Giải bài 59 sbt toán 8 tập 1 trang 14 năm 2024

Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 14 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 14.

[SGK + SBT] Giải Toán 8 trang 14 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

- Toán lớp 8 trang 14 Tập 1 [sách mới]:

  • Giải Toán 8 trang 14 Chân trời sáng tạo Xem lời giải
  • Giải Toán 8 trang 14 Cánh diều Xem lời giải
  • Giải Toán 8 trang 14 Kết nối tri thức Xem lời giải

- Toán lớp 8 trang 14 Tập 2 [sách mới]:

Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 trang 14 [sách cũ]

Bài 54 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

  1. [x2 – 1][x2 + 2x]
  1. [x + 3y][x2 – 2xy + y]
  1. [2x – 1][3x + 2][3 – x]

Lời giải:

  1. [x2 – 1][x2 + 2x]

\= x4 + 2x3 – x2 – 2x

  1. [x + 3y][x2 – 2xy + y]

\= x3 – 2x2y + xy + 3x2y – 6xy2 + 3y2

\= x3 + x2y + xy – 6xy2 + 3y2

  1. [2x – 1][3x + 2][3 – x]

\= [6x2 + 4x – 3x – 2][3 – x]

\= [6x2 + x – 2][3 – x]

\= 18x2 – 6x3 + 3x – x2 – 6 + 2x

\= 17x2 – 6x3 + 5x – 6

Bài 55 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

  1. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
  1. 34.54 – [152 + 1][152 – 1]
  1. x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111 tại x = 11

Lời giải:

  1. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42

\= 1,62 + 2.1,6.3,4 + 3,42

\= [1,6 + 3,4]2 = 52 = 25

  1. 34.54 – [152 + 1][152 – 1]

\= [3.5]4 – [154 – 1]

\= 154 - 154 + 1 = 1

  1. Với x = 11, ta có: 12 = x + 1

Suy ra: x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111

\= x4 – [x + 1]x3 + [x + 1]x2 – [x + 1]x + 111

\= x4 - x4 - x3 + x3 + x2 - x2 – x + 111 = - x + 111

Thay x = 11 vào biểu thức ta được: - x + 111 = - 11 + 111 = 100

Bài 56 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

  1. [6x + 1]2 + [6x – 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1]
  1. 3[22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

Lời giải:

  1. [6x + 1]2 + [6x – 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1]

\= [6x + 1]2 – 2[1 + 6x][6x – 1] + [6x – 1]2

\= [[6x + 1] – [6x – 1]]2

\= [6x + 1 – 6x + 1]2 = 22 = 4

  1. 3[22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

\= [22 – 1][22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

\= [24 - 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

\= [28 - 1][28 + 1][216 + 1]

\= [216 - 1][216 + 1]

\= 232 – 1

Bài 57 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

  1. x3 – 3x2 – 4x + 12
  1. x4 – 5x2 + 4
  1. [x + y + z]3 – x3 – y3 – z3

Lời giải:

  1. x3 – 3x2 – 4x + 12

\= [x3 – 3x2 ] – [4x – 12]

\= x2[x – 3] – 4[x – 3]

\= [x – 3][x2 – 4]

\= [x – 3][x + 2][x – 2]

  1. x4 – 5x2 + 4

\= x4 – 4x2 - x2 + 4

\= [x4 – 4x2 ] – [x2 - 4]

\= x2[x2 – 4] – [x2 – 4]

\= [x2 – 4][ x2 – 1]

\= [x + 2][x – 2][x + 1][x – 1]

  1. [x + y + z]3 – x3 – y3 – z3

\= [[x + y] + z]3 – x3 – y3 – z3

\= [x + y]3 + 3[x + y]2z + 3[x + y]z2 + – x3 – y3 – z3

\= x3 + y3 + 3xy[x + y] + 3[x + y]2z + 3[x + y]z2 – x3 – y3

\= 3[x + y][xy + [x + y]z + z2]

\= 3[x + y][xy + xz + yz + z2]

\= 3[x + y][x[y + z] + z[y + z]]

\= 3[x + y][y + z][x + z]

Bài 58 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm phép chia:

  1. [2x3 + 5x2 – 2x + 3] : [2x2 – x + 1]
  1. [2x3 - 5x2 + 6x – 15] : [2x – 5]
  1. [x4 – x – 14] : [x – 2]

Lời giải:

a

b

c

Bài 59 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất [hoặc nhỏ nhất] của các biểu thức sau:

  1. A = x2 – 6x + 11
  1. B = 2x2 + 10x – 1
  1. C = 5x – x2

Lời giải:

  1. Ta có: A = x2 – 6x + 11 = x2 – 2.3x + 9 + 2 = [x – 3]2 + 2

Vì [x – 3]2 ≤ 0 nên [x – 3]2 + 2 ≤ 2

Suy ra: A ≤ 2.

Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x = 3.

  1. B = 2x2 + 10x – 1 = 2[x2 + 5x - 1/2 ]

\= 2[x2 + 2.5/2 x + [5/2 ]2 – [5/2 ]2 - 1/2 ]

\= 2[[x + 5/2 ]2 - 25/4 - 2/4 ] = 2[[x + 5/2 ]2 - 27/4 ] = 2[x + 5/2]2 - 27/2

Vì [x + 5/2 ]2 ≤ 0 nên 2[x + 5/2 ]2 ≤ 0 ⇒ 2[x + 5/2 ]2 - 27/2 ≤ - 27/2

Suy ra: B ≤ - 27/2 . Vậy B = 27/2 là giá trị nhỏ nhất tại x = - 5/2

  1. C = 5x – x2 = -[x2 – 5x] = - [x2 - 2.5/2 x + [5/2 ]2 – [5/2 ]2]

\= - [[x - 5/2 ]2 - 25/4 ] = - [x - 5/2 ]2 + 25/4

Vì [x - 5/2 ]2 ≤ 0 nên - [x - 5/2 ]2 ≥ 0 ⇒ - [x - 5/2 ]2 + 25/4 ≥ 25/4

Suy ra: C ≥ 25/4 . Vậy C = 25/4 là giá trị lớn nhất tại x = 5/2 .

Chủ Đề