Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 13

[1]__________, using the computer as your hobby can be harmful to both your health and your social life.

[1]__________,sử dụng vi tính như một sở thích có thể gây hại cho cả sức khỏe và cuộc sống xã hội của bạn.]

[2]__________, sitting all day in front of the computer can cause health problems such as eye-tiredness and obesity.

[2]__________,ngồi suốt ngày trước máy tính có thể gây ra những vấn đề sức khỏe như mỏi mắt và béo phì.]

[3]__________, you may get irritated easily.

[3]__________, bạn có thể dễ dàng nổi nóng.]

[4]__________, if you use the computer too much you won’t have time for your family and friends.

[4]__________, nếu bạn sử dụng máy vi tính quá nhiều bạn sẽ không có thời gian cho gia đình và bạn bè.]

[5]__________, computers should only be used for a limited time.

[5]__________, máy vi tính nên được sử dụng trong thời gian giới hạn.]

1. In my opinion/I believe

2. Firstly

3. Secondly

4. Besides/Also/In addition

5. For these reasons/In short/As I have noted

1. Chỗ trống đầu tiên nằm trong phần giới thiệu quan điểm nên dùng: In my opinion/I believe [Theo ý kiến của tôi/Tôi tin rằng]

2. Chỗ trống thứ 2 nằm trong phần giải thích quan điểm. Vì là ý đầu tiên nên dùng: Firstly [Đầu tiên]

3. Chỗ trống thứ 3 nằm trong phần giải thích quan điểm. Vì là thứ thứ 2 nên dùng: Secondly [Thứ hai]

4. Để thêm vào một ý nào đó trong phần giải thích quan điểm, ta dùng: Besides/Also/In addition [Bên cạnh đó/cũng/Thêm vào đó]

5. Để tổng kết, kết luận bài viết, ta dùng: For these reasons/In short/As I have noted [Vì những lý do này/Tóm lại/Như tôi đã lưu ý]

What is Tom's opinion about Linda's choice of clothes?

[Ý kiến của Tom về sự lựa chọn quần áo của Linda là gì?]

A. he thinks that her parents are right.

[A. Anh ấy nghĩ rằng cha mẹ cô ấy đúng.]

B. He sympathises with Linda.

[B. Anh ấy thông cảm với Linda.]

C. He disagrees with Linda's parents.

[C. Anh ấy không đồng ý với bố mẹ Linda.]

Đáp án: A

Giải thích: Perhaps your parents can't afford to buy expensive clothes.

Complete the following words with pr, pl, gr, or gl and then read them aloud.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Home - Video - GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel

Prev Article Next Article

emilychannel Chào Quý phụ huynh và các em thân mến! Đây là kênh học tiếng anh Miễn phí. Ba mẹ nhớ ĐĂNG KÍ KÊNH, LIKE …

source

Xem ngay video GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel

emilychannel Chào Quý phụ huynh và các em thân mến! Đây là kênh học tiếng anh Miễn phí. Ba mẹ nhớ ĐĂNG KÍ KÊNH, LIKE …

GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=pMIp2_RrlLk

Tags của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel: #GIẢI #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #13emilychannel

Bài viết GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel có nội dung như sau: emilychannel Chào Quý phụ huynh và các em thân mến! Đây là kênh học tiếng anh Miễn phí. Ba mẹ nhớ ĐĂNG KÍ KÊNH, LIKE …

Từ khóa của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-11-19 21:06:22 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=pMIp2_RrlLk , thẻ tag: #GIẢI #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #13emilychannel

Cảm ơn bạn đã xem video: GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- UNIT 13/emilychannel.

Prev Article Next Article

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? với nội dung bài giải chi tiết và chính xác sẽ giúp các em có thêm kiến thức bổ ích sau khi đã được trau dồi kĩ năng và ngữ pháp trong sách giáo khoa.

* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 3 lớp 4 tại:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today?

Giải Unit 3 Tiếng Anh lớp 4 sách bài tập

  • A. Phonics - Phát âm trang 12 SBT tiếng Anh 4 Unit 3
  • B. Vocabulary - Từ vựng trang 12-13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3
  • C. Sentence patterns - Thành phần câu trang 13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3
  • D. Speaking - Nói trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3
  • E. Reading - Đọc trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3
  • F. Writing - Viết trang 15 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

Unit 3. What day is it today? trang 12 Sách bài tập [SBT] Tiếng Anh 4 mới

Unit 3. What day is it today? - Bài 3. Hôm nay là ngày gì?

A. Phonics - Phát âm trang 12 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

Đáp án

1. Thursday

2. birthday

3. third

4. her bag

2] Circle, complete and say the sentences aloud. Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau.

Đáp án

1. a

Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam?

Nam: Hôm nay là thứ năm.

2. b

Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ.

Nam: Chúc mừng sinh nhật cậu.

3. a

Hoa: Linda đang làm gì vậy?

Mai: Cô ấy đang chơi với chó của cô ấy.

B. Vocabulary - Từ vựng trang 12-13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Complete the days in Hoa’s timetable. Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa.

