- Trang chủ
- Tutorials
- Học PHP trong 7 ngày
Nội dung chính
Nội dung chính
- 1. Toán tử số học [Arithmetic operators]
- 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
- 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
- 4. Toán tử Logic [Logical operators]
- Tổng kết
Nội dung chính
- 1. Toán tử số học [Arithmetic operators]
- 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
- 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
- 4. Toán tử Logic [Logical operators]
- Tổng kết
- 1. Toán tử số học [Arithmetic operators]
- 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
- 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
- 4. Toán tử Logic [Logical operators]
- Tổng kết
Trong bất kỳ lĩnh vực nào chúng ta cũng phải tính toán, so sánh,... một cái gì đó. Lập trình thì cũng như vậy thôi. Và để làm việc đó người ta sẽ sử dụng các toán tử [Operators].
Trong PHP thì hỗ trợ 4 loại toán tử như sau:
- Toán tử số học
- Toán tử gán
- Toán tử so sánh
- Toán tử logic
Các bạn sẽ thấy chúng khá là dễ hiểu bởi đây là 1 phần của toán học. Bạn chỉ cần để ý một chút về toán tử chuyển gán là ổn thôi.
Đầu tiên chúng ta sẽ đi vào.
1. Toán tử số học [Arithmetic operators]
Toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép toán số học trên dữ liệu số. Toán tử ghép cũng hoạt động trên các giá trị chuỗi. Trong PHP thì hỗ trợ các toán tử số học sau.
+ | Addition | Tổng x và y | 1 + 1; | 2 |
- | Subtraction | Trừ x cho y | 1 – 1; | 0 |
* | Multiplication | Nhân x với y | 3 * 7; | 21 |
/ | Division | Chia x cho y | 45 / 5; | 9 |
% | Php Modulus | Lấy phần dư của x chia y | 10 % 3; | 1 |
-n | Negation | Biến n thành số âm | -[-5]; | 5 |
x . y | Concatenation | Ghép x và y với nhau | "PHP" . " ROCKS";10 . 3; | PHP ROCKS103 |
2. Toán tử gán [Assignment Operators]
Toán tử gán được sử dụng để gán giá trị cho các biến. Chúng cũng có thể được sử dụng cùng với các toán tử số học.
x = ? | assignment | Gán giá trị cho x bằng ? | $x = 5; | 5 |
x += ? | addition | Tăng giá trị x bằng ? | $x = 2;$x += 1; | 3 |
X -= ? | subtraction | Trừ x giá trị bằng ? | $x = 3;$x -= 2; | 1 |
X *=? | multiplication | Nhân x với ? | $x = 0;$x *=9; | 0 |
X /=? | division | Chia x cho ? | $x = 6;$x /=3; | 2 |
X %=? | modulus | Lấy phần dư của x chia cho ? | $x = 3;$x %= 2; | 1 |
X .=? | concatenate | Ghép x với ? | " $x = ‘Pretty’;$x .= ‘ Cool!’;" | Pretty Cool! |
3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh các giá trị và kiểu dữ liệu.
X == y | Equal | So sánh x với y và trả về giá trị true nếu chúng bằng nhau | 1 == "1"; | True or 1 |
X === y | identical | So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu | 1 === "1"; | False or 0. Since 1 is integer and “1” is string |
X != y, x y | PHP Not equal | So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau | 2 != 1; | True or 1 |
X > y | Greater than | So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn y | 3 > 1; | True or 1 |
X < y | Less than | So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x nhỏ hơn y | 2 < 1; | False or 0 |
X >= y | Greater than or equal | So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn hoặc bằng y | 1 >=1 | True or 1 |
X
Chủ Đề |