Học bổng Khổng Tử Đại học Bắc Kinh

Học bổng CIS là gì? Điều kiện xin học bổng CIS và cách xin học bổng. Giải đáp thông tin về học bổng Khổng Tử – CIS Trung Quốc.

  • Học bổng CSC và những điều cần biết
  • Các ngành hot ở Trung Quốc với cơ hội việc làm cao
  • Học bổng của chính quyền tỉnh Trung Quốc
  • Tư vấn du học Trung Quốc 1 năm tiếng
  • Thủ tục xin học bổng Khổng Tử 2020

Học bổng Khổng Tử là học bổng ngôn ngữ Trung Quốc danh giá mà nhiều sinh viên Việt Nam mong muốn có được. Gói học bổng có giá trị cao, hỗ trợ tối đa cho du học sinh. Cùng trung tâm tư vấn du học Trung Quốc tìm hiểu về học bổng Khổng Tử nhé!

Học bổng CIS là gì?

Học bổng CIS là chương trình hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng CIS được Tổng bộ Học viện Khổng Tử [Hanban] cung cấp để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và những ai hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc.

Điều kiện xin học bổng Khổng Tử

  • Công dân không phải người Trung Quốc
  • Điều kiện thể chất và tinh thần tốt, không có tiền án tiền sự
  • Mong muốn có được sự nghiệp tương lai trong việc giảng dạy hoặc quảng bá quốc tế về ngôn ngữ Trung Quốc
  • Độ tuổi giới hạn: Đại học [dưới 25 tuổi], Thạc sĩ [dưới 35 tuổi], Tiến sĩ [dưới 40 tuổi].

Các loại học bổng Khổng Tử và điều kiện apply

 Các loại học bổngHạng mục học tậpQuyền lợiKỳ nhập họcĐiều kiện xin

Học bổng CIS loại A

Học bổng CIS Hệ Tiến sĩGiáo dục Hán ngữ quốc tế.Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 3500 tệ/thángTháng 9 hàng nămỨng viên phải có bằng Thạc sĩ giảng dạy tiếng Trung như một người nước ngoài, dạy tiếng Trung cho người nói ngôn ngữ khác, nghiên cứu ngôn ngữ và các chuyên ngành giáo dục khác
Điểm tối thiểu 200 trong bài kiểm tra HSK [cấp 6]
HSKK [trình độ trung cấp]Học bổng CIS Hệ Thạc sĩGiáo dục Hán ngữ quốc tếMiễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 3000 tệ/thángTháng 9 hàng nămỨng viên phải là người có bằng Cử nhân
Điểm tối thiểu 210 trong Bài kiểm tra HSK [Cấp độ 5]
HSKK [Cấp độ Trung cấp]Học bổng CIS Hệ Đại họcGiáo dục Hán ngữ quốc tế.Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.Tháng 9 hàng nămỨng viên phải tốt nghiệp bằng tốt nghiệp trung học
Điểm tối thiểu 210 trong bài kiểm tra HSK [cấp 4]
HSKK [trình độ trung cấp]Học bổng CIS Hệ 1 năm tiếngGiáo dục Hán ngữ quốc tế; Văn học; Lịch sử; Triết học; Bồi dưỡng Hán ngữMiễn học phí, miễn phí KTX, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/thángTháng 9 hàng năm. Trong đó, thời gian apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng là 20/05.Sư phạm tiếng Trung: HSK 3 [270 điểm]; HSKK trung cấp
Học tiếng Trung: HSK 3 [210 điểm]
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, lịch sử Trung Quốc và triết học Trung Quốc: HSK 4 [ 180 điểm] ; HSKK trung cấp [60 điểm]Học bổng CIS Hệ 1 học kỳVăn học, Giáo dục Hán ngữ, Lịch sử, Triết học, Trung y, Thái cực quyền.Miễn học phí, miễn phí KTX, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/thángTháng 3 và tháng 9 hàng năm. Trong đó, hạn apply cho học bổng tháng 3 là 20/11, tháng 9 là 20/5.Cung cấp học bổng tối đa 5 tháng. Người nộp đơn có thị thực X1 hoặc X2 không đủ điều kiện.
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, lịch sử Trung Quốc và triết học Trung Quốc: HSK 3 [180 điểm], HSKK trung cấpHọc bổng CIS Hệ 4 tuầnTrung Y hoặc văn hóa Thái Cực; Hán ngữ và trải nghiệm gia đình Trung Quốc; Chuyên mục riêng của Học viện Khổng TửMiễn học phí và phí KTXTháng 7 và tháng 12 hàng năm.Người nộp đơn xin thị thực X1 hoặc X2 không đủ điều kiện.

