các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Giải bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Vở bài tập Toán 2 Tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 16 VBT Toán 2
Làm theo mẫu
Tính Các thành phần của phép tính Số bị trừ Số trừ Hiệu 14 - 4 = 10 14 4 10 63 - 41 = ... ... ... ... 28 - 17 = ... ... ... ... 35 - 30 = ... ... ... ...
Lời giải:
Ta điền như sau:
Tính Các thành phần của phép tính Số bị trừ Số trừ Hiệu 14 - 4 = 10 14 4 10 63 - 41 = 22 63 41 22 28 - 17 = 11 28 17 11 35 - 30 = 5 35 30 5
Giải bài 2 trang 16 VBT Toán 2
Đặt tính rồi tính hiệu
56 - 14
79 - 42
88 - 7
Lời giải:
Học sinh từ đặt tính
56 - 14 = 42
79 - 42 = 37
88 - 7 = 81
Giải bài 3 trang 16 VBT Toán 2
Nối [theo mẫu]
Lời giải:
Giải bài 4 trang 16 VBT Toán 2
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến
Lời giải:
Giải bài 5 trang 16 VBT Toán 2
Số?
Số bị trừ 68 54 27 93 76 Số trừ 30 21 12 50 15 Hiệu 38 ... ... ... ...
Lời giải:
Số bị trừ 68 54 27 93 76 Số trừ 30 21 12 50 15 Hiệu 38 33 15 43 61
Giải bài 6 trang 16 VBT Toán 2
Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
Lời giải:
Giải bài 7 trang 16 VBT Toán 2
- Số?
- Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a
Lời giải:
a]
- Học sinh tự viết phép tính
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - sách Chân trời sáng tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Làm theo mẫu.
Tính
Các thành phần của phép tính
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
14 – 4 = 10
14
4
10
63 – 41 = ....
....
....
.....
28 – 17 = ....
.....
.....
.....
35 – 30 = ....
....
.....
.....
Phương pháp giải:
Quan sát mẫu rồi điền các thành phần của phép tính vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Tính
Các thành phần của phép tính
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
14 – 4 = 10
14
4
10
63 – 41 = ....
63
41
22
28 – 17 = ....
28
17
11
35 – 30 = ....
35
30
5
Quảng cáo
Bài 2
Đặt tính rồi tính hiệu.
56 – 14 79 – 42 88 – 7
Phương pháp giải:
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Nối [theo mẫu].
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính hoặc tính nhẩm kết quả mỗi phép tính rồi nối với số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến.
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi nối các phép tính có cùng kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Số?
Số bị trừ
68
54
27
93
76
Số trừ
30
21
12
50
15
Hiệu
38
....
....
....
....
Phương pháp giải:
Ta có: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Thực hiện phép tính theo cột dọc rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Số bị trừ
68
54
27
93
76
Số trừ
30
21
12
50
15
Hiệu
38
33
15
43
61
Bài 6
Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính [hoặc tính nhẩm] kết quả các phép tính rồi điền số vào ô trống cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 7
- Số?
- Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a.
Phương pháp giải:
- Đếm số con gà trong mỗi hình rồi điền vào ô trống cho thích hợp.
- Viết bốn phép tính cộng, trừ lập được từ hình vẽ trên.
Lời giải chi tiết:
- Các phép tính lập được là
12 + 5 = 17 5 + 12 = 17
12 – 5 = 7 12 – 7 = 5
Loigiaihay.com