Bảng cheat SQL cung cấp cho bạn các câu lệnh SQL được sử dụng phổ biến nhất để tham khảo của bạn. Bạn có thể tải xuống bảng cheat SQL như sau:
Tải xuống bảng cheat SQL 3 trang ở định dạng PDF
Truy vấn dữ liệu từ bảng data from a table
Dữ liệu truy vấn trong các cột C1, C2 từ bảng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t;
Truy vấn tất cả các hàng và cột từ một bảng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Truy vấn dữ liệu và các hàng lọc với một điều kiện
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Truy vấn các hàng khác biệt từ một bàn
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Sắp xếp kết quả được thiết lập theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Bỏ qua bù các hàng và trả lại n hàng tiếp theo
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;
Các hàng nhóm sử dụng hàm tổng hợp
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, aggregate[c2] FROM t GROUP BY c1;
Bộ lọc các nhóm sử dụng mệnh đề
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, aggregate[c2] FROM t GROUP BY c1 HAVING condition;
Truy vấn từ nhiều bảng from multiple tables
Bên trong tham gia T1 và T2
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t1 INNER JOIN t2 ON condition;
Trái tham gia T1 và T1
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t1 LEFT JOIN t2 ON condition;
Đúng tham gia T1 và T2
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Thực hiện tham gia đầy đủ bên ngoài
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Sản xuất một sản phẩm của các hàng trong bảng
2
SELECT * FROM t;
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
Một cách khác để thực hiện tham gia chéo
3Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Tham gia T1 để sử dụng mệnh đề tham gia bên trong
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Sử dụng toán tử SQL
Kết hợp các hàng từ hai truy vấn
5Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Trả lại giao điểm của hai truy vấn
6Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Trừ một kết quả được đặt từ tập kết quả khác
7Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Hàng truy vấn bằng cách sử dụng Mẫu khớp %, _
8Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Các hàng truy vấn trong danh sách
9Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT * FROM t;
Các hàng truy vấn giữa hai giá trị
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Kiểm tra xem các giá trị trong bảng có null hay không
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Quản lý bảng
Tạo một bảng mới với ba cột
2Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
3Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Thêm một cột mới vào bảng
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Thả cột C từ bảng
5Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Thêm một ràng buộc
6
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
Thả một ràng buộc
7Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Đổi tên một bảng từ T1 thành T2
8Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Đổi tên cột C1 thành C2
9Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;
Xóa tất cả dữ liệu trong bảng
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Sử dụng các ràng buộc SQLSQL constraints
Đặt C1 và C2 làm khóa chính
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Đặt cột C2 thành phím nước ngoài
2Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Làm cho các giá trị trong C1 và C2 trở nên độc đáo
3Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Đảm bảo C1> 0 và các giá trị trong C1> = C2
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Đặt giá trị trong cột C2 không phải null
5Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Sửa đổi dữ liệu Data
Chèn một hàng vào bảng
6Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Chèn nhiều hàng vào bảng
7Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Chèn hàng từ T2 vào T1
8Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Cập nhật giá trị mới trong cột C1 cho tất cả các hàng
9Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;
Cập nhật các giá trị trong cột C1, C2 phù hợp với điều kiện
0
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
Xóa tất cả dữ liệu trong bảng
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Xóa tập hợp con của các hàng trong bảng
2Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Quản lý quan điểm
Tạo một chế độ xem mới bao gồm & nbsp; C1 và C2
3Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Tạo một chế độ xem mới với tùy chọn kiểm tra
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Tạo chế độ xem đệ quy
5Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Tạo một chế độ xem tạm thời
6Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Xóa chế độ xem
7Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Quản lý chỉ mục
Tạo một chỉ mục trên C1 và C2 của T & NBSP;
8Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Tạo một chỉ mục duy nhất trên C3, C4 của T & NBSP;
9Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];
Thả một chỉ mục
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;
Quản lý kích hoạt triggers
Tạo hoặc sửa đổi một trình kích hoạt
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;
KHI NÀO
- Trước - gọi trước khi sự kiện xảy ra– invoke before the event occurs
- Sau đó - gọi sau khi sự kiện xảy ra– invoke after the event occurs
SỰ KIỆN
- Chèn - gọi để chèn– invoke for INSERT
- Cập nhật - Gọi để cập nhật– invoke for UPDATE
- Xóa - gọi để xóa– invoke for DELETE
TRIGGER_TYPE
- CHO MỖI HÀNG
- Cho mỗi tuyên bố
Xóa một trình kích hoạt cụ thể
2Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;