Hướng dẫn python fetchall to list - tìm nạp python vào danh sách

Câu lệnh SELECT được sử dụng để đọc các giá trị từ cơ sở dữ liệu.

Nội dung chính ShowShow

  • Phương thức fetchall[]
  • Phương thức fetchone[]
  • Định dạng kết quả
  • 9.1. Cài đặt MySQLdb
  • 9.2. Kết nối đến MySQL Server
  • 9.3. Kết nối với charset utf8
  • 9.4. Query dữ liệu
  • 9.5. Fetch dữ liệu
  • 9.7. Prepared Statement

Phương thức fetchall[]

Phương thức fetchone[]

Định dạng kết quả

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT * FROM Employee"]
    
    # tìm nạp các hàng từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchall[]

    for x in result:
        print[x]; 

except:
    myconn.rollback[]

myconn.close[]

9.1. Cài đặt MySQLdb

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']

9.2. Kết nối đến MySQL Server

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT name, id, salary FROM Employee"]
    
    # tìm nạp các hàng từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchall[]

    for x in result:
        print[x]; 

except:
    myconn.rollback[]

myconn.close[]

9.1. Cài đặt MySQLdb

['The Mac', 10001, 25000.0]
['Vinh', 10002, 26000.0]
['Trung', 10003, 26000.0]
['Tân', 10004, 10000.0]
['Quân', 10005, 30000.0]

Phương thức fetchone[]

Định dạng kết quả

9.1. Cài đặt MySQLdb

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT name, id, salary FROM Employee"]
    
    # tìm nạp hàng đầu tiên từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchone[]
    print[result];
    
    # tìm nạp hàng tiếp theo từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchone[]
    print[result];

except:
    myconn.rollback[]

myconn.close[]

9.1. Cài đặt MySQLdb

['The Mac', 10001, 25000.0]
['Vinh', 10002, 26000.0]

Định dạng kết quả

9.1. Cài đặt MySQLdb

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT name, id, salary FROM Employee"]
    
    # tìm nạp các hàng từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchall[]

    print["Name    ID    Salary"]
    
    for row in result:
        print["%s    %d    %d"%[row[0],row[1],row[2]]]

except:
    myconn.rollback[]

9.1. Cài đặt MySQLdb

Name    ID    Salary
The Mac    10001    25000
Vinh    10002    26000
Trung    10003    26000
Tân    10004    10000
Quân    10005    30000

9.2. Kết nối đến MySQL Server

9.3. Kết nối với charset utf8

9.1. Cài đặt MySQLdb

9.2. Kết nối đến MySQL Server

$ sudo pip install MySQL-python

9.3. Kết nối với charset utf8//pypi.python.org/pypi/MySQL

9.4. Query dữ liệu

import MySQLdb

9.5. Fetch dữ liệu

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
0

9.2. Kết nối đến MySQL Server

9.3. Kết nối với charset utf8

9.4. Query dữ liệu

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
1

9.5. Fetch dữ liệutry để bắt lỗi như sau:

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
2

9.3. Kết nối với charset utf8

9.4. Query dữ liệu

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
3

9.5. Fetch dữ liệu

9.4. Query dữ liệu

9.5. Fetch dữ liệucursor của MySQLdb. Ví dụ:

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
4

9.7. Prepared Statement

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT name, id, salary FROM Employee"]
    
    # tìm nạp các hàng từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchall[]

    for x in result:
        print[x]; 

except:
    myconn.rollback[]

myconn.close[]
6 là:
import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect[host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB"]

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor[]

try:
    # select dữ liệu từ database
    cur.execute["SELECT name, id, salary FROM Employee"]
    
    # tìm nạp các hàng từ đối tượng con trỏ  
    result = cur.fetchall[]

    for x in result:
        print[x]; 

except:
    myconn.rollback[]

myconn.close[]
7

Python cung cấp phương thức fetchall[] trả về dữ liệu được lưu trữ bên trong bảng dưới dạng các hàng. Chúng ta có thể lặp lại kết quả để có được các hàng riêng lẻ.

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
5

9.5. Fetch dữ liệu

9.7. Prepared Statementkhi đã

['The Mac', 10001, 25000.0]
['Vinh', 10002, 26000.0]
['Trung', 10003, 26000.0]
['Tân', 10004, 10000.0]
['Quân', 10005, 30000.0]
2
['The Mac', 10001, 25000.0]
['Vinh', 10002, 26000.0]
['Trung', 10003, 26000.0]
['Tân', 10004, 10000.0]
['Quân', 10005, 30000.0]
3
['The Mac', 10001, 25000.0]
['Vinh', 10002, 26000.0]
['Trung', 10003, 26000.0]
['Tân', 10004, 10000.0]
['Quân', 10005, 30000.0]
4 .

  • Python cung cấp phương thức fetchall[] trả về dữ liệu được lưu trữ bên trong bảng dưới dạng các hàng. Chúng ta có thể lặp lại kết quả để có được các hàng riêng lẻ. : chỉ fetch một dòng dữ liệu. Nếu muốn fetch nhiều dòng dữ liệu thì có thể gọi nhiều lần, mỗi lần sẽ trả về một dòng dữ liệu. Tốt cho trường hợp truy vấn rất nhiều dữ liệu một lúc. Nếu trả về
    ['The Mac', 10001, 25000.0]
    ['Vinh', 10002, 26000.0]
    ['Trung', 10003, 26000.0]
    ['Tân', 10004, 10000.0]
    ['Quân', 10005, 30000.0]
    
    6 tức là đã fetch hết dữ liệu từ câu truy vấn.
  • Ví dụ 1
  • Kết quả:

Ví dụ 2: đọc cột cụ thể

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
6

Phương thức fetchone[] được sử dụng để chỉ tìm nạp một hàng từ bảng. Phương thức fetchone [] trả về hàng tiếp theo của tập kết quả. cursor khi không còn sử dụng theo ví dụ:

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
7

9.7. Prepared Statement

Python cung cấp phương thức fetchall[] trả về dữ liệu được lưu trữ bên trong bảng dưới dạng các hàng. Chúng ta có thể lặp lại kết quả để có được các hàng riêng lẻ.

['The Mac', 10001, 25000.0, 101, 'Hanoi']
['Vinh', 10002, 26000.0, 101, 'Hanoi']
['Trung', 10003, 26000.0, 102, 'Danang']
['Tân', 10004, 10000.0, 101, 'Hanoi']
['Quân', 10005, 30000.0, 103, 'HCM']
8

Ví dụ 1

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề