Entitle là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "entitled", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ entitled, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ entitled trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. You are now entitled.

2. They' re entitled to it

3. He read a poem entitled 'Salt'.

4. An ambassador is entitled "Your Excellency".

5. The lord was entitled to wardship.

6. We're entitled to a phone call.

7. he is entitled to British citizenship.

8. Mr.Peavey is entitled to his opinion.

9. Israel is entitled to absolute security

10. Israel is entitled to absolute security.

11. All children are entitled to education.

12. He entitled the book "Love Story".

13. 1], entitled ‘Absolute grounds for refusal’, states:

14. Also available in an abridged version entitled:

15. 11 he is entitled to British citizenship.

16. James is entitled to a public defender.

17. Is he not entitled to hit back?

18. Ethically, patients are entitled to self-determination.

19. The poem is entitled Ode to Skylark.

20. You are entitled to a free lunch.

21. • Also available in an abridged version entitled:

22. 22 An ambassador is entitled "Your Excellency".

23. He entitled the book The Secret Garden.

24. Officers are entitled to travel first class.

25. And I'm entitled to the label "disabled."

26. Rob may be entitled to dual nationality.

27. You might be entitled to housing benefit.

28. Chomsky's review is entitled "Psychology and Ideology".

29. He's not entitled to claim unemployment benefit.

30. It was entitled “Call of the Champions.”

31. Everyone is entitled to a personal allowance.

32. Among those papers was this binder entitled, "FinFisher."

33. The review box entitled “What Did You Discern?”

34. You might be entitled to receive housing benefit.

35. They will be entitled to receive unemployment benefit.

36. Page 6[Section entitled Abstract in the Webform]:

37. No wonder the article is entitled “Teenage Wasteland”!

38. Contractors are not entitled to paid vacation time.

39. 13 Chomsky's review is entitled "Psychology and Ideology".

40. You may be entitled to reclaim some tax.

41. Parents are entitled to 13 weeks' parental leave.

42. You'll have a fortnight's paid vacation. You're entitled.

43. Members of staff who were entitled to allowances and tax abatements under the Staff Regulations of previous Conventions shall remain entitled thereto

44. To which Moynihan frostily replied, "You are entitled to your own opinion, but you are not entitled to your own facts."

45. You may be entitled to a tax rebate.

46. He is entitled to wear the regimental tie.

47. It's entitled, appropriately enough, "Art for the Nation".

48. You are not entitled to travel first class.

49. 3 You might be entitled to housing benefit.

50. You are legally entitled to a full refund.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ entitle trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ entitle tiếng Anh nghĩa là gì.

entitle* ngoại động từ- cho đầu đề, cho tên [sách...]- xưng hô bằng tước- cho quyền [làm gì...]
  • thievish tiếng Anh là gì?
  • folliculated tiếng Anh là gì?
  • plentifully tiếng Anh là gì?
  • gesellschaft tiếng Anh là gì?
  • personations tiếng Anh là gì?
  • retainer tiếng Anh là gì?
  • involutions tiếng Anh là gì?
  • tobacconists tiếng Anh là gì?
  • archipelagos tiếng Anh là gì?
  • administrators tiếng Anh là gì?
  • bewitching tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của entitle trong tiếng Anh

entitle có nghĩa là: entitle* ngoại động từ- cho đầu đề, cho tên [sách...]- xưng hô bằng tước- cho quyền [làm gì...]

Đây là cách dùng entitle tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ entitle tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

entitle* ngoại động từ- cho đầu đề tiếng Anh là gì?
cho tên [sách...]- xưng hô bằng tước- cho quyền [làm gì...]

Động từ [verb] title có nghĩa là gọi tên, đặt tựa đề cho vật gì hay việc gì. Ví dụ: I want to title the book “In search of happiness” [Tôi muốn đặt tên cho quyển sách là “Đi tìm hạnh phúc”].

Động từ entitle thường được dùng với nghĩa trao quyền cho ai để sở hữu hoặc làm điều gì. Ví dụ: The ticket entitles you to a 30-miute chat with the band before the show [Tấm vé cho bạn quyền được trò chuyện với ban nhạc trong vòng 30 phút trước buổi diễn]. Bạn lưu ý giới từ [preposition] to theo sau động từ entitle.

Vì lý do này, nhiều người ngờ ngợ, hoài nghi khi họ bắt gặp động từ entitle được dùng, thay vì title, với nghĩa gọi tên vật gì. Ví dụ: They entitle the song “The breakthrough” [Họ đặt tên cho bài hát là “Sự đột phá”]. Liệu đây có phải là lỗi sử dụng từ vựng không?

Câu trả lời là không! Ngoài nghĩa thông dụng nhất của nó, động từ entitle còn được dùng như một từ đồng nghĩa với động từ title. Nói cách khác, động từ entitle có 2 nghĩa.

Ở thể bị động [passive voice], nghĩa của các động từ trên cũng không có gì khác. Ví dụ:

The movie was titled “Undiscovered” [Bộ phim được đặt tên là “Không được phát hiện”].

The movie was entitled “Undiscovered” [Bộ phim được đặt tên là “Không được phát hiện”].

The employee was entitled to 3 weeks of vacation every year [Người nhân viên được  quyền dùng 3 tuần nghỉ mỗi năm].

Vậy là hết bài!

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ nhé!


[Ngày đăng: 07-03-2022 20:11:02]

Entitle và Title thường hay gây nhầm lẫn trong cách phân biệt và cách dùng, bài viết này hướng dẫn các bạn cách phân biệt và sử dụng trong thực tế.

Entitle /ɪnˈtaɪtl/: có quyền được hưởng từ ai điều gì [entitle somebody to something]. 

Ex. You will be entitled to your pension when you reach 65. Ngài sẽ được hưởng lương hưu khi ngài 65 tuổi.

Ex. Everyone's entitled to their own opinion. Mọi người đều có quyền bày tỏ quan điểm của mình.


Cho quyền ai đó để làm gì đó [entitle somebody to do something].

Ex. This ticket does not entitle you to travel first class. Bạn không có quyền đi du lịch vé hạng nhất với tấm vé này đâu.  

Cho tựa đề tên sách.

Ex. He read a poem entitled ‘Salt’. Ông ấy đọc một bài thơ có tựa đề là 'Salt'.

Title /taɪtl/: Tên của một cuốn sách, một bài thơ, một bức tranh, hay một thể loại nhạc nào đó,...  

Ex. His poems were published under the title of ‘Love and Reason’. Những bài thơ của ông ấy đã được xuất bản với tựa đề 'Tình yêu và Lý trí'.  

Ex. The title track from their latest CD. Tựa đề những ca khúc trong CD mới nhất.  

Thường đặt trước tên gọi của người chỉ quý danh của người đó.  

Ex. The present duke inherited the title from his father. Vị công tước hiện tại đã kế tục chức vụ từ bố của anh ấy.

Ex. Give your name and title [= Mr, Miss, Ms, Dr, etc.]. Hãy cho biết tên và quý danh của bạn.  

Chỉ một cái tên của một công việc nào đó.  

Ex. The official title of the job is ‘Administrative Assistant’. Tên công việc chính thức này là 'Trợ lí Quản lí'.  

Danh hiệu trong một cuộc đối đầu, đặc biệt trong thi đấu thể thao.  

Ex. She has three world titles. Cô ta có 3 danh hiệu thể thao thế giới.  

Đứng tên, hay có quyền lợi về cái gì, đặc biệt về sở hữu đất đai hoặc tài sản hợp pháp.  

Ex. He claims he has title to the land. Anh ta khiếu nại rằng anh ta đứng tên mảnh đất này.  

Tư liệu tham khảo: Oxford Advanced Learne Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề