Học tiếng Trung bồi giao tiếp trong công xưởng

Tiếng Trung Bồi: 101 câu giao tiếp BỒI cơ bản và thông dụng nhất !

Trước khi vào bài học chúng ta nên hiểu: tiếng Trung Bồi là gì và có nên học tiếng Trung bồi không ? Tiếng Trung Bồi là các từ vựng, các câu giao tiếp tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt để bạn đọc theo.

Ví dụ: từ Tôi hiểu rồi Nếu học cơ bản thì phải học cách viết phiên âm là Wǒmíngbáile nhưng trong học tiếng Trung Bồi giáo viên hay người viết sẽ viết Ủa míng pái lơ

Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Học đâu biết đấy, dễ quên nếu không được nói hàng ngày
  • Không tự chủ trong việc học vì phải có người viết phiên âm trực tiếp
  • Thiếu chính xác ví phiên âm kiểu đó không thể diễn tả chính xác được
  • Trong tuyển dụng không được ưu tiên

*** Rất nhiều bạn đã lao động ở Trung Quốc, Đài Loan nói tiếng Trung rất trôi chảy nhưng khi về Việt Nam xin việc làm tiếng Trung rất khó và phải quay lại Học bài tiếng Trung cơ bản từ đầu

Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Dễ học và nếu được tiếp xúc hàng ngày với người nói tiếng Trung thì thời gian học rất nhanh

Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:

  • Những người cần học nhanh, cấp tốc theo 1 lĩnh vực nào đó, thời gian học trong 1 vài tuần như các bạn đi XKLD, đi du lịch, đi buôn

Nếu có nhiều thời gian hơn thì các bạn nên học cơ bản trước vì Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu cũng chỉ mất 1 vài tuần

50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi. STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt 1 我明白了 Wǒmíngbáile

Ủa míng pái lơTôi hiểu rồi 2 我不乾了 Wǒ bú gàn le

Ủa pú can lơTôi không làm nữa 3 我也是 Wǒ yě shì
Ủa dẻ sư Tôi cũng vậy 4 我同意 Wǒ tóngyì

Ủa thúng yTôi đồng ý 5 還不錯 Hái bùcuò
Hái pú trua Cũng được lắm 6 安靜一點 Ānjìng yī diǎn
An chinh y tẻn Hãy giữ im lặng 1 chút 7 闭嘴 Bì zuǐ
Pi chuẩy Im miệng 8 讓我來 Ràng wǒ lái
Rang ủa lái Để tôi , để tôi làm 9 振作起來 Zhènzuò qǐlái
Trân chua chỉ lái Phấn khởi lên nào 10 做得好 Zuò de hǎo
Chua tứa hảo Làm tốt lắm 11 玩得開心 Wán de kāixīn
Goán tứa khai xin Chơi vui vẻ 12 我回來了 Wǒ huíláile
Ủa huấy lái lơ Tôi về rồi 13 我迷路了 Wǒ mílùle
Ủa mí lu lơ Tôi lạc đường rồi 14 我請客 Wǒ qǐngkè
Ủa chỉnh khưa Tôi đãi , tôi mời 15 我也一樣 Wǒ yě yīyàng
Ủa dzẻ ý ang Tôi cũng thế 16 這邊請 Zhè biān qǐng
Trưa piên chỉng Mời đi lối này 17 跟我来 Gēn wǒ lái
Cân ủa lái Đi theo tôi 18 我拒絕 Wǒ jùjué
Ủa chuy chuế Tôi từ chối 19 我保證 Wǒ bǎozhèng
Ủa pảo trâng Tôi bảo đảm 20 我懷疑 Wǒ huáiyí
Ủa hoái y Tôi nghi lắm 21 我也這樣想 Wǒ yě zhèyàng xiǎng
Úa zẻ trưa dzang xẻng Tôi cũng nghĩ như thế 22 我是單身貴族 Wǒ shì dānshēn guìzú
Ủa sư tan sân quây chú Tôi là người độc thân thành đạt 23 讓我想想 Ràng wǒ xiǎng xiǎng
Rang ủa xéng xẻng Để tôi nghĩ đã 24 我是他的影迷 Wǒ shì tā de yǐngmí
Ủa sư tha tợ ỉng mí Tôi là fan[ người hâm mộ] của anh ấy 25 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma? Bạn chắc chắn không ? 26 我在節食 Wǒ zài jiéshí
Ủa chai chía sứ Tôi đang ăn kiêng 27 你出賣我 Nǐ chūmài wǒ
Nỉ chu mai ủa Mày bán đứng tao 28 我能幫你嗎? Wǒ néng bāng nǐ ma?
Ủa nấng pang nỉ ma? Tôi có thể giúp bạn gì không ? 29 我做到了 Wǒ zuò dàole
Ủa chua tao lơ Tôi làm được rồi 30 我做完了 Wǒ zuò wánle
Ủa chua goán lơ Tôi làm xong rồi 31 我會留意的 Wǒ huì liúyì
Ủa huây liếu y Tôi sẽ lưu ý 32 我在趕時間 Wǒ zài gǎn shíjiān
Ủa chai cản sứ chen Tôi đang vội lắm 33 你欠我一個人情 Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính Bạn nợ tôi một việc 34 你在開玩笑吧? Nǐ zài kāiwánxiào ba?
Nỉ chai khai oán xeo pa ? Bạn đùa à ? 35 我不是故意的 Wǒ bùshì gùyì de
Ủa pú sư cu y tợ Tớ không cố ý 36 我會幫你打點 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn
Ủa huây pang nỉ tả tẻn Tôi sẽ sắp xếp cho anh 37 她缺乏勇氣 Tā quēfá yǒngqì
Tha chuê phá dủng chi Anh ấy thiếu dũng khí 38 我別無選擇 Wǒ bié wú xuǎnzé
Ủa pía ú xoẻn chứa Tôi không có sự lựa chọn 39 我喜歡吃冰淇淋 Wǒ xǐhuan chī bīngqílín
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín Tôi thích ăn kem 40 我盡力而為 Wǒ jìnlì ér wéi
Ủa chin li ớ guấy Tôi sẽ cố gắng hết sức 41 你好嗎? Nǐhǎo ma?

Ní hảo ma?Bạn có khỏe không? 42 见到你很高兴。 Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Chen tao nỉ hẩn cao xinh Rất vui được gặp bạn. 43 你近来过的怎麼樣? Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ? Bạn dạo này thế nào? 44 忙嗎? Máng ma ?

Máng ma?Bận không? 45 .還好。 Hái hǎo

Hái hảoCũng tốt 46 挺好。 Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo Rất tốt. 47 .馬馬虎虎 Mǎmahǔhu
Mả ma hu hụ Chỉ tàm tạm,bình thường. 48 我愛你 Wǒ ài nǐ
Ủa ai nỉ Anh yêu em 49 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Trưa sư nỉ tợ ma ? Nó là của bạn à? 50 這很好。 Zhè hěn hǎo.
Trưa hấn hảo Rất tốt

50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ [nỉ]: . 51 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma? Bạn có chắc không? 52 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Phây chua pu khửa ma? Tôi có phải không? 53 他和我同歲 Tā hé wǒ tóng suì.
Tha hứa ủa thúng suây Anh ấy cùng tuổi với tôi 54 不要緊。 Bùyàojǐn.
Pú dao chỉn Không có gì 55 沒問題! Méi wèntí!
Mấy guân thí Không vấn đề gì 56 就這樣! Jiù zhèyàng!
Chiêu trưa dang Thế đó 57 時間快到了 Shíjiān kuài dàole.
Sứ chen khoai tao lơ Hết giờ 58 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? Có tin tức gì mới không 59 算上我。 Suàn shàng wǒ.
Soan sang ủa Tin tôi đi 60 別擔心 Bié dānxīn.
Pía tan xin Đừng lo lắng 61 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma?
Hảo tẻn lơ ma? Thấy đỡ hơn chưa? 62 你呢? Nǐ ne?
Nỉ nơ Bạn thì sao? 63 你欠我一個人情。 Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.
Nỉ chen ủa y cờ rân chính Bạn nợ tôi đó 64 不客氣。 Bù kèqì.
Pú khưa chi Không có gì 65 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Nả y thiên tâu xính xi Ngày nào đó sẽ làm 66 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Nỉ trai khai oán xeo pa Bạn đùa à? 67 祝賀你! Zhùhè nǐ!
Tru hưa nỉ Chúc mừng bạn 68 我情不自禁。 Wǒ qíngbùzìjīn.
Ủa chính pu chư chin Tôi không chịu nổi 69 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Ủa pu trư tao Tôi không biết 70 我會幫你打點的。 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ Tôi sẽ giúp bạn 71 給你。 Gěi nǐ.
Cấy nỉ Của bạn đây 72 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào.
Mấy yểu rấn chư tao Không ai biết 73 別緊張。 Bié jǐnzhāng.
Pía chỉn trang Đừng vội vàng [căng thẳng] 74 太遺憾了! Tài yíhànle!
Thai ý han lơ Tiếc quá 75 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Hái dzao pía tợ ma Còn gì nữa không? 76 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn!
Ý tinh dzao xẻo xin Cẩn thận 77 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma?
Pang cưa máng hảo ma? Giúp tôi một việc 78 先生,對不起 Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xen sâng , tuây pu chỉ Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn 79 幫幫我! Bāng bāng wǒ!
Pang pang ủa Giúp tôi một tay 80 怎麼樣? Zěnme yàng?
Chẩn mơ dang Mọi việc thế nào? 81 我沒有頭緒 Wǒ méiyǒu tóuxù.
Ủa mấy yểu thấu xuy Tôi không biết 82 我做到了! Wǒ zuò dàole!
Ủa chua tao lơ Tôi đã làm được rồi 83 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Ủa pu xẻng thinh Tôi không muốn nghe nữa 84 我不懂! Wǒ bù dǒng
Ủa pu tủng Tôi không hiểu 85 這是她的本行 Zhè shì tā de běn háng.
Trưa sư tha tờ pẩn háng Đó là chuyên môn của cô ta. 86 由你決定 Yóu nǐ juédìng.
Yếu nỉ chuế tinh Nó phụ thuộc vào bạn 87 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Chẻn trứ thai pang lơ Thật tuyệt vời 88 別客氣。 Bié kèqì.
Pía khưa chi Đừng khách sáo, đừng khách khí 89 好棒 . Hǎo bàng .
Hảo pang Tuyệt vời 90 保持聯絡。 Bǎochí liánluò.

Pảo chứ lén luaGiữ liên hệ nhé 91 時間就是金錢。 Shíjiān jiùshì jīnqián.
Sứ chen chiêu sư chin chén Thời gian là vàng bạc 92 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Sư nả y guây Ai gọi đó 93 你做得對。 Nǐ zuò dé duì.
Nỉ chua tứa tuây Bạn đã làm đúng 94 笨蛋 Bèn dān
Pân tan Đồ ngốc, ngu ngốc 95 滾開 Gǔn kāi
Quẩn khai Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay 96 祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Tru nỉ oán tứa khai xin Thưởng thức nhé 97 小心一點 Xiǎoxīn yī diǎn .
Xẻo xin y tẻn Cẩn thận một chút. 98 別動。 bié dōng
Pía tung Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích. 99 別走. Bié zǒu .
Pía chẩu Đừng đi. 100 幹嘛 Gān mǎ !

Can mảGì thế 101 男人 nánrén

nán rấnđàn ông, nam nhân.

Do số lượng từ vựng về tiếng Trung Bồi khá nhiều không thể tránh khỏi sai sót trong qua trình đánh máy, copy. Rất mong các bạn thông cảm và góp ý cùng Chinese

Xem thêm bài :

  • 1000 Từ vựng tiếng Trung Bồi Cơ bản
  • Các bài học tiếng Trung Bồi cơ bản cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Chủ Đề