Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn năng cao

안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Xin chào tất cả các độc giả thân thiết của Blog Unica. Hiện nay nhu cầu học tiếng Hàn giao tiếptại Việt Nam phục vụ mục đích giao tiếp, làm việc hay đơn giản là đi du lịch đang rất cần thiết. Cũng tương tự như việc học tiếng Anh, việc ban đầu khi chúng ta bắt đầu học tiếng Hànchính là chào hỏi. Chính vì vậy, bài viết sau đây Unica sẽ giới thiệu cho các bạn những cách chào hỏi bằng tiếng Hàn thông dụng và hay nhất. Mời các bạn cùng theo dõi!

Chào hỏi bạn mới bằng tiếng Hàn

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는향 해요 [Annyeong haseyo. Mannaso bangapseumnita. Jeoneun Hyangrago heyo]: Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tôi tên là Hương!

안녕? [An-nyong?] Chào!

안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo?] Chào bạn?

안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka?] Chào bạn?

만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.] Rất vui được gặp bạn.

만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.] Rất vui được gặp bạn.

처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.] Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.

Cách giới thiệu họ tên bằng tiếng Hàn

- Tôi là A : 저는 A입니다

- Tên tôi là A : 제 이름은 A입니다

- 저는 A [이]라고 합니다.

+ Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다.

Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다 - Tôi tên là Hương

+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối thì + 라고 합니다.

Ví dụ : 저는 지라고 합니다  Tôi tên là Chi

Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn

Trong tiếng Anh, thông thường khi ta giới thiệu về tuổi tác của mình rất đơn giản là I am + age. Trong tiếng Hàn cũng rất đơn giản, người ta thường nói như sau:

Tôi [22] tuổi : 저는 [스물 둘]살입니다 [jeoneun [seumul dul]sal-ibnida]

Giới thiệu về quê quán và nơi sinh sống

Khi bạn đi du lịch hoặc đi học, nếu muốn giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống

- Tôi là người [Việt Nam] : 저는 [베트남]사람입니다 [jeoneun [beteunam]salam-ibnida].

- Tôi đến từ [Việt Nam] :저는 [베트남]에서 왔서요 [jeoneun [beteunam]eseo wasseoyo].

- Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh: 지금 호치민에 살고 있습니다 [jigeum hochimin-e sal issseubnida].

Giới thiệu về nghề nghiệp của mình

- Tôi là sinh viên đại học Thương Mại: 나는 상업 대학생이다. [naneun sang-eob daehagsaeng-ida.]
- Tôi là nhân viên công ty: 저는 [회사원]입니다 [jeoneun [hoesawon]ibnida]
- Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc: 저는 [한국어] 선생님입니다 [jeoneun [hangug-eo] seonsaengnim-ibnida]
- Tôi là học sinh: 저는 [학생]입니다 [jeoneun [hagsaeng]ibnida]

Giới thiệu về các sở thích và đam mê của bản thân

- Sở thích của tôi là đi du lịch: 제 취미가 여행입니다 [je chwimiga yeohaeng-ibnida]

- Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước: 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida]

- Vì vậy mỗi khi có thời gian thì tôi thường đi du lịch cùng với bạn bè: 그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다. [geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida]

- Sở thích của tôi là nghe nhạc: 취미는 음악 감상입니다. [chwimineun eum-ag gamsang-ibnida]

- Tôi thích chơi thể thao: 운동하는 걸 좋아합니다 [undonghaneun geol joh-ahabnida]

- Tôi thích phim trinh thám: 탐정 영화를 좋아해요 [tamjeong yeonghwaleul joh-ahaeyo]

Giới thiệu về tình trạng hôn nhân của mình

- Tôi có một vợ và hai con: [아내와 두 아이가 있어요. [Anewa du aiga isseoyo]

- Tôi còn độc thân: 나는 단 하나이다 [naneun dan hanaida]

Cách giới thiệu về gia đình của mình

- Gia đình tôi có tất cả là 4 người: 우리 가족은 모두 넷이에요 [uli gajog-eun modu nes-ieyo]

- Có bố và mẹ, 1 anh trai: 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다 [abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida]

- Bố tôi là nhân viên văn phòng: 아버지는 회사원이세요 [abeojineun hoesawon-iseyo]

Đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt lần đầu tiên

- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?: 전화 번호는 뭐 지요? [jeonhwa beonhoneun mwo jiyo]

- Bạn có điện thoại không?: 휴대전화가 있어요? [hyudaejeonhwaga iss-eoyo?]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau: 전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다 [ jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo. dasi manna boebgileul balabnida].

Diễn tả cảm xúc của mình khi giới thiệu về bản thân

- Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay: 오늘 만나서 반가웠습니다 [oneul mannaseo bangawossseubnida]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới: 가까운 시일 내에 또 뵙지요. [gakkaun siil naee tto boebjiyo]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau. [다시 만나 뵙기를 바랍니다 [dasi manna boebgileul balabnida]]

- Chúc vui vẻ: 즐겁게 지내세요 [jeulgeobge jinaeseyo]

- Chúc một ngày tốt lành: 좋은 하루 되십시요 [joh-eun halu doesibsiyo]

- Tôi sẽ gặp lại anh: 다시 뵙겠습니다 [dasi boebgessseubnida]

- Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi: 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다 [gasibsio. tto osigi balabnida].

Ngoài ra, bạn cũng cần tham khảo thêm khóa học "Chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp" của giảng viên Nguyễn Vy Thảo Trang trên UNICA để nhanh chóng nắm vững những kiến thức tiếng Hàn sơ cấp như phát âm, từ vựng tới nhữ pháp.

Bật mí khóa học "Chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp"

Khóa học "Chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp"

Khóa học bao gồm 45 bài giảng, có hệ thống bài học tỉ mỉ, chi tiết đến từ giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng hàn. Không những thế, đến với khoá học bạn còn nắm được chắc chắn ngữ pháp tiếng Hàn, thông thạo nghe nói, đọc, viết và nhanh chóng giao tiếp được tiếng Hàn thành thạo.

>>> CLICK tham khảo ngay >7 bí kíp giúp bạn học từ vựng tiếng Hàn dễ như ăn kẹo

>>Top 3 khóa học tiếng Hàn giao tiếp không thể bỏ qua


Tags: Tiếng Hàn

Chủ Đề