Đáp án

Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday

Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật

2] Complete Quan’s diary. Hoàn thành nhật ký của Quân.

Đáp án

1. Wednesday [thứ 4]

2. third [thứ 3]

3. Octorber [tháng 10]

C. Sentence patterns - Thành phần câu trang 13 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Read and match. Đọc và nối

Đáp án

1. b

Hôm nay là ngày gì? Hôm nay là thứ 6.

2. a

Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không? Không, hôm nay là ngày thứ 2 của tháng 5.

3. d

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật? Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều.

4. c

Bạn có đi học vào cuối tuần không? Tớ không.

2] Read and complete. Then read aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.

Đáp án

1. Thursday

2. English

Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai?

Mai: Hôm nay là thứ tư.

Nam: Vậy hôm nay chúng ta học Tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng không?

Mai: Đúng rồi.

3. What

4. afternoon

Quân: Cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam?

Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn.

Quân: Tớ cũng thích bóng đá.

5. weekend

Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai?

Mai: Tớ không

Hakim: Cậu làm gì?

Mai: Vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà.

D. Speaking - Nói trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Read and reply. Đọc và đáp lại.

1. Hôm nay là ngày gì?

2. Cậu có tiết tiếng anh hôm nay không?

3. Cậu học tiết Tiếng Anh khi nào?

4. Hôm nay là sinh nhật cậu à?

2] Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

Gợi ý

a. It’s Tuesday.

b. Yes, I do.

c. I have English on Monday, Tuesday and Thursday.

d. No, it isn’t.

Hướng dẫn dịch

a. Hôm nay là thứ Ba.

b. Vâng tôi đồng ý.

c. Tôi có tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Ba và thứ Năm.

d. Không, không phải vậy.

E. Reading - Đọc trang 14 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Read and complete. Đọc và hoàn thành

Đáp án

Mai’s activities

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday

Morning

Go to school

Go to school

Go to school

Go to school

Go to school

Help parents at home

Visit grandparents

Afternoon

Go to the English club

Go swimming

Go to the English club

Go swimming

Go to the English club

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6 tớ đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ 3, 5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.

2] Report what Mai does every day. Báo cáo những gì Mai làm hôm nay.

Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons,...

Ví dụ: Mai đi học các sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6...

Gợi ý

Mai goes to school every morning from Monday to Friday. In Monday, Wednesday and Friday afternoons, she goes to the English club. In Tuesday and Thursday afternoons, she goes swimming. On Saturday, she helps her parents at home. On Sunday, she visits her grandparents.

Hướng dẫn dịch

Mai đi học mỗi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào các buổi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu, cô ấy đến câu lạc bộ tiếng Anh. Chiều thứ ba và thứ năm, cô ấy đi bơi. Vào thứ bảy, cô ấy giúp bố mẹ ở nhà. Chủ nhật, cô đến thăm ông bà ngoại.

F. Writing - Viết trang 15 SBT tiếng Anh 4 Unit 3

1] Look and write. Use the information from Activity E1. Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin từ hoạt động E1.

1. It's ___ Monday today. I go to school in the morning. I go to the English Club in the afternoon.

Hôm nay là thứ 2. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều.

Đáp án

2. Tuesday, go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

Hôm nay là thứ 3. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

3. Saturday, help my parents at home.

Hôm nay là thứ 7. Tôi giúp bố mẹ ở nhà.

4. Sunday, visit my grandparents with my parents.

Hôm nay là thứ chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ.

2] Interview two friends about what they do at the weekend. Complete the table. Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng sau.

NameSaturdaySunday
Namgoes swimmingwatches TV
Maigoes to the piano classhelps her parents at home.
Quangoes swimmingvisits his grandparents
Hagoes to the cinema and sees Minionscleans her bedroom.
Phonggoes fishing with his fatherdoes his homework.

3] Write the results of your interviews. Viết kết quả của cuộc phỏng vấn.

Example:

On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he watches TV.

Ví dụ: Vào thứ 7, Nam đi bơi. Vào chủ nhật anh ấy xem TV.

Gợi ý 1

On Saturday, Mai goes to the piano class. On Sunday, she helps her parents at home.

On Saturday, Quan goes swimming. On Sunday, he visits his grandparents.

Hướng dẫn dịch

Thứ bảy, Mai đến lớp học đàn. Chủ nhật, cô ấy giúp bố mẹ ở nhà.

Thứ bảy, Quân đi bơi. Chủ nhật, anh về thăm ông bà ngoại.

Gợi ý 2

On Saturday, Ha goes to the cinema and sees Minions. On Sunday, she cleans her bedroom.

On Saturday, Phong goes fishing with his father. On Sunday, he does his homework.

Hướng dẫn dịch

Thứ bảy, Hà đi xem phim và xem Minions. Vào chủ nhật, cô ấy dọn dẹp phòng ngủ của mình.

Thứ bảy, Phong đi câu cá với bố. Vào chủ nhật, anh ấy làm bài tập về nhà của mình.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 3 lớp 4 What day is it today?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề