Hướng dẫn dùng php abs trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
4 trả về giá trị tuyệt đối của số đã cho. Nó trả về một giá trị số nguyên nhưng nếu bạn truyền giá trị dấu phẩy động, nó sẽ trả về giá trị kiểu float.

"];
    echo [abs[7] . "
"]; echo [abs[-7.2] . "
"]; ?>

Đây là kết quả:

7 
7 
7.2

Hàm toán học ceil[] trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
5 sẽ làm tròn lên một phân số.

"];
    echo [ceil[7.333] . "
"]; echo [ceil[-4.8] . "
"]; ?>

Đây là kết quả:

4
8
-4

Hàm toán học floor[] trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
6 sẽ làm tròn xuống một phân số.

"];
    echo [ceil[7.333] . "
"]; echo [ceil[-4.8] . "
"]; ?>

Đây là kết quả:

3
7
-5

Hàm toán học sqrt[] trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
7 trả về căn bậc hai của số đã cho.

"];
    echo [sqrt[25] . "
"]; echo [sqrt[7] . "
"]; ?>

Đây là kết quả:

4
5
2.6457513110646

Hàm toán học decbin[] trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
8 chuyển đổi số thập phân thành nhị phân. Nó trả về số nhị phân dưới dạng một chuỗi.

"];
    echo [decbin[10] . "
"]; echo [decbin[22] . "
"]; ?>

Đây là kết quả:

10
1010
10110

Hàm toán học dechex[] trong PHP

Hàm

7 
7 
7.2
9 chuyển đổi số thập phân thành thập lục phân. Nó trả về định dạng thập lục phân của số đã cho dưới dạng một chuỗi.

7 
7 
7.2
0

Đây là kết quả:

7 
7 
7.2
1

Hàm toán học decoct[] trong PHP

Hàm

"];
    echo [ceil[7.333] . "
"]; echo [ceil[-4.8] . "
"]; ?>
0 chuyển đổi số thập phân thành số bát phân. Nó trả về định dạng bát phân của số đã cho dưới dạng một chuỗi.

Ví dụ The abs[] function accepts single parameter value which holds the number whose absolute value you want to find.

Ví dụ #1 abs [] ví dụ It returns the absolute value of the number passed to it as argument.

Examples:

Input : abs[6]
Output : 6

Input : abs[-6]
Output : 6

Input : abs[6.4]
Output : 6.4

Input : abs[-6.4]
Output : 6.4

Ví dụ trên sẽ xuất ra:

EEP2004 tại UKR DOT Net When a positive number is passed as a parameter:

Output:

6

1 năm trước When a negative number is passed as a parameter:

Output:

6

Chương trình 3: Khi một số dương với các vị trí thập phân được truyền dưới dạng tham số: When a positive number with decimal places is passed as a parameter:

Output:

6.4

Chương trình 4: Khi một số âm với các vị trí thập phân được truyền dưới dạng tham số: When a negative number with decimal places is passed as a parameter:

PHP có xây dựng sẵn rất nhiều hàm toán học [math function] giúp thao tác, tính toán trên các con số. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng một số math functions. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Và các bạn cần đọc lại bài Sử dụng kiểu dữ liệu số [number] trong PHP để nắm vững về kiểu number trong PHP.

Nội dung chính

  • 2. Hàm min[] và max[] trong PHP
  • 3. Hàm abs[] trong PHP
  • 4. Hàm sqrt[] trong PHP
  • 5. Hàm round[] trong PHP
  • 6. Hàm rand[] trong PHP
  • 7. Hàm base_convert[] trong PHP
  • 8. Hàm pow[] trong PHP
  • 9. Hàm exp[] trong PHP
  • 10. Những hằng toán học trong PHP

Hàm


0 giúp trả về giá trị của số PI.


2. Hàm min[] và max[] trong PHP

Hàm


1 và

2 giúp tìm ra giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trong các số cụ thể.


3. Hàm abs[] trong PHP

Hàm


3 giúp trả về giá trị tuyệt đối của một số.


4. Hàm sqrt[] trong PHP

Hàm


4 giúp trả về căn bậc 2 của một số.


5. Hàm round[] trong PHP

Hàm


5 giúp làm tròn một số thực [Float] thành một số nguyên [Integer] gần nhất.


6. Hàm rand[] trong PHP

Hàm


6 giúp trả về một số ngẫu nhiên [random number]. Chúng ta có thể sử dụng tham số min và max của

6 để chỉ định giá trị ngẫu nhiên nhỏ nhất và lớn nhất được trả về.


7. Hàm base_convert[] trong PHP

Hàm


8 giúp chuyển đổi một số giữa các hệ cơ số khác nhau. Cú pháp:

base_convert[string $num, int $from_base, int $to_base]: string

Trong đó,

  • 
    
    9: Số cần chuyển đổi.
  • 
    
    0: Từ một hệ cơ số.
  • 
    
    1: Sang hệ cơ số khác.

8. Hàm pow[] trong PHP

Hàm


2 trả về giá trị x lũy thừa y.


9. Hàm exp[] trong PHP

Hàm


3 trả về giá trị của số E lũy thừa x. Số E xấp xỉ 2.718282.


10. Những hằng toán học trong PHP

PHP đã định nghĩa sẵn một số hằng toán học [Predefined Math Constants]. Bảng bên dưới là một số hằng toán học trong PHP.

HằngGiá trịMô tảINFINFVô cựcM_E2.7182818284590452354Số eM_EULER0.57721566490153286061Hằng số EulerM_PI3.14159265358979323846Số PiNANNANNot A NumberPHP_ROUND_HALF_UP1Làm tròn lênPHP_ROUND_HALF_DOWN2Làm tròn xuống

PHP còn rất nhiều hàm toán học khác, các bạn có thể thao khảo thêm ở Math Functions PHP. Ngoài ra, PHP cũng còn nhiều Predefined Constants khác, các bạn có thể tham khảo thêm ở Predefined Constants.

Chủ Đề