Việc kê khai thuế VAT theo NĐ 126 sẽ bắt đầu áp dụng với các cuốc xe phát sinh từ ngày 05/12/2020, doanh thu phát sinh từ ngày 01/01/2020 đến 04/12/2020 vẫn áp dụng chính sách thuế cũ. Cụ thể như sau:
PHƯƠNG THỨC THU VÀ NỘP HỘ THUẾ CHO ĐỐI TÁC SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO TỪ NGÀY 05/12/2020?
Từ ngày 05/12/2020, thuế VAT 10% sẽ được khấu trừ chung với phí Sử Dụng Ứng Dụng [SDUD] của mỗi chuyến xe.
VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ màn hình khấu trừ phí SDUD và 10% thuế VAT sau mỗi chuyến xe từ ngày 05/12/2020
Với cam kết luôn tuân thủ pháp luật và việc nộp thuế là nghĩa vụ của mọi công dân, Grab rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Đối tác trong việc tuân thủ ngay khi NĐ 126 có hiệu lực từ ngày 05/12/2020.
Chúng tôi đã gửi ý kiến bằng văn bản đến cơ quan quản lý thuế đề nghị hỗ trợ và giải đáp trực tiếp cho Quý Đối tác về chính sách thuế mới được áp dụng cho toàn bộ Đối tác tài xế công nghệ. Trường hợp có các câu hỏi liên quan, Đối tác có thể nhấn vào ĐÂY để tham khảo một số câu hỏi thường gặp hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế TP. Hồ Chí Minh hoặc cơ quan thuế địa phương – Phòng tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế.
Cảm ơn bạn đã ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến bạn bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên ứng dụng Grab như sau. Ngoài ra, Grab cũng sẽ có thêm những ưu đãi hấp dẫn để mang đến cho bạn thêm nhiều tiện ích và trải nghiệm ngày càng tốt hơn khi sử dụng dịch vụ. Cùng đón chờ trên ứng dụng Grab hoặc theo dõi Fanpage để biết thêm thông tin chi tiết nhé!!!Dịch vụ GrabCar
1. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Tỉnh/ Thành phố
Dịch vụ
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Giá cước tính theo thời gian di chuyển [sau 2km đầu tiên]
TP. Hồ Chí Minh
GrabCar 4 chỗ
29.000
10.000
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
13.000
550
GrabCar Doanh Nghiệp
29.000
11.200
430
GrabCar Plus
34.200
12.600
530
GrabCar Economy
26.700
9.100
370
Hà Nội
GrabCar 4 chỗ
29.000
10.000
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
13.000
550
GrabCar Plus
34.200
12.600
530
GrabCar Doanh Nghiệp
29.000
11.200
430
GrabCar Economy
26.700
9.100
370
2. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khác
Tỉnh/ Thành phố
Dịch vụ
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Giá cước tính theo thời gian di chuyển [sau 2km đầu tiên]
Bắc Ninh
GrabCar 4 chỗ
29.000
10.000
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
13.000
550
Khánh Hoà
GrabCar 4 chỗ
27.500
13.200
560
GrabCar 7 chỗ
34.000
16.100
880
GrabCar Economy
24.900
12.000
450
Lâm Đồng
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.100
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
16.800
880
GrabCar Economy
24.900
11.000
350
Quảng Bình
GrabCar 4 chỗ
27.500
11.000
340
GrabCar 7 chỗ
34.000
15.200
880
Tiền Giang
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.100
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
15.700
660
Bà Rịa – Vũng Tàu
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.100
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
15.700
660
An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.100
220
GrabCar 7 chỗ
34.000
15.600
220
Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.400
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
14.600
880
GrabCar Economy
24.900
11.300
350
Hải Phòng, Quảng Ninh
GrabCar 4 chỗ
27.500
11.000
340
GrabCar 7 chỗ
34.000
12.600
660
Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk
GrabCar 4 chỗ
27.500
11.000
340
GrabCar 7 chỗ
34.000
14.600
330
Bình Dương, Đồng Nai, Long An
GrabCar 4 chỗ
29.000
10.000
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
13.000
550
Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam
GrabCar 4 chỗ
27.500
12.400
450
GrabCar 7 chỗ
34.000
14.600
880
Phú Quốc
GrabCar 4 chỗ
25.000
12.000
300
GrabCar 7 chỗ
30.000
14.000
600
Dịch vụ GrabBike
Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác
Tỉnh/ Thành phố
Dịch vụ
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Giá cước tính theo thời gian di chuyển [sau 2km đầu tiên]
TP. Hồ Chí Minh
GrabBike
12.500
4.300
350
GrabBike Economy
11.700
4.300
210
GrabBike Plus
16.000
5.300
370
TP. Hà Nội
GrabBike
13.500
4.300
350
GrabBike Plus
16.000
5.300
370
GrabBike Economy
12.700
4.300
210
Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu
GrabBike
13.500
4.300
350
Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc
GrabBike
12.500
4.300
350
Dịch vụ GrabExpress
1. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Tây Ninh, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc
16.000
5.500
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Bến Tre, Cà Mau, Quảng Nam, Kiên Giang, Sóc Trăng
16.000
5.500
2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc [Thực Phẩm]
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Toàn Quốc
16.000
5.500
3. Dịch vụ GrabExpress 4H Siêu Rẻ
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Đồng giá các chuyến bằng hoặc dưới 5km
Đồng giá các chuyến từ trên 5km đến 10km
Đồng giá các chuyến từ trên 10km đến 15km
Đồng giá các chuyến từ trên 15km đến 20km
Toàn Quốc
20.000
22.000
31.000
37.000
4. Dịch vụ Giao hàng Siêu tốc – 2H
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
20.000
4.400
5. Dịch vụ GrabExpress Ba Gác
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo [từ trên 4km đến dưới 10km]
Giá cước mỗi km tiếp theo [từ 10km đến dưới 15km]
Giá cước mỗi km tiếp theo [từ 15km đến dưới 40km]
Giá cước mỗi km tiếp theo [từ 40km trở lên]
TP. Hồ Chí Minh
165.000
19.000
14.500
14.000
8.000
6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ [GrabAssistant]
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu
16.000
5.000
7. Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng & 4 tiếng
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng
Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 4 tiếng
Toàn quốc
140.000
280.000
Dịch vụ GrabMart
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ], áp dụng từ 05/05/2023
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
Toàn quốc
16.000
5.000
Dịch vụ GrabFood
Tỉnh/ Thành phố
GIÁ CƯỚC [VNĐ]
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên
Giá cước mỗi km tiếp theo
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Thừa Thiên – Huế, Long An
16.000
5.000
Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang
13.000
4.000
Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày.
Các loại phí và phụ phí [áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ]:
1. Các phụ phí được áp dụng theo nhu cầu thực tế của người dùng, hoặc tùy theo các thay đổi về điều kiện thực hiện cuốc xe, đơn hàng
- Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ [đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều],
- Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến.
- Phụ phí thời tiết xấu.
- Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ [đối với các đơn hàng có thu COD], Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa [đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác], Phụ phí phát sinh thêm giờ thuê [đối với dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper riêng].
2. Phí dịch vụ và Phí nền tảng
Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác [*].
- Phí nền tảng: áp dụng đối với các dịch vụ Grab 4 bánh [không bao gồm dịch vụ GrabTaxi] là 4.000đ, đối với các dịch vụ GrabBike là 2.000đ.
- Phí dịch vụ cộng thêm: áp dụng đối với các dịch vụ GrabExpress với mức phí từ 3.000đ đến 10.000đ tùy vào loại hình dịch vụ mà người dùng lựa chọn.
- Phí dịch vụ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood, GrabMart và tùy vào mô hình hợp tác của các đối tác thương nhân là 3.000đ hoặc 6.000đ.
[*]áp dụng từ ngày 19/01/2023
3. Các khoản khác
Lệ phí cầu đường, phí ra vào sân bay, bến xe: tuỳ vào phát sinh thực tế, áp dụng khi chuyến xe có lộ trình đi qua các trạm thu phí.
Phí đơn hàng nhỏ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood và GrabMart có giá trị tiền hàng [chưa bao gồm cước phí vận chuyển] chưa đạt một mức giá trị tối thiểu, với mức 2.000đ hoặc 3.000đ tùy theo từng khu vực.
Quyền lợi chuyến xe [Ride Cover], Đảm bảo hàng hóa: áp dụng đối với các dịch vụ di chuyển, giao nhận, khi hành khách/ người dùng có nhu cầu lựa chọn thêm tính năng Quyền lợi chuyến xe [Ride Cover] hoặc Đảm bảo hàng hóa. Sản phẩm bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm được cấp phép theo điều khoản và điều kiện bảo hiểm tương ứng.
Khoản đóng góp trung hòa các-bon: áp dụng khi người dùng có nhu cầu chọn thêm tính năng “Đóng góp trung hòa các-bon”.
Tiền gửi xe: áp dụng đối với các đơn hàng tại các nhà hàng/cửa hàng có phát sinh chi phí gửi xe, và sẽ được hoàn lại cho đối tác tài xế. Lưu ý tiền gửi xe có thể được cập nhật thường xuyên tùy vào địa điểm và thời điểm đặt hàng[**].
[**] áp dụng từ ngày 19/06/2023
Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán [đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart], cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí [nếu có áp dụng] [trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng], và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ.