Máy thi công
Máy hàn 23kW
ca
1,220
1,320
Máy khác
%
3
3
61
71
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cọc [mm]
≤ 600
≤ 1000
AC.294
Nối loại cọc ống bê tông cốt thép
Vật liệu
Bulông M24x85
bộ
16,00
33,00
Thép tấm
kg
3,450
6,900
Nhựa đường
kg
1,000
2,000
Que hàn
kg
1,500
3,000
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,75
1,50
Máy thi công
Máy hàn 23 kW
ca
0,370
0,705
Máy khác
%
3
3
11
21
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m [tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m]. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
- Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan tương ứng. [Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống].
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
[Không sử dụng dung dịch khoan]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách [khi đổ bê tông], xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.311
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm
Vật liệu
Răng khoan đất
cái
0,350
0,414
0,503
0,626
0,823
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,03
1,08
1,16
1,27
1,50
Máy thi công
Máy khoan 80KNm÷125KNm
ca
0,064
0,069
0,076
-
-
Máy khoan 150KNm÷200KNm
ca
-
-
-
0,089
0,108
Cần cẩu 50 t
ca
0,064
0,069
0,076
0,089
0,108
Máy khác
%
2
2
2
2
2
10
20
30
40
50
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.312
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm
Vật liệu
Răng khoan đất
cái
0,350
0,414
0,503
0,626
0,823
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,21
1,27
1,36
1,50
1,76
Máy thi công
Máy khoan 80KNm÷125KNm
ca
0,075
0,080
0 089
-
-
Máy khoan 150KNm÷200KNm
ca
-
-
-
0,103
0 126
Cần cẩu 50 t
ca
0,075
0,080
0,089
0,103
0,126
Sà lan 400 t
ca
0,075
0,080
0,089
0,103
0,126
Sà lan 200 t
ca
0,075
0,080
0,089
0,103
0,126
Tàu kéo 150 cv
ca
0,050
0,054
0,059
0,069
0,084
Máy khác
%
2
2
2
2
2
10
20
30
40
50
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3131
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,525
0,627
0,769
0,966
1,284
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,70
2,89
3,16
3,54
4,26
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,225
0,243
0,273
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,319
0,394
Cần cẩu 50 t
ca
0,225
0,243
0,273
0,319
0,394
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3132
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,467
0,557
0,681
0,854
1,132
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,16
2,31
2,51
2,82
3,38
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,180
0,194
0,217
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,254
0,312
Cần cẩu 50 t
ca
0,180
0,194
0,217
0,254
0,312
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3133
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,420
0,500
0,610
0,764
1,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,80
1,92
2,09
2,33
2,80
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,150
0,161
0,180
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,210
0,258
Cần cẩu 50 t
ca
0,150
0,161
0,180
0,210
0,258
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3134
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,382
0,454
0,553
0,690
0,912
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,54
1,64
1,78
1,99
2,38
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,129
0,138
0,154
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,179
0,220
Cần cẩu 50 t
ca
0,129
0,138
0,154
0,179
0,220
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
AC.31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3141
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,525
0,627
0,769
0,966
1,284
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
3,10
3,32
3,63
4,07
4,90
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,262
0,283
0,317
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,371
0,458
Cần cẩu 50 t
ca
0,262
0,283
0,317
0,371
0,458
Sà lan 400 t
ca
0,262
0,283
0,317
0,371
0,458
Sà lan 200 t
ca
0,262
0,283
0,317
0,371
0,458
Tàu kéo 150 cv
ca
0,162
0,175
0,197
0,230
0,284
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3142
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,467
0,557
0,681
0,854
1,132
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,48
2,65
2,89
3,24
3,89
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,209
0,226
0,253
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,295
0,363
Cần cẩu 50 t
ca
0,209
0,226
0,253
0,295
0,363
Sà lan 400 t
ca
0,209
0,226
0,253
0,295
0,363
Sà lan 200 t
ca
0,209
0,226
0,253
0,295
0,363
Tàu kéo 150 cv
ca
0,130
0,140
0,157
0,183
0,225
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3143
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,420
0,500
0,610
0,764
1,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,07
2,21
2,40
2,68
3,21
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,174
0,188
0,210
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,245
0,300
Cần cẩu 50 t
ca
0,174
0,188
0,210
0,245
0,300
Sà lan 400 t
ca
0,174
0,188
0,210
0,245
0,300
Sà lan 200 t
ca
0,174
0,188
0,210
0,245
0,300
Tàu kéo 150 cv
ca
0,108
0,116
0,130
0,152
0,186
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3144
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,382
0,454
0,553
0,690
0,912
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,77
1,89
2,05
2,28
2,73
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,150
0,161
0,179
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,208
0,255
Cần cẩu 50 t
ca
0,150
0,161
0,179
0,208
0,255
Sà lan 400 t
ca
0,150
0,161
0,179
0,208
0,255
Sà lan 200 t
ca
0,150
0,161
0,179
0,208
0,255
Tàu kéo 150 cv
ca
0,093
0,100
0,111
0,129
0,158
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN [có sử dụng dung dịch khoan]
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan [chiều dài ống vách ≤ 10m]; xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.321
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm
Vật liệu
Răng khoan đất
cái
0,350
0,414
0,503
0,626
0,823
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,98
1,03
1,11
1,22
1,44
Máy thi công
Máy khoan 80KNm÷125KNm
ca
0,062
0,066
0,073
-
-
Máy khoan 150KNm÷200KNm
ca
-
-
-
0,085
0,103
Cần cẩu 25 t
ca
0,062
0,066
0,073
0,085
0,103
Máy khác
%
2
2
2
2
2
10
20
30
40
50
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.322
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm
Vật liệu
Răng khoan đất
cái
0,350
0,414
0,503
0,626
0,823
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,13
1,19
1,27
1,40
1,65
Máy thi công
Máy khoan 80KNm÷125KNm
ca
0,072
0,077
0,086
-
-
Máy khoan 150KNm÷200KNm
ca
-
-
-
0,100
0,122
Cần cẩu 25 t
ca
0,072
0,077
0,086
0,100
0,122
Sà lan 400 t
ca
0,072
0,077
0,086
0,100
0,122
Sà lan 200 t
ca
0,072
0,077
0,086
0,100
0,122
Tàu kéo 150 cv
ca
0,049
0,052
0,058
0,067
0,082
Máy khác
%
2
2
2
2
2
10
20
30
40
50
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3231
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,525
0,627
0,769
0,966
1,284
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,40
2,57
2,81
3,15
3,79
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,200
0,216
0,242
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,284
0,350
Cần cẩu 25 t
ca
0,200
0,216
0,242
0,284
0,350
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3232
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,467
0,557
0,681
0,854
1,132
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,92
2,05
2,24
2,50
3,01
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,160
0,173
0,193
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,226
0,278
Cần cẩu 25 t
ca
0,160
0,173
0,193
0,226
0,278
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3233
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,420
0,500
0,610
0,764
1,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,60
1,71
1,86
2,07
2,49
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,133
0,144
0,160
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,187
0,230
Cần cẩu 25 t
ca
0,133
0,144
0,160
0,187
0,230
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3234
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,382
0,454
0,553
0,690
0,912
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,37
1,46
1,58
1,77
2,11
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,114
0,123
0,137
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,159
0,195
Cần cẩu 25 t
ca
0,114
0,123
0,137
0,159
0,195
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3241
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,525
0,627
0,769
0,966
1,284
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,76
2,95
3,22
3,62
4,35
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,235
0,254
0,285
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,334
0,412
Cần cẩu 25 t
ca
0,235
0,254
0,285
0,334
0,412
Sà lan 400 t
ca
0,235
0,254
0,285
0,334
0,412
Sà lan 200 t
ca
0,235
0,254
0,285
0,334
0,412
Tàu kéo 150 cv
ca
0,146
0,158
0,177
0,207
0,255
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3242
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,467
0,557
0,681
0,854
1,132
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
2,21
2,36
2,57
2,88
3,46
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,188
0,203
0,227
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,266
0,327
Cần cẩu 25 t
ca
0,188
0,203
0,227
0,266
0,327
Sà lan 400 t
ca
0,188
0,203
0,227
0,266
0,327
Sà lan 200 t
ca
0,188
0,203
0,227
0,266
0,327
Tàu kéo 150 cv
ca
0,117
0,126
0,141
0,165
0,203
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan [mm]
800
1000
1200
1500
2000
AC.3243
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,420
0,500
0,610
0,764
1,011
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,84
1,96
2,13
2,38
2,86
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,157
0,169
0,189
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,220
0,270
Cần cẩu 25 t
ca
0,157
0,169
0,189
0,220
0,270
Sà lan 400 t
ca
0,157
0,169
0,189
0,220
0,270
Sà lan 200 t
ca
0,157
0,169
0,189
0,220
0,270
Tàu kéo 150 cv
ca
0,097
0,105
0,117
0,136
0,167
Máy khác
%
2
2
2
2
2
AC.3244
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm
Vật liệu
Răng khoan đá
cái
0,382
0,454
0,553
0,690
0,912
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
1,58
1,68
1,82
2,03
2,43
Máy thi công
Máy khoan > 200KNm÷300KNm
ca
0,134
0,144
0,161
-
-
Máy khoan > 300KNm÷400KNm
ca
-
-
-
0,187
0,230
Cần cẩu 25 t
ca
0,134
0,144
0,161
0,187
0,230
Sà lan 400 t
ca
0,134
0,144
0,161
0,187
0,230
Sà lan 200 t
ca
0,134
0,144
0,161
0,187
0,230
Tàu kéo 150 cv
ca
0,083
0,090
0,100
0,116
0,142
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Ghi chú: Định mức của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32400 chưa gồm:
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, nút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m3 dung dịch
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lỗ khoan trên cạn
Lỗ khoan dưới nước
AC.328
Bơm dung dịch bentônít
Vật liệu
Ben tô nít
kg
39,26
39,26
Phụ gia CMC
kg
1,910
1,910
Nước ngọt
m3
0,670
0,670
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,58
0,64
Máy thi công
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,050
0,055
Máy sàng lọc 100 m3/h
ca
0,050
0,055
Máy bơm dung dịch 200 m3/h
ca
0,050
0,055
Sà lan 200 t
ca
-
0,120
Tàu kéo 150 cv
ca
-
0,010
Máy khác
%
2
3
10
20
Ghi chú: Định mức trên chỉ sử dụng khi không sử dụng được dung dịch polymer để chống sụt thành hố khoan.
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bom dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m3 dung dịch
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lỗ khoan trên cạn
Lỗ khoan dưới nước
AC.329
Bơm dung dịch polymer
Vật liệu
Polymer
kg
0,900
0,900
Phụ gia Soda
kg
1,120
1,120
Nước
m3
0,660
0,660
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,36
0,40
Máy thi công
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,035
0,038
Máy bơm dung dịch 200 m3/h
ca
0,033
0,037
Sà lan 200 t
ca
-
0,120
Tàu kéo 150 cv
ca
-
0,010
Máy khác
%
2
2
10
20
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào Sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc.
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá cấp I
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan [mm]
600
800
1000
600
800
1000
AC.333
Khoan vào đá trên cạn
Nhân công 3,5/7
công
8,97
11,96
14,95
8,52
11,38
14,22
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40kW [hoặc tương tự]
ca
1,295
1,750
2,184
1,225
1,631
2,044
Cần cẩu 25 t
ca
0,203
0,266
0,329
0,189
0,245
0,308
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
11
12
13
21
22
23
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá cấp III
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan [mm]
600
800
1000
600
800
1000
AC.333
Khoan vào đá trên cạn
Nhân công 3,5/7
công
8,10
10,79
13,49
7,69
10,17
12,71
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40kW [hoặc tương tự]
ca
1,162
1,547
1,932
1,099
1,463
1,827
Cần cẩu 25 t
ca
0,175
0,231
0,287
0,161
0,210
0,259
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
31
32
33
41
42
43
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá cấp I
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan [mm]
600
800
1000
600
800
1000
AC.334
Khoan vào đá dưới nước
Nhân công 3,5/7
công
10,32
13,72
17,15
9,80
13,03
16,29
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW [hoặc tương tự]
ca
1,484
1,974
2,464
1,428
1,897
2,366
Cần cẩu 25 t
ca
0,231
0,301
0,371
0,217
0,287
0,357
Sà lan [đặt máy] 200 t
ca
1,484
1,974
2,464
1,428
1,897
2,366
Sà lan [chứa vật liệu] 200 t
ca
1,484
1,974
2,464
1,428
1,897
2,366
Tàu kéo 75cv
ca
0,441
0,581
0,721
0,413
0,546
0,679
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
11
12
13
21
22
23
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá cấp III
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan [mm]
600
800
1000
600
800
1000
AC.334
Khoan vào đá dưới nước
Nhân công 3,5/7
công
9,31
12,38
15,47
8,84
11,75
14,69
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW [hoặc tương tự]
ca
1,351
1,792
2,240
1,281
1,701
2,121
Cần cẩu 25 t
ca
0,203
0,266
0,329
0,189
0,245
0,301
Sà lan [đặt máy] 200 t
ca
1,351
1,792
2,240
1,281
1,701
2,121
Sà lan [chứa vật liệu] 200 t
ca
1,351
1,792
2,240
1,281
1,701
2,121
Tàu kéo 75cv
ca
0,392
0,518
0,644
0,371
0,490
0,609
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
31
32
33
41
42
43
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. [Định mức chưa bao gồm hao phí ống vách].
AC.34510 DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cọc [mm]
≤800
≤1000
≤1300
≤1500
≤2000
AC.3451
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi dưới nước
Vật liệu
Thép hình
kg
3,970
4,360
4,570
4,790
5,260
Que hàn
kg
1,200
1,320
1,450
1,590
2,100
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
3,04
3,58
4,34
5,17
9,17
Máy thi công
Cần cẩu 10T
ca
0,056
0,059
0,061
0,065
0,096
Cẩu nổi 30T
ca
0,056
0,059
0,061
0,065
0,096
Máy hàn 23kW
ca
0,400
0,440
0,483
0,530
0,700
Búa rung 170kW
ca
0,056
0,059
0,061
0,065
0,096
Sà lan 400T
ca
0,056
0,059
0,061
0,065
0,096
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
AC.34520 TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cọc [mm]
≤800
≤1000
≤1300
≤1500
≤2000
AC.3452
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn
Vật liệu
Thép hình
kg
1,200
1,500
1,700
2,000
2,500
Que hàn
kg
1,200
1,320
1,450
1,590
2,100
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
2,43
2,87
3,47
4,14
7,33
Máy thi công
Cần cẩu 25T
ca
0,048
0,050
0,053
0,056
0,064
Máy hàn 23kW
ca
0,400
0,440
0,483
0,530
0,700
Búa rung 170 kW
ca
0,048
0,050
0,053
0,056
0,064
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Ghi chú: Áp dụng các định mức mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài > 10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan.
AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
[Định mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào]
Đơn vị tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước đào
0,5x1,2
0,6x1,2
0,6x1,8
0,8x1,8
AC.351
Đào tạo tường barrette
Nhân công 3,5/7
công
0,92
1,13
1,17
1,34
Máy thi công
Cần cẩu 50 t
ca
0,051
0,061
0,064
0,074
Gầu đào
ca
0,051
0,061
0,064
0,074
Máy khác
%
2
2
2
2
10
20
30
40
Đơn vị tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước đào
0,8x2,8
1,0x2,8
1,2x2,8
1,5x2,8
AC.351
Đào tạo tường barrette
Nhân công 3,5/7
công
1,98
2,44
3,19
4,00
Máy thi công
Cần cẩu 50 t
ca
0,110
0,133
0,174
0,220
Gầu đào
ca
0,110
0,133
0,174
0,220
Máy khác
%
2
2
2
2
50
60
70
80
Ghi chú:
Đào tạo tường barrette được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu tường > 30m thì cứ 10m sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng. [Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05; trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m].
AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lượng xi măng [kg/m3]
200
220
240
350
AC.4111
Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần
Vật liệu
Xi măng
kg
59,35
65,28
71,22
103,91
Nhân công 3,5/7
công
0,08
0,08
0,08
0,08
Máy thi công
Máy khoan cọc xi măng đất [2 cần]
ca
0,013
0,013
0,013
0,013
Máy nén khí 600 m3/h
ca
0,013
0,013
0,013
0,013
Máy cấp xi măng
ca
0,013
0,013
0,013
0,013
Máy khác
%
2
2
2
2
1
2
3
4
AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lượng xi măng [kg/m3]
200
220
240
350
AC.4121
Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần
Vật liệu
Xi măng
kg
59,35
65,28
71,22
103,91
Nhân công 3,5/7
công
0,085
0,085
0,085
0,085
Máy thi công
Máy khoan cọc xi măng đất [2 cần]
ca
0,0135
0,0135
0,0135
0,0135
Máy trộn vữa xi măng 1200 lít
ca
0,0135
0,0135
0,0135
0,0135
Máy trộn vữa xi măng 1600 lít
ca
0,0135
0,0135
0,0135
0,0135
Máy bơm vữa xi măng 32-50m3/h
ca
0,0135
0,0135
0,0135
0,0135
Máy khác
%
2
2
2
2
1
2
3
4
AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lượng xi măng [kg/m3]
220
240
260
280
AC.4122
Thi công cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 1 cần
Vật liệu
Xi măng
kg
116,05
126,60
137,16
147,71
Nhân công 3,5/7
công
0,09
0,09
0,09
0,09
Máy thi công
Máy khoan cọc xi măng đất [2 cần]
ca
0,014
0,014
0,014
0,014
Máy trộn vữa xi măng 1200 lít
ca
0,014
0,014
0,014
0,014
Máy trộn vữa xi măng 1600 lít
ca
0,014
0,014
0,014
0,014
Máy bơm vữa xi măng 32-50 m3/h
ca
0,014
0,014
0,014
0,014
Máy khác
%
2
2
2
2
1
2
3
4
Ghi chú:
Trường hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần [thay cho máy khoan 2 cần] thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,6.