Dừa sáp tiếng Nhật là gì

Ẩm thực luôn được coi trọng hàng đầu trong mỗi dịp Tết đến xuân về với các món ngon mang đậm hương vị cổ truyền dân tộc. Hôm nay, các bạn cùngTrung tâm tiếng Nhật Koseicùng tìm hiểu Tên các món ăn ngày tết bằng tiếng Nhật đặc trưng vào dịp Tết của 2 miền Nam Bắc nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Bạn đã biết cách gọi tên các loại rau củ bằng tiếng Nhật?

>>> Tết này xem phim gì?


Tên các món ăn ngày tết bằng tiếng Nhật

STT

Tên tiếng Việt Từ vựng Phiên âm

1

Bánh chưng バインチュン [Bain chun]

2

Bánh tét バインテト [Bainteto]

3

Canh măng hầm giò heo 豚足とタケノコの煮物 [Tonsoku to takenoko no nimono]

4

Canh khổ qua nhồi thịt 肉詰めニガウリのスープ [Niku-dzume nigauri no sūpu]

5

Thịt kho nước dừa 豚肉のココナッツジュース煮 [Butaniku no kokonattsujūsu ni]

6

Chả giò 春巻き [Harumaki]

7

Thịt đông 肉のゼリー [Niku no zerī]

8

Chả lụa 肉ハム [Niku hamu]

9

Nem chua 醗酵ソーセージ [Hakkō sōsēji]

10

Lạp xưởng 腸詰/ソーセージ [Chōdzume/ sōsēji]

11

Củ hành muối chua 子たまねぎの漬物 [Ko tamanegi no tsukemono]

12

Củ kiệu muối chua ラッキョウの漬物 [Rakkyō no tsukemono]

13

Dưa giá モヤシの漬物 [Moyashi no tsukemono]

14

Dưa muối 高菜の漬物 [Takana no tsukemono]

15

Mứt dừa コ コナッツの砂糖漬け [Kokonattsu no satōdzuke]

16

Mứt gừng ショウガの砂糖漬け [Shōga no satōdzuke]

17

Mứt hạt sen ハスの実の砂糖漬け [Hasu no mi no satōdzuke]

18

Mứt củ sen レンコンの砂糖漬け [Renkon no satōdzuke]

19

Hạt dưa スイカの実の塩漬け [Suika no mi no shiodzuke]

20

Mứt cà chua トマトの砂糖漬け [Tomato no satōdzuke]

21

Hạt hướng dương ひまわりの実の塩漬け [Himawari no mi no shiodzuke]

22

Hạt bí カボチャの実の塩漬け [Kabocha no mi no shiodzuke]

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học chúc tết - Chúc mọi nhà nào:>>> Năm mới chúc tết bằng tiếng Nhật

Video liên quan

Chủ Đề