Giá bao nhiêu ô tô

Với mục tiêu mang đến cho Khách hàng sự an tâm, thoải mái trong việc trải nghiệm xe, tối ưu chi phí vận hành và thuận tiện trong việc quản lý chi tiêu, VinFast áp dụng chính sách thuê pin mới kể từ ngày 01/11/2023. Theo đó, VinFast chỉ áp dụng 02 mức giá thuê pin cố định, gia tăng quãng đường giới hạn, đồng thời bỏ phương thức tính phí theo số km phụ trội.

Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 01/11/2023. Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ sẽ tiếp tục được giữ nguyên mức giá thuê pin cũ, không bị thay đổi theo chính sách mới.

Với triết lý “Đặt khách hàng làm trọng tâm” và phương châm “Hậu mãi cực tốt”, những Quý Khách hàng đã đặt cọc xe nhưng chưa ký hợp đồng mua xe, sẽ được linh hoạt lựa chọn gói/chính sách thuê pin tại thời điểm đặt cọc, hoặc chính sách mới ban hành. Bên cạnh đó, Quý Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ có nhu cầu chuyển sang gói thuê pin mới sẽ không mất thêm chi phí chuyển đổi.

Theo đó, giá bán xe và thuê pin đối với các dòng ô tô điện VinFast như sau:

  1. VinFast VF 5 Plus

Phiên bản Plus Plus Plus Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 458.000.000 458.000.000 538.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 1.600.000 2.700.000 Phí cọc thuê pin 15.000.000

II. VinFast VF 6

Phiên bản Base Base Base Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 675.000.000 675.000.000 765.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 1.800.000 3.000.000 Phí cọc thuê pin 30.000.000

Phiên bản Plus Plus Plus Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 765.000.000 765.000.000 855.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 1.800.000 3.000.000 Phí cọc thuê pin 30.000.000

III. VinFast VF e34

Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 710.000.000 710.000.000 830.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 2.100.000 3.500.000 Phí cọc thuê pin 35.000.000

IV. VinFast VF 8

Phiên bản Eco Eco Eco Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 1.090.000.000 1.090.000.000 1.290.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 2.900.000 4.800.000 Phí cọc thuê pin 50.000.000

Phiên bản Plus Plus Plus Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 1.270.000.000 1.270.000.000 1.470.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 2.900.000 4.800.000 Phí cọc thuê pin 50.000.000

  1. VinFast VF 9

Phiên bản Eco Eco Eco Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 1.491.000.000 1.491.000.000 1.984.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 4.500.000 6.900.000 Phí cọc thuê pin 70.000.000

Phiên bản Plus Plus Plus Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin Giá niêm yết [bao gồm VAT] 1.676.000.000 1.676.000.000 2.169.000.000 Chi phí thuê pin/tháng [bao gồm VAT] 4.500.000 6.900.000 Phí cọc thuê pin 70.000.000

VI. VinFast VF 7 [Đang cập nhật]

VII. VinFast VF 3 [Đang cập nhật]

Để biết thêm thông tin chi tiết. Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ với Showroom, Nhà phân phối VinFast gần nhất.

INNOVA CROSS HEV

Giá từ 990.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Indonesia

Số tự động vô cấp

Động cơ Xăng + Điện dung tích 1987 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

INNOVA CROSS

Giá từ 810.000.000 VNĐ

8 chỗ

Đa dụng

Xăng

Indonesia

Số tự động vô cấp

Động cơ Xăng dung tích 1987 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

VELOZ CROSS CVT TOP

Giá từ 698.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Việt Nam

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

VELOZ CROSS CVT

Giá từ 658.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Việt Nam

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

AVANZA PREMIO CVT

Giá từ 598.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Việt Nam

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

AVANZA PREMIO MT

Giá từ 558.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Việt Nam

MT

Động cơ Xăng dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

INNOVA 2.0E

Giá từ 755.000.000 VNĐ

8 chỗ

Đa dụng

Xăng

Việt Nam

Số tay 5 cấp

Động cơ Xăng dung tích 1998 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

ALPHARD LUXURY

Giá từ 4.370.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng

Xăng

Nhật Bản

Hộp số tự động 8 cấp

Động cơ Xăng dung tích 3456 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

YARIS CROSS HEV

Giá từ 850.000.000 VNĐ

5 chỗ

SUV

Xăng + Điện

Indonesia

CVT

Động cơ Xăng + Điện dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

YARIS CROSS

Giá từ 742.000.000 VNĐ

5 chỗ

SUV

Xăng

Indonesia

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1496

DỰ TOÁN

SO SÁNH

COROLLA CROSS 1.8G

Giá từ 760.000.000 VNĐ

5 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Thái Lan

Số tự động vô cấp/CVT

Động cơ Xăng dung tích 1798 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

COROLLA CROSS 1.8HEV

Giá từ 955.000.000 VNĐ

5 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng + Điện

Thái Lan

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ Xăng + Điện dung tích 1798 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

COROLLA CROSS 1.8V

Giá từ 860.000.000 VNĐ

5 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Thái Lan

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ Xăng dung tích 1798 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Raize

Giá từ 552.000.000 VNĐ

5 chỗ

SUV

Xăng

Indonesia

Vô cấp CVT

Động cơ Xăng dung tích 998 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER 2.4MT 4x2

Giá từ 1.026.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Dầu

Việt Nam

Số sàn 6 cấp/6MT

Động cơ Dầu dung tích 2393 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER 2.8AT 4x4

Giá từ 1.434.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Dầu

Việt Nam

Số tự động 6 cấp/6AT

Động cơ Dầu dung tích 2755 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

Giá từ 1.470.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Dầu

Việt Nam

Số tự động 6 cấp/6AT

Động cơ Dầu dung tích 2755 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER 2.4AT 4x2

Giá từ 1.118.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Dầu

Việt Nam

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ Dầu dung tích 2393 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

Giá từ 1.259.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Dầu

Việt Nam

Số tự động 6 cấp/6AT

Động cơ Dầu dung tích 2393 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER 2.7AT 4x4 2022

Giá từ 1.319.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Indonesia

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ Xăng dung tích 2694 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

FORTUNER 2.7AT4x2 2022

Giá từ 1.229.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Indonesia

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ Xăng dung tích 2694 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

LAND CRUISER 300

Giá từ 4.286.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Nhật Bản

Số tự động 10 cấp

Động cơ Xăng dung tích 3445 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

LAND CRUISER PRADO

Giá từ 2.628.000.000 VNĐ

7 chỗ

Đa dụng thể thao

Xăng

Nhật Bản

Số tự động 6 cấp

Động cơ Xăng dung tích 2694 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

VIOS 1.5E-CVT

Giá từ 536.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Việt Nam

Số tự động vô cấp

Động cơ Xăng dung tích 1496 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

VIOS 1.5E-MT

Giá từ 479.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Việt Nam

Số tay 5 cấp

Động cơ Xăng dung tích 1496 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

VIOS 1.5G-CVT

Giá từ 600.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Việt Nam

Số tự động vô cấp

Động cơ Xăng dung tích 1496 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Corolla Altis 1.8V

Giá từ 780.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1798cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Corolla Altis 1.8HEV

Giá từ 878.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1798 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Corolla Altis 1.8G

Giá từ 725.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1798

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Camry 2.0G

Giá từ 1.105.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

Số tự động vô cấp CVT

Động cơ Xăng dung tích 1987 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Camry 2.0Q

Giá từ 1.220.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

Số tự động vô cấp CVT

Động cơ Xăng dung tích 1987 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Camry 2.5Q

Giá từ 1.405.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng

Thái Lan

Số tự động 8 cấp

Động cơ Xăng dung tích 2487 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Camry 2.5HV

Giá từ 1.495.000.000 VNĐ

5 chỗ

Sedan

Xăng + Điện

Thái Lan

Số tự động vô cấp E-CVT

Động cơ Xăng dung tích 2487 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

HILUX 2.4L 4x2 AT

Giá từ 852.000.000 VNĐ

5 chỗ

Bán tải

Dầu

Thái Lan

Số tự động 6 cấp/6AT

Động cơ Dầu dung tích 2393 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

WIGO E

Giá từ 360.000.000 VNĐ

5 chỗ

Hatchback

Xăng

Indonesia

MT

Động cơ Xăng dung tích 1196

DỰ TOÁN

SO SÁNH

WIGO G

Giá từ 405.000.000 VNĐ

5 chỗ

Hatchback

Xăng

Indonesia

CVT

Động cơ Xăng dung tích 1196

DỰ TOÁN

SO SÁNH

YARIS 1.5G CVT

Giá từ 684.000.000 VNĐ

5 chỗ

Hatchback

Xăng

Thái Lan

Số tự động vô cấp

Động cơ Xăng dung tích 1496 cc

DỰ TOÁN

SO SÁNH

Ô tô 2023 giá bao nhiêu?

Bảng giá xe.

1 lít xăng xe ô tô đi được bao nhiêu km?

Như vậy có thể thấy, một chiếc xe bình thường có thể đi được quãng đường trung bình khoảng 15 - 20km trên mỗi lít xăng trong điều kiện giao thông thành phố với động cơ 1.0 hoặc 1.2 lít. Tuy nhiên, 1 lít xăng ô tô đi được bao nhiêu km cũng còn tùy vào dạng địa hình, thời tiết, áp suất lốp và tình trạng giao thông,...

Tài chính 200 triệu nên mua xe gì?

Với tài chính chỉ khoảng 200 triệu, hiện người dùng có thể lựa chọn những mẫu xe 4 chỗ phù hợp sau đây:.

KIA Morning [2004-2016] ... .

Hyundai i10 [2013-2017] ... .

Toyota Vios [2004-2010] ... .

Honda Civic [2007-2010] ... .

Ford Mondeo [2003-2008].

Tầm 600 triệu nên mua xe gì 2023?

1. Có 600 triệu mua xe gì?.

Chủ Đề