Học bổng CIS loại B

Học bổng CIS loại B – Hệ Thạc sĩ Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, trợ cấp 3000 tệ/tháng  Học bổng CIS loại B – Hệ Đại họcĐây là học bổng đào tạo song song ngành Hán ngữ cùng một chuyên ngành khác. Thực tế đây là chương trình kết hợp, học song bằng. Sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ có hai bằng cử nhân Đại học với chuyên ngành Hán ngữ và 1 chuyên ngành mà bạn đã chọn. [“双证书”是指学生毕业时将同时获得学历证书和职业资格证书]. Bao gồm các chuyên ngành: Giáo dục Hán ngữ quốc tế Hán ngữ + Chuyên ngành [Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa], trong đó Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành].Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.  Học bổng CIS Hệ 1 năm tiếngBao gồm các chuyên ngành như: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học, Lịch sử, Triết học, Bồi dưỡng Hán ngữ.Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.Là học bổng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm 

Cách xin học bổng Khổng Tử

Hồ sơ bao gồm:

  1. Scan trang ảnh hộ chiếu.
  2. Chứng chỉ HSK, HSKK [có giá trị trong hai năm]
  3. Bảng điểm hoặc học bạ: Các bạn mang đi dịch thuật công chứng sau đó scan lại bản dịch thuật công chứng đó. [Dùng để xin thư giới thiệu]
  4. Một thư giới thiệu từ người phụ trách của cơ quan giới thiệu.
  5. Tiến sĩ Giáo dục Quốc tế Trung Quốc phải cung cấp hai thư giới thiệu từ các giáo sư [bao gồm] hoặc các chuyên gia với các chức danh chuyên nghiệp đáng kể. Cung cấp nghiên cứu cá nhân của Trung Quốc [bao gồm kiến thức về chủ đề của chủ đề và phác thảo một kế hoạch nghiên cứu, khoảng 3.000 từ].
  6. Thạc sĩ Giáo dục Quốc tế Trung Quốc phải cung cấp thư giới thiệu từ hai giáo sư trở lên. Ưu tiên được cung cấp cho những người có ý định làm việc như một cơ quan giảng dạy sau khi tốt nghiệp.
  7. Giáo viên Trung Quốc tại chức phải đính kèm giấy chứng nhận việc làm và thư giới thiệu do cơ quan khánh thành.
  8. Ứng viên dưới 18 tuổi phải nộp giấy chứng nhận có chữ ký của người giám hộ tại Trung Quốc.
  9. Giấy khen, chứng nhận nếu có

Cách tự apply

Để gửi hồ sơ, vui lòng đăng ký tài khoản tại trang web Học bổng của Học viện Khổng Tử [//cis.chinese.cn] để đăng ký, hoàn thành Mẫu đơn trực tuyến và tải lên các bản sao được quét của các tài liệu hỗ trợ có liên quan.

Các trường cấp học bổng Khổng Tử

STTTên trườngTên trường1 năm tiếngĐại họcThạc sĩ1安徽大学Đại học An Huyxxx2安徽师范大学Đại học Sư phạm An Huyx3北京大学Đại học Bắc Kinhxx4北京第二外国语大学Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinhx5北京工业大学Đại học Công nghiệp Bắc Kinhxx6北京航空航天大学Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinhx7北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinhx8北京理工大学Đại học Bách Khoa Bắc Kinhxx9北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc Kinhxx10北京体育大学Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinhx11北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinhxxx12北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinhxxx13北京中医药大学Đại học Trung Y Dược Bắc Kinhx14北京教育学院Học viện Giáo Dục Bắc Kinhx15渤海大学Đại học Bột Hảixx16长春大学Đại học Trường Xuânxx17长春理工大学Đại học Bách Khoa Trường Xuânx18长春师范大学Đại học Sư phạm Trường Xuânx19长沙理工大学Đại học Bách Khoa Trường Sax20重庆大学Đại học Trùng Khánhxxx21重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng Khánhxx22重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng Khánhxxx23大连大学Đại học Đại Liênxx24大连理工大学Đại học Bách khoa Đại Liênx25大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại Liênxxx26东北财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắcx27东北大学Đại học Đông Bắcx28东北师范大学Đại học Sư phạm Đông Bắcxxx29东华大学Đại học Đông Hoax30东南大学Đại học ĐÔng Namx31福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc Kiếnxxx32复旦大学Đại học Phúc Đánxx33赣南师范大学Đại học Sư phạm Cán Namxx34广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đôngxxx35广西大学Đại học Quảng Tâyx36广西民族大学Đại học Dân tộc Quảng Tâyxx37广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng Tâyxx38贵州大学Đại học Quý Châux39哈尔滨工程大学Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tânx40哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tânxxx41海南大学Đại học Hồ Namx42海南师范大学Đại học Sư phạm Hải Namxxx43杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng Châuxx44河北大学Đại học Hà Bắcxxx45河北对外经贸职业学院Cao đẳng Kinh tế  Thương mại Đối ngoại Hà Bắcx46河北经贸大学Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắcxx47河北师范大学Đại học Sư phạm Hà Bắcxxx48河南大学Đại học Hà Namxx49黑河学院Đại học Hắc Hàxx50黑龙江大学Đại học Hắc Long Giangx51湖北大学Đại học Hồ Bắcxx52湖南大学Đại học Hồ Namx53湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Namxx54华北电力大学Đại học Điện Lực Hoa Bắcx55华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa Đôngxxx56华南理工大学Đại học Bách khoa Hoa Namxx57华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa Namxx58华侨大学Đại học Hoa Kiềuxxx59华中科技大学Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trungxx60华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa Trungxxx61吉林大学Đại học Cát Lâmxxx62吉林华桥外国语学院Học viện Ngoại ngữ Hoa Kiều Cát Lâmxxx63济南大学Đại học Tế Namxx64暨南大学Đại học Tế Namxx65江苏大学Đại học Giang Tôx66江苏师范大学Đại học Sự phạm Giang Tôxxx67江西师范大学Đại học Sự phạm Giang Tâyxxx68江西中医药大学Đại học Trung Y Dược Giang Tâyx69九江学院Học viện Cửu Giangx70兰州大学Đại học Lan Châuxxx71辽宁大学Đại học Liêu Ninhx72辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu Ninhxx73辽宁中医药大学Đại học Trung Y Dược Liêu Ninhx74聊城大学Đại học Liêu Thànhxx75鲁东大学Đại học Liêu Đôngxxx76南昌大学Đại học Nam Xươngx77南京大学Đại học Nam Kinhxxx78南京工业大学Đại học Công nghiệp Nam Kinhxx79南京师范大学Đại học Sư phạm Nam Kinhxx80南京信息工程大学Đại học Công trình thông tin Nam Kinhx81南京中医药大学Đại học Trung Y Dược Nam Kinhx82南开大学Đại học Nam Khaixxx83内蒙古大学Đại học Nội Môngx84内蒙古师范大学二连浩特国际学院Học viện Quốc tế Thành phố Nhị Liên Đại học Sư phạm Nội Môngxx85宁波大学Đại học Ninh Bax86宁夏大学Đại học Ninh Hạx87青岛大学Đại học Thanh Đảoxx88曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc Phụxx89山东大学Đại học Sơn ĐÔngxxx90山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn Đôngxxx91陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm Tâyxx92上海大学Đại học Thượng Hảixxx93上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hảixx94上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hảixx95上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng Hảixxx96上海中医药大学Đại học Trung Y Dược Thượng Hảix97沈阳理工大学Đại học Bách Khoa Thẩm Dươngx98沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm Dươngxxx99石河子大学Đại học Thạch Hà Tửx100首都经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương Mại Thủ Đôx101首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ ĐÔxxx102四川大学Đại học Tứ Xuyênxx103四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyênxxx104四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyênxxx105苏州大学Đại học Tô Châux106太原理工大学Đại học Bách Khoa Thái Nguyênx107天津大学Đại học Thiên Tânxx108天津理工大学Đại học Bách Khoa Thiên Tânx109天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên Tânxxx110天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên Tânxxx111天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tânxx112天津中医药大学Đại học Trung Y Dược Thiên Tânxx113同济大学Đại học ĐỒng Tếxx114对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoạixx115温州大学Đại học Ôn Châux116温州医科大学Đại học Y Ôn Châux117武汉大学Đại học Vũ Hánxxx118西安交通大学Đại học Giao thông Tây Anx119西安外国语大学Đại học ngoại ngữ Tây Anxxx120西北大学Đại học Tây Bắcxxx121西北师范大学Đại học Sư phạm Tây Bắcxx122西南大学Đại học Tây Namxxx123西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây Namxx124西安电子科技大学Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây Anx125厦门大学Đại học Hạ Mônxx126湘潭大学Đại học Tương Đàmx127新疆财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cươngx128新疆大学Đại học Tân Cươngxx129新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân Cươngxxx130燕山大学Đại học Yến Sơnxx131扬州大学Đại học Hàng Châuxxx132云南大学Đại học Vân Namxx133云南师范大学Đại học Sư phạm Vân Namxxx134浙江大学Đại học Chiết Giangxx135浙江工商大学Đại học Công thương Chiết Giangx136浙江工业大学Đại học Công nghiệp Chiết Giangx137浙江科技学院Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giangxx138浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết Giangx139浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giangxxx140郑州大学Đại học Trịnh Châuxxx141郑州航空工业管理学院Học viện Quản lý công nghiệp hàng không vũ trụ Trịnh Trâux142中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung Quốcxxx143中国海洋大学Đại học Hàng Hải Trung Quốcxx144中国青年政治学院Học viện Chính trị Thanh Niên Trung Quốcx145中国人民大学Đại học Nhân dân Trung Quốcx146中国石油大学(北京)Đại học Thạch dầu Trung Quốc [Bắc Kinh]x147中南民族大学Đại họ Dân tộc Trung Quốcxxx148中山大学Đại học Trung Sơnxx149中央财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ươngx150中央民族大学Đại học Dân tộc Trung Ươngxxx

Trên đây là những thông tin về học bổng Khổng Tử Trung Quốc. Để biết thêm thông tin các bạn liên hệ với du học Vimiss để được tư vấn nhé!

Chủ Đề