học sinh nội trú
+ Thêm bản dịch Thêm học sinh nội trú
"học sinh nội trú" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
- boarder noun
FVDP-English-Vietnamese-Dictionary
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " học sinh nội trú " sang Tiếng Anh
Glosbe Translate
Google Translate
Các cụm từ tương tự như "học sinh nội trú" có bản dịch thành Tiếng Anh
học sinh y nội trú
interne
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "học sinh nội trú" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ
Tớ không phải học sinh nội trú.
I'm not a boarder.
OpenSubtitles2018.v3
Đa số là học sinh nội trú.
Most of them were students.
WikiMatrix
Khi học sinh nội trú được mọi người biết đến là Nhân-chứng Giê-hô-va, điều này có thể có lợi cho họ.
When boarding-school students are clearly known as Jehovah’s Witnesses, this can work to their advantage.
jw2019
Lần đầu tôi nghe đến "sức khỏe tâm thần" tôi đang là một học sinh nội trú di cư từ Ghana tới Peddie School tại New Jersey.
The first time I heard "mental health," I was a boarding school student fresh off the boat from Ghana, at the Peddie School in New Jersey.
ted2019
Các phòng thanh đầy đủ của các học sinh nội trú đã được thả trong đêm trước đó, và là người mà tôi đã không phải là chưa có một cái nhìn tốt.
The bar- room was now full of the boarders who had been dropping in the night previous, and whom I had not as yet had a good look at.
QED
“Khi còn là học sinh nội trú, tôi đã dính líu đến những thực hành đồng tính luyến ái, dù tôi chưa bao giờ nghĩ mình là một kẻ đồng tính luyến ái.
“When I was a young boy in boarding school, I got involved in homosexual practices, although I never thought of myself as being a homosexual.
jw2019
Năm 1870 khi Lola lên 4 tuổi, cha mẹ cô quyết định chuyển gia đình đến San Miguel del Tucumán Năm bảy tuổi, khoảng năm 1874, cô là một học sinh nội trú tại tỉnh Colegio Sarmiento de Tucumán.
In 1870 when Lola was 4 years old her parents decided to move the family to San Miguel del Tucumán at seven years of age, circa 1874, she was a boarding school pupil at Colegio Sarmiento de Tucumán Province.
WikiMatrix
Kiwanuka học tại trường trung học Gayaza, một trường trung học nội trú nữ sinh có uy tín, nằm cách 26 kilômét [16 mi], theo đường bộ, phía đông bắc của Campuchia, tốt nghiệp năm 1973.
Maria Kiwanuka attended Gayaza High School, a prestigious all-girls boarding high school, located about 26 kilometres [16 mi], by road, northeast of Kampala, graduating in 1973.
WikiMatrix
Yinka, một cậu học sinh 15 tuổi ở trường nội trú, có nói: “Tại trường học, nếu người ta biết bạn là Nhân-chứng Giê-hô-va, thì bạn trở thành mục tiêu chế giễu của họ.
Yinka, a 15-year-old boy who attends a boarding school, says: “At school, if you are known as one of Jehovah’s Witnesses, you become a target.
jw2019
Một cậu học sinh có nói: “Sinh viên nội trú sống trong tình trạng nguy hiểm về mặt đạo đức từ sáng đến tối”.
Said one student: “Morally, a boarder is living in danger from morning to night.”
jw2019
Một em học sinh 11 tuổi tên là Eru học ở trường nội trú nói: “Ban giám hiệu không bao giờ cho phép chúng em đi ra ngoài để dự các buổi họp, huống chi là đi rao giảng.
An 11-year-old boarding-school student named Eru says: “The school authorities never allow us to go out to meetings, let alone in field service.
jw2019
Trong một vài trường nội trú, những học sinh Nhân-chứng xoay xở để học hỏi Kinh-thánh chung với nhau, nhưng ngay cả việc này thường gặp khó khăn.
In some boarding schools, Witness students manage to study the Bible together, but even this is often difficult.
jw2019
MIT là một viện đại học nghiên cứu có quy mô lớn, phần lớn là nội trú, với đa số sinh viên theo học các chương trình sau đại học và chuyên nghiệp.
MIT is a large, highly residential, research university with a majority of enrollments in graduate and professional programs.
WikiMatrix
Kishuku Gakkō no Juliet diễn ra tại trường nội trú Dahlia Academy nơi học sinh đến từ hai quốc gia đối lập nhau gồm "Quốc gia Touwa" và "Công nguyên West".
Boarding School Juliet takes place at Dahlia Academy Boarding School where students come from two rivalling countries known as the "Nation of Touwa" and "Principality of West".
WikiMatrix
Riêng học sinh trung học phổ thông đi học tại trường Niijima tại đảo Niijima bằng phà hoặc học ở một trường nội trú tại nơi khác.
High school students either travel by ferry, daily, to Niijima to attend Niijima High School or attend a boarding school elsewhere.
WikiMatrix
Cô được nhận vào trường trung học Precious Blood High School, một trường nữ sinh nội trú, được quản lý theo thứ tự tôn giáo của các Nữ tu Dòng máu quý giá, nằm ở Nairobi, thủ đô của Kenya và là thành phố lớn nhất.
She was admitted to Precious Blood High School, an all-girls boarding school administered by the religious order of the Sisters of the Precious Blood, located in Nairobi, Kenya's capital and largest city.
WikiMatrix
Matsuzaki Umi là một nữ sinh 16 tuổi của trường trung học Isogo, sống tại Coquelicot Manor, một căn nhà nội trú, nơi nhìn ra cảng Yokohama Nhật Bản.
Umi Matsuzaki is a sixteen-year-old student attending Isogo High School living in 'Coquelicot Manor', a boarding house overlooking the Port of Yokohama in Japan.
WikiMatrix
Sau đó, Djebar học tại một trường nội trú tư nhân ở Blida, khi bà là một trong hai nữ sinh duy nhất tại trường.
Later, Djebar attended a Quranic private boarding school in Blida, where she was one of only two girls.
WikiMatrix
Các đại học nội trú Roma [Collegi pontifici] là một số trường dòng dành cho sinh viên ngoại quốc học tập để lên chức tu sĩ tại các Đại học Giáo hoàng.
The Roman Colleges are several seminaries for students from foreign countries studying for the priesthood at the Pontifical Universities.
WikiMatrix
Năm 1954, khi lên tám tuổi, Mercury được cử đi học tại trường St. Peter's, một trường nội trú kiểu Anh dành cho nam sinh, tại Panchgani gần Bombay [bây giờ là Mumbai].
In 1954, at the age of eight, Mercury was sent to study at St. Peter's School, a British-style boarding school for boys, in Panchgani near Bombay.
WikiMatrix
Không như các trường đại học, nơi mà các sinh viên thường thường có sự tự do đi lại tùy ý, những trường nội trú hạn chế sự đi lại của trẻ em.
Unlike universities, where students usually have the freedom to come and go as they please, boarding schools restrict the movement of children.
jw2019
Mia Lozada là trưởng nội trú Khoa Nội tại Trung tâm Y khoa trường Đại học California tại San Francisco, nhưng trong 3 năm khi còn là sinh viên đại học cô là 1 tình nguyện viên của Health Leads tại phòng chờ khám của Trung tâm Y khoa Boston.
So Mia Lozada is Chief Resident of Internal Medicine at UCSF Medical Center, but for three years as an undergraduate she was a Health Leads volunteer in the clinic waiting room at Boston Medical Center.
ted2019
Gần đây, khi đến thăm Viện Công nghệ sinh học ở Hà Nội, tôi mới biết rằng các loại vi khuẩn cư trú trong ruột của mối có thể giúp biến xen-lu-lô thành nguồn năng lượng – một công nghệ xanh và bền vững góp phần xóa nghèo ở Việt Nam.
I learnt from a recent visit to the Institute of Biotechnology in Hanoi that bacteria living in the guts of termites may hold the clue to turning cellulose into an energy source – sustainable, green technology that can be harnessed for further poverty reduction in Vietnam.
worldbank.org
Jolie tài trợ một ngôi trường và cơ sở nội trú cho các bé gái tại trại tị nạn Kakuma ở Tây Bắc Kenya thành lập vào năm 2005 và 2 ngôi trường tiểu học cho nữ sinh tại khu định cư hồi hương Tangi và Qalai Gudar ở phía Đông Afghanistan, thành lập lần lượt vào tháng 3 năm 2010 và tháng 11 năm 2012.
Jolie has funded a school and boarding facility for girls at Kakuma refugee camp in northwestern Kenya, which opened in 2005, and two primary schools for girls in the returnee settlements Tangi and Qalai Gudar in eastern Afghanistan, which opened in March 2010 and November 2012 respectively.